thumbnail

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG 3 - HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Bài trắc nghiệm online miễn phí tổng hợp kiến thức Chương 3: Vai trò của hệ thống thông tin trong hoạt động kinh doanh. Câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên các ngành kinh tế, quản trị, thương mại, công nghệ thông tin. Hỗ trợ ôn tập hiệu quả, kiểm tra mức độ hiểu bài, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm hệ thống thông tin trắc nghiệm chương 3 trắc nghiệm có đáp án trắc nghiệm kinh doanh trắc nghiệm quản trị hệ thống thông tin kinh doanh kiến thức chương 3 học online miễn phí thi trắc nghiệm ôn tập chương 3 kiểm tra hệ thống thông tin IS trong doanh nghiệp trắc nghiệm CNTT kinh tế hệ thống thông tin quản lý chương trình học phần

Số câu hỏi: 75 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 2 giờ

375,991 lượt xem 28,922 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: ? điểm
Camera giám sát tại Disneyland đóng vai trò gì trong hệ thống thông tin?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 2: ? điểm
HTTT tại Disneyland hỗ trợ ra quyết định bằng cách nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 3: ? điểm
Sự mệt mỏi của du khách tại Disneyland phản ánh vấn đề gì trong hoạt động?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 4: ? điểm
Ứng dụng bản đồ số trong Disneyland nhằm mục đích gì?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 5: ? điểm
Đâu là đầu ra chính của hệ thống thông tin tại Tokyo Disneyland?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 6: ? điểm
Thiết bị DIAD trong hệ thống của UPS dùng để làm gì?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 7: ? điểm
Lộ trình vận chuyển của UPS được tối ưu dựa trên dữ liệu nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 8: ? điểm
Dữ liệu từ nhãn barcode được xử lý như thế nào trong hệ thống UPS?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 9: ? điểm
Ứng dụng công nghệ nào giúp UPS truy vết vị trí gói hàng theo thời gian thực?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 10: ? điểm
UPS sử dụng hệ thống thông tin để đạt mục tiêu gì trong kinh doanh?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 11: ? điểm
Hậu quả nếu UPS không ứng dụng hệ thống thông tin sẽ là gì?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 12: ? điểm
Khách hàng có thể làm gì với ứng dụng di động của UPS?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 13: ? điểm
Điểm mạnh trong chiến lược công nghệ thông tin của UPS là gì?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 14: ? điểm
Mục tiêu tiết kiệm nhiên liệu của UPS được thực hiện như thế nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 15: ? điểm
Tại sao barcode lại là yếu tố khởi đầu quan trọng trong quy trình của UPS?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 16: ? điểm
HTTT tại Disneyland giúp tối ưu hóa dòng người bằng cách nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 17: ? điểm
