thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp UNETI (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản trị nhân lực và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên UNETI tự tin vượt qua các bài kiểm tra với kết quả tốt nhất trong môn học Quản Trị Nhân Lực.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân LựcQuản Trị Nhân Lực UNETIĐại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệpđề thi miễn phí Quản Trị Nhân Lựcđáp án chi tiết Quản Trị Nhân Lựcôn tập Quản Trị Nhân Lựckiểm tra Quản Trị Nhân Lực UNETIcâu hỏi Quản Trị Nhân Lựchọc Quản Trị Nhân Lực onlinetài liệu Quản Trị Nhân Lực UNETIgiáo trình Quản Trị Nhân Lựckỳ thi Quản Trị Nhân Lực UNETI

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Phương pháp tránh được lỗi thái cực trong đánh giá thực hiện công việc là phương pháp:
A.  
So sánh.
B.  
Bản tường thuật.
C.  
Phân phối bắt buộc.
D.  
Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 2: 0.2 điểm
Tuyển dụng cần tuyển được người có năng lực:
A.  
Tốt nhất trong các ứng viên.
B.  
Phù hợp nhất trong số các ứng viên.
C.  
Phù hợp nhất với yêu cầu công việc và tổ chức.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 3: 0.2 điểm
Quá trình thu thập thông tin về điều kiện và bản chất mỗi công việc là:
A.  
Đánh giá công việc .
B.  
Đánh giá nhân viên.
C.  
Đánh giá thành tích.
D.  
Đánh giá thực hiện công việc.
Câu 4: 0.2 điểm
Yêu cầu “Đảm bảo cung cấp đầy đủ nguyên liệu cho bộ phận sản xuất” là nội dung có trong tài liệu nào của quản trị nhân lực?
A.  
Bản mô tả công việc
B.  
Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
C.  
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D.  
Bản đánh giá thực hiện công việc
Câu 5: 0.2 điểm
Phương pháp đào tạo ngoài công việc KHÔNG bao gồm:
A.  
Phương pháp học nghề.
B.  
Phương pháp mở các lớp cạnh doanh nghiệp.
C.  
Phương pháp Kèm cặp chỉ dẫn.
D.  
Phương pháp tự học thông qua sách, báo, Internet…
Câu 6: 0.2 điểm
“Các yêu cầu phải có liên quan rõ ràng và ở mức tối thiểu nhất” là yêu cầu cần có khi xây dựng tài liệu nào của quản trị nhân lực?
A.  
Bản mô tả công việc.
B.  
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C.  
Các đáp án còn lại đều sai.
D.  
Bản danh mục các chức danh công việc.
Câu 7: 0.2 điểm
Nhân lực trong tổ chức là thuật ngữ đề cập đến:
A.  
Thể lực.
B.  
Thể lực và trí lực.
C.  
Trí lực.
D.  
Kiến thức, kỹ năng, thái độ.
Câu 8: 0.2 điểm
Quản trị nhân lực là khoa học KHÔNG phải vì:
A.  
Được nghiên cứu từ rất lâu đời, hình thành nên các học thuyết.
B.  
Được thực tiễn chấp nhận và áp dụng trong mọi mặt đời sống xã hội.
C.  
Được ứng dụng thành tựu nhiều môn khoa học khác.
D.  
Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 9: 0.2 điểm
Một trong các yêu cầu tuyển dụng bắt buộc của vị trí công nhân may mặc là:
A.  
Đảm bảo yêu cầu về sức khoẻ.
B.  
Tốt nghiệp trung cấp nghề.
C.  
Trình độ chuyên môn tốt, có tư duy sáng tạo...
D.  
Tiếp cận vấn đề có thứ tự và luôn chú ý tới từng chi tiết dù là nhỏ nhất.
Câu 10: 0.2 điểm
Bản mô tả công việc cần thiết vì:
A.  
Là cơ sở để cán bộ quản lý trực tiếp phân công công việc cho người lao động.
B.  
Để xác định được mục tiêu và tiêu chuẩn cho người thực hiện công việc đó.
C.  
Giúp người lao động nắm được yêu cầu năng lực cần để thực hiện công việc.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 11: 0.2 điểm
Thù lao lao động được xây dựng công bằng, hiệu quả sẽ có tác động:
A.  
Tăng hiệu quả sử dụng thời gian lao động của người lao động.
B.  
Loại bỏ thời gian lãng phí trong quá trình làm việc.
C.  
Người lao động gắn bó làm việc cho tổ chức.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
Quá trình thu thập thông tin về bản thân từng nhân viên nhằm đánh giá năng lực thực tế của họ là:
A.  
Đánh giá công việc .
B.  
Đánh giá nhân viên.
C.  
Đánh giá thành tích.
D.  
Đánh giá thực hiện công việc.
Câu 13: 0.2 điểm
Căn cứ để xây dựng hệ thống thù lao lao động cho một tổ chức KHÔNG bao gồm:
A.  
Quan điểm của người lãnh đạo.
B.  
Mong muốn của người lao động.
C.  
Điều kiện sống của người lao động.
D.  
Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 14: 0.2 điểm
Doanh nghiệp KHÔNG thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách:
A.  
Thuê lao động từ doanh nghiệp khác
B.  
Cho thuê lại lao động
C.  
Đào tạo nhân lực
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 15: 0.2 điểm
Để đảm bảo tính …………….. thì phải đảm bảo các ứng viên có quyền lợi như nhau trong quá trình tuyển dụng.
A.  
Thực tế
B.  
Khả thi
C.  
Công bằng
D.  
