thumbnail

Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Trị Nhân Lực Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Quản Trị Nhân Lực Phần 3 từ Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản lý nhân sự, xây dựng đội ngũ và phát triển nguồn lực. Phù hợp cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh và các lĩnh vực liên quan.

Từ khoá: quản trị nhân lực quản trị nhân lực phần 3 đại học Điện Lực EPU đề thi quản trị nhân lực ôn tập quản trị nhân lực tài liệu quản trị nhân lực đáp án chi tiết quản trị nhân lực học quản trị nhân lực tài liệu miễn phí EPU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Mô hình “câu lạc bộ” chú trọng việc đối xử công bằng đối với mọi thành viên, yếu tố trung thành thường được thể hiện qua yếu tố nào?
A.  
Thâm niên công tác
B.  
Kỹ năng nghề nghiệp
C.  
Trình độ chuyên muôn
D.  
Quan hệ đồng nghiệp
Câu 2: 1 điểm
Đây KHÔNG phải là giải pháp thay cho tuyển dụng?
A.  
Huy động giờ làm thêm
B.  
Hợp đồng gia công sản phẩm
C.  
Thuê nhân công tạm thời, mùa vụ
D.  
Xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng.
Câu 3: 1 điểm
Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong muốn được điều gì đây?
A.  
Cải thiện lương, thưởng
B.  
Điều kiện việc làm
C.  
Sự ổn định công việc của họ
D.  
Tăng thêm trách nhiệm của người lao động
Câu 4: 1 điểm
Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu cầu cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động và có thể trực tiếp hoặc thông qua đại diện của mình để tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao động được hiểu là việc thực hiện…?
A.  
Quyền của các bên
B.  
Nghĩa vụ của các bên
C.  
Quyền và nghĩa vụ của các bên
D.  
Quyền và nghĩa vụ của công đoàn
Câu 5: 1 điểm
Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
A.  
Giúp chuyền tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp, nhân viên
B.  
Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên
C.  
Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp
D.  
Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp
Câu 6: 1 điểm
Một số người trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không cần có yếu tố nào dưới đây?
A.  
Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn
B.  
Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn
C.  
Nhất thiết phải tham gia công đoàn
D.  
Không nhất thiết tham gia công đoàn
Câu 7: 1 điểm
Trong quản trị nguồn nhân lực, mặc dù xảy ra tranh chấp giữa các đối tượng nào nhưng vì quyền lợi chung của các bên mà họ vẫn phải làm cùng nhau cộng tác để làm việc
A.  
Ban giám đốc và công đoàn
B.  
Người sử dụng lao động và người lao động
C.  
Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp
D.  
Ban giám đốc và các bộ phận trong doanh nghiệp trong việc trả lương
Câu 8: 1 điểm
Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan đến việc?
A.  
Giáng chức, thăng tiến
B.  
Khen thưởng, kỉ luật
C.  
Chấm dứt lao động
D.  
Chế độ nghỉ thai sản
Câu 9: 1 điểm
Quan điểm cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và 1 chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn. Quan điểm này thường xuất hiện trong các doanh nghiệp có
A.  
Qui mô nhỏ
B.  
Qui mô vừa
C.  
Qui mô lớn
D.  
Qui mô vừa và nhỏ
Câu 10: 1 điểm
Câu 110 : “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ chân được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và làm tăng năng suất của doanh nghiệp là quan điểm của :
A.  
Những người ủng hộ quan điểm tập thể
B.  
Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp
C.  
Những người ủng hộ công đoàn
D.  
Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp
Câu 11: 1 điểm
Câu 111 : Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra quyết định xử lý các mối quan hệ lao động
A.  
Nguyên tắc hòa giải lao động
B.  
Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động
C.  
Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân
D.  
Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp
Câu 12: 1 điểm
Câu 112 : Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo qui định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là xử lý theo nguyên tắc nào dưới đây?
A.  
Nguyên tắc răn đe
B.  
Nguyên tắc thi hành kỉ luật theo trình tự
C.  
Nguyên tắc thi hành kỉ luật mà không phạt
D.  
Nguyên tắc kỉ luật tạm thời
Câu 13: 1 điểm
Giáng chức là một tiến trình chuyển 1 nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn về nhiệm vụ, trách nhiệm và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây?
A.  
Việc hạn chế mối quan hệ đồng nghiệp
B.  
Việc hạn chế sự đóng góp cá nhân
C.  
Việc giảm tiền lương
D.  
Việc cắt giảm phúc lợi xã hội
Câu 14: 1 điểm
Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với giới chủ doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào dưới đây?
A.  
Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp
B.  
Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp
C.  
Quan hệ trong trả công cho người lao động
D.  
Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
Câu 15: 1 điểm
Câu 115; Nhân cách của con người được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
A.  
Khả năng làm việc, khả năng học hỏi, nhận thức
B.  
Bẩm sinh, di truyền từ cha mẹ
C.  
Do di truyền, chịu ảnh hưởng của môi trường sống, xã hội
D.  
Có tố chất sẵn có của mỗi cá nhân
Câu 16: 1 điểm
Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành công nhà quản trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
A.  
Hành vi ứng xử của nhân viên/ lao động
B.  
Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/ người lao động
C.  
Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn
D.  
Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/ người lao động
Câu 17: 1 điểm
Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng chương trình đa dạng hóa công việc (Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên làm việc tại nhiều bộ phận phòng ban khác nhau. Mục đích của chương trình này là gì?