Việc giảm thời gian chờ đợi tại Disneyland có lợi ích gián tiếp nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 18: ? điểm
Dữ liệu thời tiết được sử dụng trong hệ thống Disneyland thuộc loại nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 19: ? điểm
Camera và lịch sử hàng đợi tại Disneyland được xử lý để làm gì?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 20: ? điểm
Sự đầu tư của doanh nghiệp vào HTTT nhằm mục tiêu gì?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 21: ? điểm
Lịch sử hàng đợi trong hệ thống của Disneyland có vai trò gì?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 22: ? điểm
Dữ liệu đầu vào như số lượng vé đặt, thời tiết, camera thuộc giai đoạn nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Đúng với mô tả hệ thống
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 23: ? điểm
Một trong các đầu ra của HTTT tại Disneyland là:
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Dự báo thời gian chờ đợi chính xác
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 24: ? điểm
HTTT tại UPS giúp doanh nghiệp điều phối nhân viên giao hàng như thế nào?
A.  
Không liên quan
B.  
Chức năng sai
C.  
Phân tích dữ liệu và gợi ý lộ trình tối ưu
D.  
Lựa chọn gây nhiễu
Câu 25: ? điểm
Hệ thống theo dõi đơn hàng của UPS cho phép khách hàng:
A.  
Truy cập hệ thống nội bộ
B.  
Chỉ theo dõi đơn hàng nội địa
C.  
Theo dõi thời gian thực và in nhãn trực tiếp
D.  
Không truy cập được nếu không có app
Câu 26: ? điểm
HTTT giúp nâng cao năng lực cạnh tranh bằng cách nào?
A.  
Tự động tăng giá sản phẩm
B.  
Phân tích và ra quyết định nhanh, chính xác
C.  
Giảm chất lượng dịch vụ
D.  
Cắt giảm toàn bộ nhân sự
Câu 27: ? điểm
Một ví dụ về mô hình kinh doanh mới nhờ HTTT là:
A.  
Mở thêm chi nhánh
B.  
Uber, Netflix, Airbnb
C.  
Giảm sản lượng sản xuất
D.  
Sử dụng nhân viên thủ công
Câu 28: ? điểm
Tại UPS, hệ thống nào giúp tính toán lộ trình hiệu quả?
A.  
Nhân viên điều phối
B.  
Thiết bị DIAD kết nối máy chủ
C.  
Tổng đài điện thoại
D.  
Biểu mẫu giấy
Câu 29: ? điểm
Thiết bị DIAD hỗ trợ tài xế làm gì?
A.  
Tự in hóa đơn
B.  
Quét mã và theo dõi lộ trình, xác nhận giao hàng
C.  
Tăng lương
D.  
Bảo mật thông tin nội bộ
Câu 30: ? điểm
Một trong những kết quả đo được từ hệ thống của UPS là gì?
A.  
Mất dữ liệu vận chuyển
B.  
Giảm 28 triệu dặm di chuyển
C.  
Tăng số lần sai sót
D.  
Khách hàng không thể theo dõi hàng hóa
Câu 31: ? điểm
Tại sao HTTT được xem là công cụ “sống còn” của các doanh nghiệp hiện nay?
A.  
Vì nó là xu hướng thời trang
B.  
Vì doanh nghiệp không thể tuyển nhân viên
C.  
Vì giúp thích nghi với cạnh tranh toàn cầu và chuyển đổi số
D.  
Vì không có nó thì doanh nghiệp sẽ bị kiểm tra
Câu 32: ? điểm
Một hệ thống thông tin hiệu quả giúp Disneyland làm gì?
A.  
Giảm số lượng trò chơi
B.  
Theo dõi du khách và điều phối đám đông theo thời gian thực
C.  
Hủy dịch vụ vào giờ cao điểm
D.  
Tắt đèn tiết kiệm điện
Câu 33: ? điểm
Ứng dụng DIAD giúp nhân viên UPS:
A.  
Giao tiếp với nhân viên văn phòng
B.  
Truy cập thông tin lộ trình và ghi nhận giao hàng tức thì