Hệ thống
Câu 16: 0.2 điểm
…..…là lực lượng nhân lực tương ứng với mỗi chức danh nhân sự mà tổ chức đã và đang có, hiện đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc cho tổ chức khi cần.
A.  
Kết quả hoạch định nhân lực
B.  
Cung nhân lực
C.  
Cầu nhân lực
D.  
Các đáp án còn lại đều sai
Câu 17: 0.2 điểm
Khi xây dựng hệ thống đãi ngộ nhân sự có thể KHÔNG cần đảm bảo nguyên tắc:
A.  
Minh bạch
B.  
Có sự tham gia của nhiều nhóm đối tượng
C.  
Công bằng
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Ưu điểm của nguồn ứng viên bên trong là:
A.  
Ứng viên đã quen với công việc trong doanh nghiệp.
B.  
Tiết kiệm chi phí tuyển dụng và thời gian làm quen công việc.
C.  
Tổ chức đã có thời gian đánh giá năng lực của ứng viên.
D.  
Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 19: 0.2 điểm
Để dạy một nghề hoàn chỉnh trong doanh nghiệp, người ta thường áp dụng phương pháp:
A.  
Luân chuyển, thuyên chuyển công việc.
B.  
Đào tạo theo kiểu học nghề.
C.  
Chuyển người học từ công việc này sang công việc khác.
D.  
Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
Câu 20: 0.2 điểm
Phương pháp đào tạo trong công việc KHÔNG bao gồm:
A.  
Phương pháp chỉ dẫn công việc.
B.  
Phương pháp thuyên chuyển công việc.
C.  
Phương pháp luân chuyển công việc.
D.  
Phương pháp tự học thông qua sách, báo, Internet…
Câu 21: 0.2 điểm
Một trong các sản phẩm của Phân tích công việc là
A.  
Cơ cấu tổ chức bộ máy.
B.  
Bản mô tả công việc.
C.  
Bản chấm công.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 22: 0.2 điểm
Phân tích thị trường lao động là hoạt động cần thực hiện........ tuyển mộ nhân lực.
A.  
Trước
B.  
Sau
C.  
Đồng thời
D.  
Trên cơ sở hiệu quả của
Câu 23: 0.2 điểm
Đánh giá lại nhân lực của tổ chức/phòng ban là hoạt động cần thực hiện......... tuyển mộ nhân lực.
A.  
Trước
B.  
Sau
C.  
Đồng thời
D.  
Trên cơ sở hiệu quả của
Câu 24: 0.2 điểm
Vai trò của đánh giá thực hiện công việc KHÔNG phải là:
A.  
Cơ sở để đánh giá năng lực nhân viên.
B.  
Quản trị thù lao.
C.  
Xây dựng thang bảng lương.
D.  
Cơ sở của các quyết định nhân sự.
Câu 25: 0.2 điểm
Khi công ty sản xuất đồ mỹ nghệ cần tuyển nghệ nhân làng nghề truyền thống, phương pháp tuyển mộ nên sử dụng là:
A.  
Thông qua các hiệp hội nghề tương ứng.
B.  
Đăng tin tuyển dụng trên facebook.
C.  
Thông báo tuyển dụng nội bộ.
D.  
Tham gia hội chợ việc làm.
Câu 26: 0.2 điểm
Phương pháp đánh giá thực hiện công việc mô tả ngắn gọn điểm mạnh, điểm yếu của nhân viên là:
A.  
Bản tường thuật.
B.  
Thẻ điểm cân bằng.
C.  
Định lượng.
D.  
Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 27: 0.2 điểm
Để đảm bảo phân biệt tốt các mức độ hoàn thành công việc của các cá nhân khác nhau, hệ thống tiêu chí đánh giá phải đảm bảo yêu cầu về:
A.  
Tính hợp pháp.
B.  
Tính thực tiễn.
C.  
Tính nhạy cảm.
D.  
Tính tin cậy.
Câu 28: 0.2 điểm
Nhân lực trong tổ chức là thuật ngữ đề cập đến:
A.  
Số lượng lao động
B.  
Số lượng và cơ cấu
C.  
Thể lực và trí lực
D.  
Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Câu 29: 0.2 điểm
Mục đích của tuyển chọn nhân lực là lựa chọn được ứng viên......:
A.  
Phù hợp nhất.
B.  
Thể hiện xuất sắc nhất.
C.  
Có kết quả thi tuyển cao nhất.
D.  
Có thành tích tốt nhất.
Câu 30: 0.2 điểm
Đối tượng của quản trị nhân lực là:
A.  
Nhân viên cấp dưới.
B.  
Người lao động trong tổ chức.
C.  
Lãnh đạo cấp cao.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 31: 0.2 điểm
Nhiệm vụ của lãnh đạo trực tiếp trong quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm…….:
A.  
Tham gia đánh giá hiệu quả chính sách tiền lương.
B.  
Tham gia hoạt động tuyển dụng.
C.  
Thiết kế chính sách tuyển dụng.
D.  
Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 32: 0.2 điểm
Cơ sở để xác định nội dung đào tạo là:
A.  
Khoảng cách năng lực của nhân sự.
B.  
Khối lượng công việc sẽ phải hoàn thành.
C.  
Phương pháp đào tạo sẽ sử dụng.
D.  
Cả ba phương án đều sai.
Câu 33: 0.2 điểm
Một trong các nguyên tắc của đào tạo nhân lực là:
A.  
Hướng tới mục tiêu của người lao động.
B.  
Xuất phát từ nhu cầu học tập của người lao động.
C.  
Không ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất.
D.  
Đảm bảo chi phí tối thiểu.
Câu 34: 0.2 điểm
Kết quả hoạch định nhân lực là cơ sở để:
A.  
Xác định nhu cầu đào tạo.
B.  
Xây dựng kế hoạch đào tạo.
C.  
Xây dựng chính sách đào tạo.
D.  
Xác định kinh phí đào tạo.
Câu 35: 0.2 điểm
Khi cần tuyển giám đốc nhân sự, nguồn tuyển nên được ưu tiên là:
A.  
Trưởng các bộ phận, trong đó có trưởng bộ phận nhân sự.
B.  