A.  
Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động
B.  
Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau này
C.  
Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm han chế xung đột nội bộ
D.  
Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động với doanh nghiệp
Câu 18: 1 điểm
Thuyên chuyển là việc chuyển 1 người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận khác. Việc thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
A.  
Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu và nguyện vọng cá nhân của người lao động
B.  
Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn
C.  
Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người lao động
D.  
Nhu cầu và mong muốn của cá nhân người lao động
Câu 19: 1 điểm
Trong các doanh nghiệp có công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được xem là quyết định 2 chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với đại diện công đoàn về những vấn đề nào dưới đây?
A.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp
B.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động
C.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp
D.  
Tất cả các vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động
Câu 20: 1 điểm
Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể, lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm việc. Điều này thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây/
A.  
Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền
B.  
Hệ thống ra quyết định đơn phương
C.  
Hệ thống ra quyết định 1 chiều
D.  
Hệ thống tập trung nhất thể hóa
Câu 21: 1 điểm
Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát, tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động?
A.  
Chống lại
B.  
Phủ nhận
C.  
Phối hợp cùng
D.  
Kiến nghị
Câu 22: 1 điểm
Câu 122; Người lao động cho rằng họ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham gia các tổ chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn là các tổ chức công đoàn, Theo bạn, việc tham gia tổ chức công đoàn còn có ý nghĩa gì?
A.  
Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động
B.  
Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động
C.  
Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động
D.  
Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động
Câu 23: 1 điểm
Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức công đoàn, trong đó lý do chủ yếu là nội dung nào dưới đây?
A.  
Có sự công bằng về thu nhập
B.  
Có sự công bằng trong quan hệ công việc
C.  
Có sự công bằng trong doanh nghiệp về mọi vấn đề liên quan đến người lao động
D.  
Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân
Câu 24: 1 điểm
Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ doanh nghiệp với người lao động được xem như “một tài sản vô hình” và là yếu tố nào dưới đây?
A.  
Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp
B.  
Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp
C.  
Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp
D.  
Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp
Câu 25: 1 điểm
Nội dung phát triển nguồn nhân lực không bao gồm hoạt động nào dưới đây?
A.  
Giáo dục
B.  
Đào tạo
C.  
Trả lương
D.  
Phát triển
Câu 26: 1 điểm
Phát triển tập trung vào
A.  
Công việc hiện tại
B.  
Công việc hiện tại và công việc tương lai
C.  
Công việc dài hạn
D.  
Công việc tương lai
Câu 27: 1 điểm
Đây không phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển là quan trọng
A.  
Đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức
B.  
Đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động
C.  
Giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
D.  
Giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp
Câu 28: 1 điểm
Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả công việc
A.  
Tuyển dụng nhân lực
B.  
Phân tích, thiết kế công việc
C.  
Đào tạo, phát triển nhân lực
D.  
Đãi ngộ nhân lực
Câu 29: 1 điểm
Trong đào tạo các nhà quản trị nội dung nào được những nhà quản trị giỏi,có kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
A.  
Kèm cặp và hướng dẫn
B.  
Cung cấp kĩ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới
C.  
Luân chuyển công việc
D.  
Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm
Câu 30: 1 điểm
Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây?
A.  
Cá nhân
B.  
Nhóm
C.  
Tổ chức
D.  
Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 31: 1 điểm
Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm:
A.  
Cải thiện khả năng cá nhân
B.  
Thúc đẩy nhân viên
C.  
Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu
D.  
Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng định bản thân
Câu 32: 1 điểm
Kỹ năng phát triển nhóm được thiết kế không nhằm:
A.  
Gia tăng kĩ năng làm việc nhóm
B.  
Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông
C.  
Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác
D.  
Giảm năng suất làm việc nhóm
Câu 33: 1 điểm
Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức?
A.  
Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực
B.  
Tuyển dụng nhân lực
C.  
Phân tích, thiết kế công việc
D.  
Đào tạo, phát triển nhân lực
Câu 34: 1 điểm
Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp
A.  
Đánh giá nhu cầu
B.  
Đánh giá kết quả
C.  
Đào tạo huấn luyện
D.  
Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 35: 1 điểm
Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung?
A.  
Phân tích tổ chức- Phân tích công việc- Phân tích nhân sự- Xác định mục tiêu đào tạo
B.  
Phân tích nhu cầu- Phân tích tổ chức- Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo
C.  
Phân tích công việc-Phân tích nhân sự- Phân tích hành vi-Phân tích kết quả đào tạo
D.  
Đánh giá công việc- Đánh giá cá nhân- Đánh giá kết quả đào tạo
Câu 36: 1 điểm