C.  
Kiểm tra mức lương
D.  
Tăng tốc độ xe giao hàng
Câu 34: ? điểm
Điểm nổi bật của hệ thống thông tin tại UPS là:
A.  
Tự động hóa toàn bộ tài chính
B.  
Giảm thiểu vai trò nhân sự
C.  
Tối ưu lộ trình, tiết kiệm nhiên liệu và thời gian
D.  
Tăng chi phí đầu tư
Câu 35: ? điểm
Dữ liệu đầu vào của hệ thống Disneyland KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Số lượng vé đặt
B.  
Tình trạng thời tiết
C.  
Lương nhân viên
D.  
Camera giám sát
Câu 36: ? điểm
HTTT trong Disneyland hỗ trợ nhà quản lý ra quyết định như thế nào?
A.  
Dựa vào cảm tính
B.  
Phân tích dữ liệu từ camera và lịch sử hàng đợi
C.  
Ý kiến của bảo vệ
D.  
Quan sát từ trực tiếp
Câu 37: ? điểm
Ứng dụng hệ thống thông tin tại UPS giúp kiểm soát gói hàng bằng cách nào?
A.  
Sử dụng tem giấy truyền thống
B.  
Quét mã vạch tại từng chốt và cập nhật dữ liệu về trung tâm
C.  
Chờ khách gọi điện xác nhận
D.  
In biên lai mỗi chặng
Câu 38: ? điểm
Nếu Disneyland không dùng HTTT, điều gì có thể xảy ra?
A.  
Du khách cảm thấy thú vị hơn
B.  
Thời gian chờ ngắn hơn
C.  
Mất kiểm soát đám đông và giảm doanh thu
D.  
Trò chơi hoạt động nhanh hơn
Câu 39: ? điểm
Mục tiêu chính của UPS khi đầu tư công nghệ thông tin là:
A.  
Giảm thời gian chờ lương
B.  
Tăng tốc độ xe tải
C.  
Cung cấp dịch vụ chất lượng cao với chi phí thấp
D.  
Mua thêm nhiều xe hơn
Câu 40: ? điểm
Tại Disneyland, việc xác định khu vực quá tải giúp:
A.  
Tăng giá vé
B.  
Điều phối khách thông minh hơn
C.  
Giảm giờ hoạt động
D.  
Loại bỏ trò chơi không hấp dẫn
Câu 41: ? điểm
Hệ thống thông tin tại UPS hỗ trợ khách hàng như thế nào?
A.  
Gửi email thông báo cuối tuần
B.  
Cho phép khách hàng theo dõi trạng thái đơn hàng theo thời gian thực
C.  
Thông báo qua đường bưu điện
D.  
Gọi điện đến từng khách hàng
Câu 42: ? điểm
Mối liên hệ giữa HTTT và năng lực cạnh tranh là gì?
A.  
HTTT làm giảm chi phí marketing
B.  
HTTT chỉ dùng cho công ty lớn
C.  
HTTT giúp đưa ra quyết định nhanh và chính xác hơn
D.  
HTTT không ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh
Câu 43: ? điểm
HTTT trong UPS đã giúp tiết kiệm bao nhiêu dặm di chuyển mỗi năm?
A.  
1 triệu dặm
B.  
28 triệu dặm
C.  
100 nghìn dặm
D.  
Không tiết kiệm được
Câu 44: ? điểm
Nhờ vào hệ thống thông tin, du khách tại Disneyland có thể:
A.  
Đặt vé qua fax
B.  
Truy cập thời gian chờ và điều chỉnh kế hoạch trải nghiệm
C.  
Nhận hóa đơn giấy khi ra về
D.  
Tăng giá vé khi chờ lâu
Câu 45: ? điểm
HTTT giúp doanh nghiệp vận hành trơn tru hơn bằng cách:
A.  
Thay toàn bộ nhân viên bằng máy móc
B.  
Cung cấp dữ liệu đồng bộ và chính xác phục vụ điều hành
C.  
Loại bỏ báo cáo
D.  
Cấm nhân viên nhập dữ liệu
Câu 46: ? điểm
Ứng dụng HTTT vào quản lý chuỗi cung ứng sẽ mang lại điều gì?
A.  
Tăng số lượng nhân viên
B.  
Cải thiện dự báo và điều phối hàng tồn kho hiệu quả hơn
C.  
Tăng chi phí lưu kho
D.  
Loại bỏ nhà cung cấp
Câu 47: ? điểm
Nhân viên giao hàng tại UPS nhận lộ trình từ trung tâm thông qua thiết bị nào?
A.  
Điện thoại bàn
B.  
Thiết bị DIAD
