thumbnail

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 (có đáp án) : Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Chương 3: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 9;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 22 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

162,979 lượt xem 12,523 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hệ phương trình a x + b y = c a ' x + b ' y = c ' (các hệ số khác 0) có nghiệm duy nhất khi

A.  
a a ' b b '
B.  
a a ' = b b '
C.  
a a ' = b b ' c c '
D.  
b b ' c c '
Câu 2: 1 điểm

Hệ phương trình a x + b y = c a ' x + b ' y = c ' (các hệ số a’; b’; c’ khác 0) vô số nghiệm khi?

A.  
a a ' b b '
B.  
a a ' = b b ' = c c '
C.  
a a ' = b b ' c c '
D.  
b b ' c c '
Câu 3: 1 điểm

Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a x + b y = c a ' x + b ' y = c ' (các hệ số khác 0) vô nghiệm khi?

A.  
a a ' = b b '
B.  
a a ' = b b ' c c '
C.  
a a ' b b ' c c '
D.  
b b ' = c c '
Câu 4: 1 điểm

Hệ phương trình a x + b y = c a ' x + b ' y = c ' có các hệ số khác 0 và a a ' = b b ' c c ' . Chọn câu đúng.

A.  
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
B.  
Hệ phương trình vô nghiệm
C.  
Hệ phương trình vô số nghiệm
D.  
Chưa kết luận được về nghiệm của hệ
Câu 5: 1 điểm

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 2 x + y = 3 3 x 2 y = 7

A.  
Vô số nghiệm
B.  
Vô nghiệm
C.  
Có nghiệm duy nhất
D.  
Có hai nghiệm phân biệt
Câu 6: 1 điểm

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ x + 5 y = 1 5 x + y = 2

A.  
Vô số nghiệm
B.  
Vô nghiệm
C.  
Có nghiệm duy nhất
D.  
Có hai nghiệm phân biệt
Câu 7: 1 điểm

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình x + y = 1 m x + y = 2 m vô nghiệm

A.  
m = 1
B.  
m = −1
C.  
m = 0
D.  
D.  m = 1 2
Câu 8: 1 điểm

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình 2 x y = 4 ( m 1 ) x + 2 y = m vô nghiệm

A.  
m = 1
B.  
m = −1
C.  
m = 3
D.  
m = −3
Câu 9: 1 điểm

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 2 x 2 y = 3 3 2 x 6 y = 5

A.  
Vô số nghiệm
B.  
Vô nghiệm
C.  
Có nghiệm duy nhất
D.  
Có hai nghiệm phân biệt
Câu 10: 1 điểm

Cho hệ (I): x = y 1 y = x + 1 và hệ (II): 2 x 3 y = 5 3 y + 5 = 2 x . Chọn kết luận đúng.

A.  
Hai hệ đã cho đều vô nghiệm
B.  
Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất
C.  
Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất
D.  
Hệ (I) và (II) đều có vô số nghiệm
Câu 11: 1 điểm

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình m x 2 y = 1 2 x m y = 2 m 2 có nghiệm duy nhất

A.  
m ≠ 2
B.  
m ≠ −2
C.  
m = 2
D.  
m ± 2
Câu 12: 1 điểm

Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình x ( m 2 ) y = 2 ( m 1 ) x 2 y = m 5 có nghiệm duy nhất.

A.  
m ≠ 0
B.  
m ≠ 2
C.  
m ≠ {0; 3}
D.  
m = 0; m = 3
Câu 13: 1 điểm

Hệ phương trình 2 x + 3 y = 3 4 x 5 y = 9 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A.  
(−21; 15)
B.  
(21; −15)
C.  
(1; 1)
D.  
(1; −1)
Câu 14: 1 điểm

Hệ phương trình 5 x + y = 7 x 3 y = 21 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

A.  
(1; 2)
B.  
(8; −3)
C.  
(3; −8)
D.  
(3; 8)
Câu 15: 1 điểm

Cho hệ phương trình m x + y = 2 m x + m 2 y = 9 . Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm

A.  
m = 0
B.  
m = −1
C.  
m = −2
D.  
m = 3
Câu 16: 1 điểm

Cho hệ phương trình ( m + 2 ) x + y = 2 m 8 m 2 x + 2 y = 3 . Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm

A.  
m = 0
B.  
m = −2
C.  
m = −3
D.  
m = 3
Câu 17: 1 điểm

Cặp số (−2; −3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A.  
x y = 3 2 x + y = 4
B.  
2 x y = 1 x 3 y = 8
C.  
2 x y = 1 x 3 y = 7
D.  
4 x 2 y = 0 x 3 y = 5
Câu 18: 1 điểm

Cặp số (3; − 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

A.  
x 3 y = 1 x + y = 2
B.  
3 x + y = 4 2 x y = 11
C.  
y = 1 x 3 y = 5
D.  
4 x y = 0 x 3 y = 0
Câu 19: 1 điểm

Cho hệ phương trình: 3 m x + y = 2 m 3 x m y = 1 + 3 m . Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô số nghiệm

A.  
m = 0
B.  
m = 1
C.  
m = 2
D.  
m = 3
Câu 20: 1 điểm

Cho hệ phương trình: 5 m x + 5 y = 15 2 4 x m y = 2 m + 1 . Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm.

A.  
m = 0
B.  
m = 2
C.  
m = −2
D.  
m = −3
Câu 21: 1 điểm

Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: −2x + y = 3 và d’: x + y = 5, ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 2 x + y = 3 x + y = 5 ( x 0 ;   y 0 ) . Tính y 0 x 0

A.  
11 3
B.  
13 3
C.  
5
D.  
17 3
Câu 22: 1 điểm

Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: 4x + 2y = −5 và d’: 2x – y = −1 ta tìm được nghiệm của hệ phương trình 4 x + 2 y = 5 2 x y = 1 ( x 0 ;   y 0 ) . Tính x 0 .   y 0

A.  
21 32
B.  
21 32
C.  
21 8
D.  
10 12

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 (có đáp án): Liên hệ giữa cung và dâyLớp 9Toán

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

168,75312,971