Đào tạo chính qui, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo nguồn nhân lực nào?
A.  
Theo định hướng nội dung đào tạo
B.  
Theo mục đích nội dung đào tạo
C.  
Theo hình thức tổ chức đào tạo
D.  
Theo địa điểm/ nơi đào tạo và theo đối tượng học viên
Câu 37: 1 điểm
Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp nào được sử dụng rộng rãi nhất
A.  
Đào tạo thông qua tình huống
B.  
Đào tạo thông qua xây dựng hành vi
C.  
Đào tạo tại nơi làm việc
D.  
Đào tạo thông qua hình thức đóng vai
Câu 38: 1 điểm
Hiệu chỉnh hành vi tổ chức là thuật ngữ chung là việc thiết kế không nhằm tạo ra?
A.  
Hệ thống củng cố các hành vi mà tổ chức mong đợi
B.  
Không củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn
C.  
Trừng phạt các hành vi mà tổ chức không mong muốn
D.  
Củng cố các hành vi mà tổ chức mong muốn
Câu 39: 1 điểm
Đào tạo nguồn nhân lực là 1 nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực là yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức 1 cách có hiệu quả nhất
A.  
Là mục đích
B.  
Là phương tiện
C.  
Là thời cơ
D.  
Là mục đích
Câu 40: 1 điểm
Câu 140 : Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực không cần phải đạt được yếu tố nào dưới đây?
A.  
Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo
B.  
Không cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
C.  
Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
D.  
Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động
Câu 41: 1 điểm
Câu 141 : Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực hiện càng cao khi xảy ra tình huống nào dưới đây ?
A.  
Nhà quản trị tin rằng mục tiêu ấn định là phù hợp
B.  
Mục tiêu được cá nhân chấp nhận
C.  
Mục tiêu được điều chỉnh
D.  
Nhà quản trị mong đợi kết quả
Câu 42: 1 điểm
Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp có thể bao gồm các giai đoạn cơ bản theo thứ tự nào dưới đây?
A.  
Phân tích mục tiêu-Xác định nhu cầu-đào tạo- đánh giá kết quả
B.  
Phân tích nhu cầu- lựa chọn phương pháp- đào tạo- đánh giá kết quả
C.  
Đánh giá nhu cầu- xây dựng tiêu chuẩn- đào tạo- đánh giá kết quả
D.  
Đánh giá nhu cầu- đào tạo- đánh giá kết quả
Câu 43: 1 điểm
Chức năng đào tạo phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới đây của doanh nghiệp
A.  
Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu
B.  
Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động
C.  
Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực
D.  
Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung
Câu 44: 1 điểm
Đây là hình thức đào tạo về các kĩ năng, cách thức, phương pháp làm việc điển hình trong doanh nghiệp, Khi nhân viên chuyển sang doanh nghiệp khác, kĩ năng đào tạo đó thường không áp dụng được nữa
A.  
Đào tạo tại nơi làm việc
B.  
Đào tạo ngoài nơi làm việc
C.  
Đào tạo mới và đào tạo lại
D.  
Đào tạo định hướng doanh nghiệp
Câu 45: 1 điểm
“Trainning on job” khi đề cập đến đào tạo được hiểu là:
A.  
Đào tạo ngoài nơi làm việc
B.  
Đào tạo mới
C.  
đào tạo lại
D.  
Đào tạo tại nơi làm việc
Câu 46: 1 điểm
Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích?
A.  
Giúp nhận viên điều chỉnh các sai sót trong quá trình làm việc, nâng cao và hoàn thiện hiệu năng làm việc vủa cá nhân
B.  
Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
C.  
Giúp doanh nghiệp có cơ sở hoạch định nguồn nhân lực
D.  
Giúp nhân viên tăng hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc
Câu 47: 1 điểm
Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
A.  
Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanh nghiệp.
B.  
Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc
C.  
Nhất quán giữa hàng vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp
D.  
Giảm sự nhất quán giữa hành vi cá nhân với van hóa doanh nghiệp
Câu 48: 1 điểm
Khi đánh giá độ tin cậy của thực hiện công việc / thành tích cá nhân thì điều quan trọng là phải xác định nội dung quan trọng nào dưới đây?
A.  
Loại tiêu chuẩn nào được xây dựng
B.  
Thước đo nào được sử dụng
C.  
Ai là người thực hiện đánh giá
D.  
Ai sẽ đánh giá, tiêu chuẩn và thước đo nào được sử dụng
Câu 49: 1 điểm
Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ tịn cậy cao khi nào?
A.  
Có sự phân biệt rõ ràng về mức độ (các mức thang điểm đảm bảo sự phân biệt).
B.  
Phản ánh sự khác nhau về mức độ cao, thấp của việc thực hiện công việc
C.  
Thuận lợi cho việc tiến hành đo lường, thẩm định
D.  
Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện, phân biệt về mức độ và tạo thuận lợi cho việc tiến hành đo lường kiểm định
Câu 50: 1 điểm
Trong thiết lập tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc, tiêu chuẩn đánh giá phải tuân thủ yêu cầu nào dưới đây?
A.  
Tiêu chuẩn đưa ra phải dễ hiểu
B.  
Tiêu chuẩn nên mang tính thách thức và thực tế cho các nhân
C.  
Tiêu chuẩn phải được công bố rõ ràng, thời gian phải cụ thể, mục tiêu phải dễ thấy, dễ đo lường
D.  
Tiêu chuẩn dễ hiểu, rõ ràng, thời gian cụ thể, dễ đo lường và tiêu chuẩn phải mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Trị Học - EPU Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Quản Trị Học EPU của Đại học Điện Lực giúp sinh viên củng cố và nắm vững các kiến thức về quản lý, tổ chức và điều hành trong doanh nghiệp. Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, giúp người học áp dụng lý thuyết vào công việc quản lý thực tiễn. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao hiệu quả học tập.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,677 lượt xem 32,655 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Trị Học - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Quản Trị Học giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý cơ bản về quản lý, tổ chức, và điều hành trong doanh nghiệp. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tế, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Quản Trị Học, nâng cao khả năng ứng dụng trong công tác quản lý doanh nghiệp và tổ chức.