Người tốt nghiệp các trường đào tạo CEO.
C.  
Ứng viên đang tìm việc đăng ký ở trung tâm dịch vụ việc làm.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 36: 0.2 điểm
Phương pháp tránh được lỗi xu hướng trung bình trong đánh giá thực hiện công việc là phương pháp.......
A.  
So sánh.
B.  
Bản tường thuật.
C.  
Phân phối bắt buộc.
D.  
Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 37: 0.2 điểm
Đối với tổ chức, Hoạch định nhân lực KHÔNG có vai trò:
A.  
Tổ chức luôn sẵn sàng có đủ nhân lực phục vụ cho hoạt động.
B.  
Tổ chức luôn ở trong trạng thái chủ động, gắn kết các hoạt động quản trị nhân lực.
C.  
Nhà quản trị có thông tin để đưa ra các quyết định nhân sự.
D.  
Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 38: 0.2 điểm
Tạo động lực cho nhân viên thuộc nhóm chức năng:
A.  
Thu hút nguồn nhân lực.
B.  
Đào tạo và phát triển.
C.  
Duy trì nguồn nhân lực.
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 39: 0.2 điểm
…………………………..là hoạt động giúp xác định nhu cầu về nhân sự.
A.  
Xác định cung nhân lực .
B.  
Quan hệ lao động.
C.  
Đào tạo nhân lực.
D.  
Hoạch định nhân lực.
Câu 40: 0.2 điểm
Khi tiến hành phân tích công việc bằng phương pháp phỏng vấn, người phỏng vấn có thể KHÔNG cần…..:
A.  
Thiết kế sẵn các câu hỏi phỏng vấn.
B.  
Thiết kế các câu hỏi và phát cho người lao động trả lời.
C.  
Tạo không khí thoải mái khi phỏng vấn.
D.  
Làm rõ mục đích của phỏng vấn với người được phỏng vấn.
Câu 41: 0.2 điểm
“Đào tạo gắn với sử dụng sau đào tạo” nghĩa là phải cẩn trọng khi:
A.  
Phân tích nhu cầu đào tạo.
B.  
Lựa chọn giảng viên.
C.  
Lựa chọn địa điểm đào tạo.
D.  
Xây dựng kế hoạch đào tạo.
Câu 42: 0.2 điểm
Cách thức quản lý của Phương pháp quản trị nhân lực theo thuyết Y KHÔNG bao gồm:
A.  
Kiểm tra, giám sát chặt chẽ người lao động.
B.  
Hỗ trợ cho người lao động khi cần thiết.
C.  
Tạo môi trường làm việc nhóm.
D.  
Giao quyền tự chủ một phần cho người lao động.
Câu 43: 0.2 điểm
Khả năng tạo động lực của thù lao tài chính thường:
A.  
Mạnh hơn thù lao phi tài chính.
B.  
Nhanh hơn thù lao phi tài chính.
C.  
Hiệu quả hơn thù lao phì tài chính.
D.  
Có tác dụng lâu dài hơn thù lao phi tài chính.
Câu 44: 0.2 điểm
Phân tích công việc là:
A.  
Chia nhỏ nhiệm vụ của từng phòng/ ban thành các nhiệm vụ gắn với từng công việc.
B.  
Thu thập các thông tin về công việc, nghiên cứu công việc để làm rõ bản chất của các công việc.
C.  
Tập hợp các công việc tương tự nhau về nội dung, có mối quan hệ với nhau ở mức độ nhất định.
D.  
Tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi một người lao động hoặc một nhóm người lao động.
Câu 45: 0.2 điểm
15 Tình trạng khan hiếm lao động trên thị trường lao động sẽ làm:
A.  
Giảm giá dịch vụ đào tạo.
B.  
Tăng nhu cầu đào tạo.
C.  
Giảm hiệu quả đào tạo nhân lực.
D.  
Giảm số lượng khoá đào tạo.
Câu 46: 0.2 điểm
Nội dung của phương pháp quản trị nhân lực theo thuyết X không bao gồm:
A.  
Kiểm tra, giám sát chặt chẽ người lao động.
B.  
Chuyên môn hoá sâu.
C.  
Tiêu chuẩn hoá các quy trình công việc.
D.  
Giao quyền tự chủ một phần cho người lao động.
Câu 47: 0.2 điểm
Mục đích của các chương trình phụ cấp phúc lợi KHÔNG nhằm:
A.  
Tạo động lực lao động.
B.  
Hỗ trợ giải quyết khó khăn cho người lao động.
C.  
Bổ sung thêm các yếu tố chưa được tính vào lương.
D.  
Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 48: 0.2 điểm
Để đảm bảo có thể thực hiện và áp dụng được, hệ thống tiêu chí đánh giá phải đảm bảo yêu cầu về.......
A.  
Tính hợp pháp.
B.  
Tính thực tiễn.
C.  
Tính nhạy.
D.  
Tính tin cậy.
Câu 49: 0.2 điểm
Nguyên nhân có thể khiến nhà tuyển dụng đánh giá ứng viên quá cao là:
A.  
Thái độ, tác phong, diện mạo của ứng viên gây ấn tượng tốt.
B.  
Ứng viên trung thực trong quá trình phỏng vấn.
C.  
Kinh nghiệm của nhà tuyển dụng.
D.  
Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 50: 0.2 điểm
Nội dung nào KHÔNG có trong bản mô tả công việc:
A.  
Quyền hạn của người thực hiện công việc.
B.  
Thông tin chung về người lao động đảm nhiệm công việc.
C.  
Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc về công việc.
D.  
Các điều kiện làm việc.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,549 lượt xem 6,195 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực từ Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý nhân sự, chiến lược phát triển nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và đánh giá nhân viên, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành quản trị nhân lực. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