C.  
USB
D.  
Phiếu giấy
Câu 48: ? điểm
Việc phân tích dữ liệu hàng đợi trong Disneyland thuộc giai đoạn nào?
A.  
Input
B.  
Process
C.  
Output
D.  
Feedback
Câu 49: ? điểm
Big Data trong doanh nghiệp giúp ích gì?
A.  
Tăng giá thành sản phẩm
B.  
Loại bỏ hoàn toàn vai trò con người
C.  
Dự đoán hành vi khách hàng và xu hướng thị trường
D.  
Cản trở tốc độ xử lý
Câu 50: ? điểm
Dữ liệu từ camera tại Disneyland được dùng để:
A.  
Kiểm tra nhân viên
B.  
Lưu trữ 5 năm
C.  
Dự báo thời gian chờ đợi
D.  
Kiểm tra trang phục du khách
Câu 51: ? điểm
Khi không sử dụng hệ thống thông tin, UPS có thể gặp vấn đề gì lớn nhất?
A.  
Không thể tuyển thêm nhân viên
B.  
Giao hàng chậm và không chính xác
C.  
Giảm số lượng hàng hóa
D.  
Không có logo thương hiệu
Câu 52: ? điểm
Big Data KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Dữ liệu khối lượng lớn
B.  
Luôn chính xác tuyệt đối
C.  
Cập nhật theo thời gian thực
D.  
Đa dạng dạng dữ liệu
Câu 53: ? điểm
Tại Disneyland, camera giám sát đám đông giúp:
A.  
Giám sát an ninh
B.  
Dự báo lượng khách theo thời gian thực
C.  
Theo dõi nhân viên
D.  
Quản lý tài sản cố định
Câu 54: ? điểm
Cloud computing mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp như UPS?
A.  
Chỉ lưu trữ dữ liệu nội bộ
B.  
Truy cập dữ liệu mọi lúc, mọi nơi với chi phí thấp
C.  
Cần đầu tư thêm trung tâm dữ liệu
D.  
Nguy hiểm cho hệ thống bảo mật
Câu 55: ? điểm
Ứng dụng của HTTT giúp doanh nghiệp đạt mục tiêu nào?
A.  
Hạn chế đổi mới
B.  
Tăng tính cá nhân hóa dịch vụ
C.  
Giảm tương tác với khách hàng
D.  
Loại bỏ vai trò con người
Câu 56: ? điểm
Một trong những lý do Netflix thành công là nhờ:
A.  
Mở nhiều cửa hàng
B.  
Sở hữu kho đĩa lớn
C.  
Ứng dụng Big Data và cá nhân hóa trải nghiệm
D.  
Tăng giá thuê phim
Câu 57: ? điểm
Gắn kết khách hàng bằng công nghệ sẽ giúp doanh nghiệp:
A.  
Cắt giảm nhân sự
B.  
Giảm truyền thông
C.  
Tăng sự trung thành và cải thiện trải nghiệm
D.  
Giảm doanh thu
Câu 58: ? điểm
Tại sao Grab, Uber được xem là ví dụ điển hình cho ứng dụng HTTT?
A.  
Tối ưu giao diện ứng dụng
B.  
Tạo mô hình kinh doanh mới từ công nghệ
C.  
Tăng lương tài xế
D.  
Thiết kế website đẹp
Câu 59: ? điểm
Thiết bị DIAD tại UPS có thể gửi dữ liệu về trung tâm bằng:
A.  
Cáp mạng
B.  
Bluetooth
C.  
Mạng điện thoại không dây
D.  
Mã Morse
Câu 60: ? điểm
Doanh nghiệp nào là ví dụ điển hình cho thất bại do không kịp chuyển đổi số?
A.  
Netflix
B.  
Amazon
C.  
Barnes & Noble
D.  
Apple
Câu 61: ? điểm
Mục tiêu lâu dài khi doanh nghiệp đầu tư vào HTTT là gì?
A.  
Trang trí văn phòng
B.  
Sở hữu công nghệ để trưng bày
C.  
Nâng cao năng lực cạnh tranh và đảm bảo sống còn
D.  
Cắt giảm nhân sự cấp cao
Câu 62: ? điểm
Dữ liệu thời tiết tại Disneyland được dùng để:
A.  
Thay đổi giá vé theo ngày
B.  
Điều chỉnh trang phục nhân viên
C.  
Dự báo thời gian chờ và điều phối dòng người
D.  
Thông báo thời tiết cho khách qua loa phát thanh
Câu 63: ? điểm
HTTT giúp Walmart làm gì trong chuỗi cung ứng?
A.  
Mua hàng thủ công
B.  
