thumbnail

Trắc nghiệm Toán 8: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ có lời giải chi tiết

Chương 2: Phân thức đại số
Bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Lớp 8;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 14 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

183,008 lượt xem 14,073 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Biểu thức x + 1 x 2 1 1 x + 1 x 2  được biến đổi thành phân thức đại số là

A.  
1 x + 1
B.  
x + 1
C.  
x – 1
D.  
1 x 1
Câu 2: 1 điểm

Biến đổi biểu thức hữu tỉ x 2 y 2 x 1 x 1 y  ta được kết quả là:

A.  
-y(x – y)
B.  
y(x – y)
C.  
y(x + y)
D.  
-y(x + y)
Câu 3: 1 điểm

Biến đổi biểu thức 1 + 1 x x - 1 x  thành biểu thức đại số

A.  
1 x + 1
B.  
x + 1
C.  
x – 1
D.  
1 x 1
Câu 4: 1 điểm

Chọn khẳng định đúng

A.  
( 1 x 2 + 4 x + 4 1 x 2 4 x + 4 ) : ( 1 x + 2 + 1 x 2 ) = 4 x 2 4
B.  
( 1 x 2 + 4 x + 4 1 x 2 4 x + 4 ) : ( 1 x + 2 + 1 x 2 ) = 4 x 2 4
C.  
( 1 x 2 + 4 x + 4 1 x 2 4 x + 4 ) : ( 1 x + 2 + 1 x 2 ) = 8 x 2 4
D.  
( 1 x 2 + 4 x + 4 1 x 2 4 x + 4 ) : ( 1 x + 2 + 1 x 2 ) = 8 x 2 4
Câu 5: 1 điểm

Thực hiện phép tính sau  ( 2 x 3 x + 1 1 ) : ( 1 8 x 2 9 x 2 1 ) , ta được kết quả là:

A.  
1 3 x x 1
B.  
3 x 1 x 1
C.  
( 3 x + 1 ) x 1
D.  
1 3 x x 1
Câu 6: 1 điểm

Biết A = ( 1 x 2 + x 2 x x + 1 ) : ( 1 x + x 2 ) = ... x + 1 . Điền biểu thức thích hợp vào ô trống

A.  
1 x + 1
B.  
x+ 1
C.  
x
D.  
1
Câu 7: 1 điểm

Trong trường hợp biểu thức A có nghĩa thì B = x 4 + 1 x 3 1 x x x 2 + x + 1 2 x 1 = 1 ... . Điều biểu thức thích hợp vào chỗ trống.

A.  
-x + 2
B.  
x – 2
C.  
-x – 2
D.  
x + 2
Câu 8: 1 điểm

Cho phân thức  x 2 4 x + 4 x 2 .Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

A.  
x = 2
B.  
x ≠ 2
C.  
x > 2
D.  
x < 2
Câu 9: 1 điểm

Cho phân thức x 2 4 x + 4 x 2     x 2  Tính giá trị của phân thức tại x = 2020.

A.  
2018
B.  
2022
C.  
2016
D.  
2024
Câu 10: 1 điểm

Cho phân thức A =  3 x 2 9 x 2 4 . Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

A.  
x ± 2 3
B.  
x 2 3
C.  
x 2 3
D.  
x ± 9 4
Câu 11: 1 điểm

Cho phân thức A =  3 x 2 9 x 2 4 Tính giá trị biểu thức khi  x   =   1 3

A.  
A   =   1 2
B.  
A   =   1
C.  
A   =   1 3
D.  
A   =   - 1 3
Câu 12: 1 điểm

Cho biểu thức B =  ( 1 x 2 2 x 4 x 2 + 1 2 + x ) . ( 2 x 1 ) . Với giá trị nào của x thì B xác định

A.  
x ≠ {0; 2}
B.  
x ≠ {-2; 0; 2}
C.  
x ≠ {-2; 2}
D.  
x ≠ {0; 2}
Câu 13: 1 điểm

Cho biểu thức B   =   1 x 2 2 x 4 x 2 + 1 2 + x . 2 x 1 . Rút gọn biểu thức B ta được

A.  
A.  B   =   1 x + 2
B.  
B.  B   =   1 x + 2
C.  
C.  B   =   4 x + 2
D.  
D.  B   =   - 4 x + 2
Câu 14: 1 điểm

Cho biểu thức N =  ( 1 2 x 1 + 3 1 4 x 2 2 2 x + 1 ) : x 2 2 x 2 + x . Với giá trị nào của x thì N xác định

A.  
A. x ≠ {0; 1 2 ; 1 2 }
B.  
x ≠ {-2; 0; 2}
C.  
C. x ≠ { 1 2 ; 1 2 }
D.  
D. x ≠ {0;  1 4 ;    1 4 }

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 8 Bài tập ôn tập chương 4 có lời giải chi tiếtLớp 8Toán

1 mã đề 27 câu hỏi 1 giờ

181,10313,927

Trắc nghiệm Toán 8: Bài tập ôn tập chương 2 có lời giải chi tiếtLớp 8Toán

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

178,88313,756

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I (Bài tập tổng hợp) - Có đáp ánLớp 8Toán

1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ

153,11711,772

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Nhận biết)Lớp 8Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

148,27811,402

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 (có đáp án): Hình thangLớp 8Toán

1 mã đề 26 câu hỏi 1 giờ

161,80912,442