
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 (có đáp án): Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (phần 2)
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn <br> Bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng <br> Lớp 9;Toán <br>
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 9
Số câu hỏi: 43 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ
152,884 lượt xem 11,753 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Chọn phát biểu đúng: Phương trình có hai nghiệm . Khi đó:
Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a – b + c = 0. Khi đó:
Chọn phát biểu đúng: Phương trình có a + b + c = 0. Khi đó:
Cho hai số có tổng là S và tích là P với . Khi đó nào dưới đây?
Hai số u = m; v = 1 – m là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Gọi là nghiệm của phương trình . Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
Biết rằng phương trình (m – 2) – (2m + 5)x + m + 7 = 0 (m 2) luôn có nghiệm với mọi m. Tìm theo m
Biết rằng phương trình m + (3m − 1)x + 2m − 1 = 0 (m 0) luôn có nghiệm với mọi m. Tìm theo m
Tìm hai nghiệm của phương trình 18 + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức A = 18 + 23x + 5 sau thành nhân tử
Tìm hai nghiệm của phương trình 5 + 21x − 26 = 0 sau đó phân tích đa thức B = 5 + 21x −2 6 sau thành nhân tử.
Tìm u – v biết rằng u + v = 15, uv = 36 và u > v
Tìm u – 2v biết rằng u + v = 14, uv = 40 và u < v
Lập phương trình nhận hai số 3 − và 3 + làm nghiệm
Lập phương trình nhận hai số 2 + và 2 − làm nghiệm
Biết rằng phương trình – (2a – 1)x – 4a − 3 = 0 luôn có hai nghiệm với mọi a. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào a.
Biết rằng phương trình – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 luôn có hai nghiệm với mọi m. Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m – 1)x – m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình 3 + (2m + 7)x – 3m + 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m – 3) x + 8 – 4m = 0 có hai nghiệm âm phân biệt
Cho phương trình 3 + 7x + m = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm.
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình − 6x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt
Cho phương trình + (2m – 1)x + – 2m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương
Tìm các giá trị của m để phương trình m – 2(m – 2)x + 3(m – 2) = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình (m – 1) + 3mx + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm cùng dấu.
Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2(m + 1)x + 2m = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm các giá trị của m để phương trình – 5x + m + 4 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm các giá trị của m để phương trình – 2mx + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm thỏa mãn
Giá trị nào dưới đây gần nhất với giá trị của m để có hai nghiệm thỏa mãn
Cho phương trình . Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Tìm giá trị của m để phương trình + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Cho phương trình – 2(m + 4)x + – 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đạt giá trị lớn nhất
Tìm giá trị của m để phương trình – 2(m – 2)x + 2m – 5 = 0 hai nghiệm thỏa mãn
Tìm giá trị của m để phương trình + 2(m + 1)x + 4m = 0 có
Cho phương trình + mx + n – 3 = 0. Tìm m và n để hai nghiệm của phương trình thỏa mãn hệ
Cho phương trình – (2m – 3)x + – 3m = 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Đề thi tương tự
1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ
159,435 xem12,258 thi
1 mã đề 33 câu hỏi 1 giờ
152,759 xem11,743 thi
1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ
148,099 xem11,386 thi
1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ
147,144 xem11,312 thi
1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ
166,786 xem12,823 thi
1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ
150,743 xem11,580 thi
1 mã đề 31 câu hỏi 1 giờ
170,194 xem13,083 thi
1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ
152,800 xem11,744 thi