Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 (có đáp án): Tỉ số lượng giác của góc nhọn (phần 2)
Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Lớp 9;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos bằng:
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan bằng:
Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. sin + cos = 1
B. sin2 + cos2 = 1
Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:
A.
B.
Cho và là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan = sin
B. tan = cot
Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.
Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B
A. sin B = ; cos B =
B. sin B = ; cos B =
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. tan C 0,87
B. tan C 0,86
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C 0,67
B. tan C 0,5
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sin C 0,35
B. sin C 0,37
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.
A. cos B =
B. cos B =
Cho tam giác ABC vuông tại A, , cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C 0,76
B. cos C 0,77
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C 0,79
B. cos C 0,69
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biêt rằng cotB = 2
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biết rằng tan B = 4
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC 4,39 (cm); BC 6,66 (cm)
B. AC 4,38 (cm); BC 6,65 (cm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, tan C = . Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
B. AC = 7; BC 11,53
Cho là góc nhọn, tính sin , cot biết cos =
A. sin = ; cot =
B. sin = ; cot =
Tính sin , tan biết cos =
A. sin = ; tan =
B. sin = ; tan =
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh và
A. <
B. >
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh và
A.
B.
Sắp xếp các tỉ số lượng giác , , , , theo thứ tự tăng dần.
A. < < < <
B. < < < <
C. < < < <
Sắp xếp các tỉ số lượng giác , , , ; theo thứ tự tăng dần.
A. < < < <
B. < < < <
C. > > > >
Tính giá trị biểu thức A = + + … + + +
Tính giá trị biểu thức + + … + +
Giá trị của biểu thức P = + + +
Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin4 + cos4 bằng:
A. C =
Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó bằng:
A. C =
Cho là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn ta được:
Cho là góc nhọn bất kỳ. Cho , chọn kết luận đúng.
Cho là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức bằng:
A. Q =
B. Q =
Cho là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức bằng:
A. Q = cot − tan
Cho tan = 2. Tính giá trị của biểu thức:
Cho tan = 4. Tính giá trị của biểu thức
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 1:2. Khi đó bằng?
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 3:2. Khi đó bằng?
Cho là góc nhọn. Tính biết
Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc biết
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
Tính giá trị biểu thức
Tính giá trị biểu thức
Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức biết
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A
A. sin A =
B. sin A =
Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm;
Tính số đo góc nhọn biết
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB = CD = a, AB = OD = b. Tính theo a và b
Biết . Giá trị của biểu thức:
bằng:
Xem thêm đề thi tương tự
Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Lớp 9;Toán
10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
149,670 lượt xem 80,584 lượt làm bài
Lớp 9;Toán
26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
150,846 lượt xem 81,214 lượt làm bài
Lớp 9;Toán
5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
184,219 lượt xem 99,183 lượt làm bài
Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
Lớp 7;Toán
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
155,185 lượt xem 83,552 lượt làm bài
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Lớp 4;Toán
12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
156,878 lượt xem 84,462 lượt làm bài
Bài 2: Hàm số bậc nhất
Lớp 9;Toán
19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
161,689 lượt xem 87,052 lượt làm bài
Bài 2: Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Lớp 9;Toán
10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
154,720 lượt xem 83,300 lượt làm bài
Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Lớp 9;Toán
5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
173,413 lượt xem 93,366 lượt làm bài
Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 9;Toán
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
162,822 lượt xem 87,661 lượt làm bài