thumbnail

Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị Nhân lực có đáp án - Ôn tập miễn phí

Tổng hợp đề thi môn Quản trị Nhân lực có đáp án giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đề thi bao gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên, người học ngành quản lý nhân sự. Thực hành trực tuyến miễn phí, kiểm tra kiến thức và cải thiện kỹ năng quản lý nhân lực.

Từ khoá: đề thi quản trị nhân lực đề thi có đáp án ôn tập quản trị nhân lực trắc nghiệm quản trị nhân sự bài kiểm tra nhân sự đề thi online miễn phí đề thi quản lý nhân sự đề thi cuối kỳ nhân lựcđề thi thử quản trị nhân lực

Số câu hỏi: 90 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

374,140 lượt xem 28,780 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Cơ sở của quá trình tuyển chọn:
A.  
Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B.  
Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
C.  
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2: 0.4 điểm
Đối với những nghề tương đối phức tạp, các công việc có tính đặc thù, nên thực hiện phương pháp đào tạo và phát triển nào?
A.  
Đào tạo bằng kèm cặp, chỉ bảo.
B.  
Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn.
C.  
Tổ chức các lớp cạnh doanh nghiệp.
D.  
Đào tạo chương trình hóa với sự trợ giúp của máy tính.
Câu 3: 0.4 điểm
Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với……của phân tích công việc. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là?
A.  
Mục đích.
B.  
Công cụ.
C.  
Tiến trình.
D.  
Danh mục.
Câu 4: 0.4 điểm
Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm?
A.  
Dự báo cầu lao động.
B.  
Dự báo cung lao động.
C.  
Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc.
D.  
Cả A,B và C đều đúng.
Câu 5: 0.4 điểm
Tuyển mộ nhân lực là:
A.  
Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B.  
Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.
C.  
Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.
D.  
Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ chức.
Câu 6: 0.4 điểm
Thực chất của Quản trị nhân lực là:
A.  
Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức.
B.  
Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động.
C.  
Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 7: 0.4 điểm
Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là:
A.  
Quyết định.
B.  
Hành động.
C.  
Tư tưởng, quan điểm.
D.  
Nội quy, quy định.
Câu 8: 0.4 điểm
Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là:
A.  
Là giải pháp chống thất nghiệp.
B.  
Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc.
C.  
Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động.
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9: 0.4 điểm
Đặc điểm nào sau đây thuộc chế độ trả công theo sản phẩm gián tiếp?
A.  
Tiền công của lao động sẽ phụ thuộc trực tiếp vào số lượng đơn vị sản phẩm được sản xuất ra đảm bảo chất lượng và đơn giá trả công cho 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tiền công được trả trực tiếp cho từng người căn cứ vào đơn giá và số lượng sản phẩm mà công nhân đó chế tạo được đảm bảo chất lượng.
C.  
Tiền công nhận được phụ thuộc vào số lượng sản phẩm mà tập thể đó chế tạo ra đảm bảo chất lượng, đơn giá sản phẩm và phương pháp chia lương.
D.  
Tiền công của công nhân phụ thuộc vào kết quả sản xuất của công nhân chính.
Câu 10: 0.4 điểm
Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là:
A.  
Nguồn lao động bên trong có tổ chức.
B.  
Nguồn lao động bên ngoài có tổ chức.
C.  
Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên trong.
D.  
Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên ngoài.
Câu 11: 0.4 điểm
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 12: 0.4 điểm
Phát triển nguồn nhân lực được hiểu là?
A.  
Các hoạt động học tập nhằm giúp người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn các chức năng và nhiệm vụ của mình.
B.  
Tổng thể các hoạt động học tập có tổ chức được tiến hành trong những khoảng thời gian nhất định nhằm tạo ra sự thay đổi hành vi nghề nghiệp của người lao động.
C.  
Các hoạt động để duy trì và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của tổ chức.
D.  
Các hoạt động học tập vượt ra khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao động, nhằm mở ra cho họ những công việc mới dựa trên những định hướng tương lai của tổ chức.
Câu 13: 0.4 điểm
Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
A.  
Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn là gì?
B.  
Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?
C.  
Nhân viên còn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D.  
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: 0.4 điểm
Xác định nhu cầu đào tạo là xác định:
A.  
Khi nào - bộ phận nào - ai đào tạo - cần bao nhiêu người.
B.  
Khi nào - bộ phận nào - đào tạo kỹ năng nào?
C.  
Khi nào - bộ phận nào - kỹ năng nào - loại lao động nào - cần bao nhiêu người.
D.  
Ai đào tạo - bộ phận nào - cần bao nhiêu người.
Câu 15: 0.4 điểm
Học thuyết nào cho rằng: “Người lao động sẽ cảm nhận được đối xử công bằng khi cảm thấy tỉ lệ quyền lợi/đóng góp của mình ngang với những tỉ lệ đó ở những người khác.”?
A.  
Học thuyết tăng cường tích cực.
B.  
Học thuyết hệ thống 2 yếu tố.
C.  
Học thuyết đặt mục tiêu.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 16: 0.4 điểm
Với tư cách là một trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì Quản trị nhân lực là:
A.  
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
B.  
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C.  
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.
D.  
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 17: 0.4 điểm
……….. là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể. Nội dung còn thiếu trong dấu “…” là?
A.  
Bản yêu cầu công việc.
B.  
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
C.  
Bản mô tả công việc.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: 0.4 điểm
Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào?
A.  
Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công.
B.  
Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động.
C.  
Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện hơn và phải quy hoạch rõ ràng.
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 19: 0.4 điểm
Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A.  
Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự.
B.  
Bố trí, sắp xếp lại nhân sự.
C.  
Tuyển thêm lao động.
D.  
Cả B và C đều đúng.
Câu 20: 0.4 điểm
Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị?
A.  
Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.
B.  
Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị.
C.  
Mất nhiều công sức.
D.  
Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định.
Câu 21: 0.4 điểm
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D.  
Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên.
Câu 22: 0.4 điểm
Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?
A.  
Bản tóm tắt kĩ năng.
B.  
Bản mô tả công việc.
C.  
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
D.  
Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lực.
Câu 23: 0.4 điểm
Đối tượng nào được lựa chọn đào tạo và phát triển?
A.  
Những nhân viên trong biên chế của doanh nghiệp.
B.  
Những nhân viên ngoài biên chế của doanh nghiệp.
C.  
Nhân viên mới được tuyển mộ về doanh nghiệp.
D.  
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 24: 0.4 điểm
Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
A.  
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực.
B.  
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển.
C.  
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.
D.  
Nhóm chức năng bảo đảm công việc.
Câu 25: 0.4 điểm
Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốt?
A.  
Tính tin cậy.
B.  
Tính phổ biến.
C.  
Tính phù hợp.
D.  
Tính thực tiễn.

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc nghiệm Ôn Tập Môn Quản Trị Nhân Lực Phần 3 EPUĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

65,6005,044

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Marketing - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 46 câu hỏi 15 phút

87,1036,694

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Chiến Lược HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 197 câu hỏi 1 giờ

87,9666,773

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Quản Trị HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 66 câu hỏi 1 giờ

53,8204,137

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn luyện Môn Quản Trị Học HIU Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

4 mã đề 181 câu hỏi 1 giờ

24,0271,842