65 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,434 lượt xem 77,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực, bao gồm các câu hỏi về tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, quản lý nhân sự, lập kế hoạch nguồn nhân lực, và các chiến lược quản trị nhân sự trong tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,778 lượt xem 47,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Học Chương 8 - Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm quản trị học chương 8 từ Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quản trị quan trọng trong chương 8, bao gồm các chiến lược quản lý, phân tích tổ chức và các phương pháp thực tiễn. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

62 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,136 lượt xem 46,879 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Kinh Doanh 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Kinh Doanh 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các chủ đề quản trị chiến lược, quản trị nhân sự, quản lý hoạt động kinh doanh, và phân tích hiệu quả kinh doanh. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

39,115 lượt xem 21,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp 2 tại Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các chiến lược quản trị, quản lý nhân sự, tài chính doanh nghiệp, phân tích thị trường, và lập kế hoạch kinh doanh. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

161 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

88,292 lượt xem 47,523 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Hiệu - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển APD (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm quản trị thương hiệu từ Học viện Chính sách và Phát triển APD. Đề thi bao gồm các câu hỏi về xây dựng và quản lý thương hiệu, chiến lược thương hiệu, và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

145,322 lượt xem 78,187 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Kinh Doanh - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Kinh Doanh tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khía cạnh quản trị doanh nghiệp như quản lý nhân sự, chiến lược kinh doanh, marketing, quản lý tài chính và kế hoạch sản xuất. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,553 lượt xem 47,120 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh 2 - Đại học Kinh tế Quốc dân miễn phí có đáp ánĐại học - Cao đẳng

Tải miễn phí đề thi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh 2 của Đại học Kinh tế Quốc dân kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp sinh viên ôn luyện và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

48,937 lượt xem 26,327 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!