Dự đoán nhu cầu và kiểm soát hàng tồn kho
C.  
Quản lý nhân viên trực tiếp
D.  
Gửi thư tay cho nhà cung cấp
Câu 64: ? điểm
Hệ thống của UPS quét mã vạch tại các chốt giao nhận để làm gì?
A.  
Tính thuế VAT
B.  
Gửi thông báo qua Zalo
C.  
Cập nhật trạng thái đơn hàng theo thời gian thực
D.  
Kiểm tra cân nặng bưu phẩm
Câu 65: ? điểm
Cloud giúp doanh nghiệp nhỏ như thế nào?
A.  
Chỉ dùng khi có IT riêng
B.  
Tăng chi phí duy trì hệ thống
C.  
Mở rộng linh hoạt với chi phí hợp lý
D.  
Cấm truy cập từ xa
Câu 66: ? điểm
Tại Disneyland, yếu tố nào giúp tăng doanh thu gián tiếp?
A.  
Tăng giá vé
B.  
Giảm số lượng nhân viên
C.  
Rút ngắn thời gian chờ để khách trải nghiệm nhiều hơn
D.  
Hạn chế khách mua sắm
Câu 67: ? điểm
Những công nghệ nổi bật được UPS áp dụng là gì?
A.  
AI và robot giao hàng
B.  
Máy fax tốc độ cao
C.  
DIAD, barcode, hệ thống định tuyến thời gian thực
D.  
Ứng dụng gọi điện thoại
Câu 68: ? điểm
HTTT có vai trò gì trong việc phát triển sản phẩm mới?
A.  
Tạo cảm hứng sáng tạo
B.  
Tự động tăng giá
C.  
Phân tích phản hồi và nhu cầu khách hàng qua dữ liệu
D.  
Tạo thương hiệu riêng
Câu 69: ? điểm
Khi phân tích lịch sử hàng đợi tại Disneyland, mục đích là:
A.  
Lưu trữ làm kỷ niệm
B.  
Xây dựng trò chơi mới
C.  
Dự báo thời gian chờ để điều phối hợp lý
D.  
Cắt giảm nhân viên
Câu 70: ? điểm
Một điểm mạnh của HTTT là gì?
A.  
Làm đẹp văn phòng
B.  
Hỗ trợ ra quyết định dựa trên dữ liệu thực tiễn
C.  
Giảm chi phí tiếp khách
D.  
Ngăn nhân viên dùng mạng xã hội
Câu 71: ? điểm
Điểm chung giữa Disneyland và UPS khi sử dụng HTTT là gì?
A.  
Tăng chi phí marketing
B.  
Giao dịch qua giấy tờ
C.  
Tối ưu hóa vận hành và nâng cao trải nghiệm người dùng
D.  
Sử dụng fax để báo cáo
Câu 72: ? điểm
Phân tích dữ liệu trong HTTT thuộc giai đoạn nào?
A.  
Output
B.  
Input
C.  
Process
D.  
Lưu trữ
Câu 73: ? điểm
Câu nào sau đây đúng với mô hình chuyển đổi số trong doanh nghiệp?
A.  
Chỉ cần mua phần mềm là đủ
B.  
Không cần quan tâm đến khách hàng
C.  
Bao gồm công nghệ, quy trình và con người
D.  
Loại bỏ vai trò quản lý
Câu 74: ? điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu đầu tư vào HTTT?
A.  
Gắn kết khách hàng
B.  
Tạo mô hình kinh doanh mới
C.  
Làm thương hiệu dễ nhớ hơn
D.  
Hỗ trợ ra quyết định
Câu 75: ? điểm
Hệ thống thông tin góp phần tạo ra lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp như thế nào?
A.  
Hỗ trợ lập kế hoạch và phản ứng nhanh với thay đổi
B.  
Làm chậm chu trình vận hành
C.  
Giảm sự đổi mới
D.  
Tăng quy trình thủ công

Đề thi tương tự

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 9 (có đáp án)

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

170,364 xem13,099 thi

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 3 Đại số 9 (Có đáp án)

1 mã đề 38 câu hỏi 1 giờ

148,178 xem11,388 thi

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 8

1 mã đề 55 câu hỏi 1 giờ

174,777 xem13,439 thi

Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 có đáp án (Tổng hợp)

2 mã đề 52 câu hỏi 1 giờ

186,270 xem14,322 thi