147 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

53,731 lượt xem 28,924 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Trị Doanh Nghiệp 678 - VMU Đại Học Hàng Hải - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Quản Trị Doanh Nghiệp 678 VMU của Đại học Hàng Hải giúp sinh viên củng cố và nắm vững các kiến thức về quản lý doanh nghiệp, bao gồm các chiến lược, kỹ thuật tổ chức và điều hành trong môi trường kinh doanh. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Quản Trị Doanh Nghiệp và nâng cao khả năng ứng dụng lý thuyết vào thực tế doanh nghiệp.

44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,956 lượt xem 32,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Hành Vi Tổ Chức - Tài Liệu Ôn Tập Toàn Diện Cho Sinh Viên Quản TrịĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi Hành Vi Tổ Chức cung cấp tài liệu ôn tập toàn diện với các dạng câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phong phú, giúp sinh viên quản trị nắm chắc kiến thức về hành vi cá nhân và tập thể trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi được xây dựng bám sát nội dung khóa học, hỗ trợ sinh viên không chỉ ôn luyện cho kỳ thi mà còn phát triển tư duy quản trị thực tiễn và kỹ năng phân tích hành vi tổ chức hiệu quả.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,307 lượt xem 44,773 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Tập Môn Quản Lý Nhà Nước Về Văn Hóa - Giáo Dục - Y Tế - HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ đề thi ôn tập môn Quản Lý Nhà Nước về Văn Hóa - Giáo Dục - Y Tế HUBT của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về chính sách và quy trình quản lý nhà nước trong các lĩnh vực văn hóa, giáo dục và y tế. Bộ đề miễn phí này có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, giúp nâng cao hiểu biết về quản lý nhà nước và các lĩnh vực liên quan.

120 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

67,779 lượt xem 36,491 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Marketing Dược DYD - Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm bộ đề thi ôn tập môn Marketing Dược DYD từ Đại Học Dân Lập Yersin Đà Lạt. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi sát thực tế ngành Dược, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên hiểu sâu hơn về các chiến lược marketing trong lĩnh vực dược phẩm. Thích hợp cho sinh viên ngành Dược và những ai quan tâm đến marketing chuyên ngành.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,799 lượt xem 40,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Hệ Thống Điện Câu 1- 80 - VTTU Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Hệ Thống Điện câu 1-80 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi chọn lọc, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin trước kỳ thi. Phù hợp cho sinh viên ngành Điện và các lĩnh vực liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

74,822 lượt xem 40,278 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Pháp Luật Đại Cương 1 - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Pháp Luật Đại Cương 1 từ Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông. Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Luật và các ngành liên quan.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

64,864 lượt xem 34,909 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Chủ Nghĩa Duy Vật Và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tìm hiểu bộ đề thi ôn tập môn Chủ Nghĩa Duy Vật và Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng. Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên hiểu sâu hơn về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Phù hợp cho sinh viên ngành Triết học và các ngành liên quan.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

64,907 lượt xem 34,916 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!