Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2)
Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Lớp 9;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Chọn phát biểu đúng: Phương trình có hai nghiệm . Khi đó:
Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a – b + c = 0. Khi đó:
Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a + b + c = 0. Khi đó:
Cho hai số có tổng là S và tích là P với . Khi đó nào dưới đây?
Hai số u = m; v = 1 – m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Biết rằng phương trình (m – 2) – (2m + 5)x + m + 7 = 0 (m 2) luôn có nghiệm với mọi m. Tìm theo m
Biết rằng phương trình m + (3m − 1)x + 2m − 1 = 0 (m 0) luôn có nghiệm với mọi m. Tìm theo m
Tìm hai nghiệm của phương trình 18 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18 + 23x + 5 sau thành nhân tử
Tìm hai nghiệm của phương trình 5 + 21x − 26 = 0 sau đó phân tích đa thức B = 5 + 21x −2 6 sau thành nhân tử.
Tìm u – v biết rằng u + v = 15, uv = 36 và u > v
Tìm u – 2v biết rằng u + v = 14, uv = 40 và u < v
Lập phương trình nhận hai số 3 − và 3 + làm nghiệm
Lập phương trình nhận hai số 2 + và 2 − làm nghiệm
Biết rằng phương trình – (2a – 1)x – 4a − 3 = 0 luôn có hai nghiệm với mọi a. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a.
Biết rằng phương trình – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 luôn có hai nghiệm với mọi m. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m – 1)x – m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình 3 + (2m + 7)x – 3m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m – 3) x + 8 – 4m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt
Cho phương trình 3 + 7x + m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình − 6x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt
Cho phương trình + (2m – 1)x + – 2m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương
Tìm các giá trị của m để phương trình m – 2(m – 2)x + 3(m – 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình (m – 1) + 3mx + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm các giá trị của m để phương trình – 5x + m + 4 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2mx + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
Giá trị nào dưới đây gần nhất với giá trị của m để có hai nghiệm thỏa mãn
Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm giá trị của m để phương trình + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Cho phương trình – 2(m + 4)x + – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đạt giá trị lớn nhất
Tìm giá trị của m để phương trình – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0 hai nghiệm thỏa mãn
Tìm giá trị của m để phương trình + 2(m + 1)x + 4m = 0 có
Cho phương trình + mx + n – 3 = 0. Tìm m và n để hai nghiệm của phương trình thỏa mãn hệ
Cho phương trình – (2m – 3)x + – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Xem thêm đề thi tương tự
Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Lớp 9;Toán
10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
159,371 lượt xem 85,806 lượt làm bài
Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo)
Lớp 9;Toán
33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,674 lượt xem 82,201 lượt làm bài
Bài 6: Cung chứa góc
Lớp 9;Toán
8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
188,895 lượt xem 101,703 lượt làm bài
Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Lớp 9;Toán
10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
148,033 lượt xem 79,702 lượt làm bài
Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Lớp 9;Toán
10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
147,075 lượt xem 79,184 lượt làm bài
Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
Lớp 6;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
166,718 lượt xem 89,761 lượt làm bài
Bài 9: Quy tắc chuyển vế
Lớp 6;Toán
22 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
150,565 lượt xem 81,060 lượt làm bài
Lớp 9;Toán
31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
170,106 lượt xem 91,581 lượt làm bài
Lớp 6;Toán
23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
152,694 lượt xem 82,208 lượt làm bài