thumbnail

Đề Thi Ôn Luyện Triết Học Mác - Lênin (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi ôn luyện Triết Học Mác - Lênin, tập trung vào các chủ đề cơ bản như phép biện chứng duy vật, duy vật lịch sử, các quy luật phát triển của xã hội, và tư tưởng Triết học Mác - Lênin. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi ôn luyện Triết học Mác - Lêninđề thi trắc nghiệm Triết học có đáp ánôn thi Triết học Mác - Lênintài liệu ôn tập Triết họcđề thi Triết học miễn phíTriết họcluyện thi Triết học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
A.  
Hoạt động sản xuất vật chất
B.  
Hoạt động chính trị xã hội
C.  
Thực nghiệm khoa học
D.  
Chúng có vai trò như nhau
Câu 2: 0.2 điểm
Chủ nghĩa DVBC giải quyết mqh giưã vật chất và ý thức ntn?
A.  
Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức
B.  
Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức
C.  
Vật chất và ý thức là 2 thực thể độc lập, song song cùng tồn tại
D.  
Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối
Câu 3: 0.2 điểm
Bệnh chủ quan, duy ý chỉ biểu hiện ntn trong việc định ra chiến lược và sách lược cách mạng?
A.  
Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lực và sách lược cách mạng
B.  
Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
C.  
Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
D.  
Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng
Câu 4: 0.2 điểm
Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là gì?
A.  
Nguyên tử
B.  
Apeiron
C.  
Đạo
D.  
Nước
Câu 5: 0.2 điểm
Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép BC?
A.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
B.  
Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất và ngược lại
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 7: 0.2 điểm
Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào?
A.  
Tính ngẫu nhiên của phản ánh
B.  
Tính trung thực của phản ánh
C.  
Tính năng động, sáng tạo của phản ánh
D.  
Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh
Câu 8: 0.2 điểm
Theo quan điểm DVBC, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
A.  
Sự suy nghĩ của con người
B.  
Hoạt động thực tiến
C.  
Hoạt động lý luận
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức?
A.  
Tri thức
B.  
Ý chí
C.  
Tình cảm
D.  
Tiềm thức
Câu 10: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy tâm quan niệm ntn về nguồn gốc của ý thức?
A.  
Ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại, beiens đổi của toàn bộ thế giới vật chất
B.  
Tuyệt đối hóa vai trò của lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực
C.  
Tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất.
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Biện chứng khách quan là gì?
A.  
Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm
B.  
Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người
C.  
Là biện chứng của các tồn tại vật chất
D.  
Là biện chứng không thể nhận thức được nó
Câu 12: 0.2 điểm
Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
A.  
Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội, thực nghiệm khoa học
B.  
Hoạt động sx vật chất, hoạt động chính trị xh và sáng tạo nghệ thuật
C.  
Hoạt động sx vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng tôn giáo
D.  
Hoạt động quản lý xh, hoạt động tín ngưỡng tôn giáo và thực nghiệm khoa học
Câu 13: 0.2 điểm
Thực tiễn là gì?
A.  
Là hoạt động sản xuất vật chất của con người
B.  
Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
C.  
Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử, xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
D.  
Là hoạt động của con người nhằm cải tạo xã hội
Câu 14: 0.2 điểm
Đồng nhất vật chất với "Khối Lượng", đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết học ở thời kỳ nào?
A.  
Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đaij
B.  
Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại
C.  
Các nhà triết học duy vật biện chứng
D.  
Các nhà triết học duy vật cận đại
Câu 15: 0.2 điểm
Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép BCDV, chúng ta rút ra những nguyên tắc pp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
A.  
Quan điểm phát triển, lịch sử-cụ thể
B.  
Quan điểm hệ thống-cấu trúc, lịch sử-cụ thể
C.  
Quan điểm toàn diện, phát triển
D.  
Quan điểm toàn diện, lịch sử-cụ thể
Câu 16: 0.2 điểm
tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào?
A.  
Niềm tin
B.  
Tự ý thức
C.  
Tiềm thức
D.  
Vô thức
Câu 17: 0.2 điểm
Phản ánh nào mang tính thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
A.  
Phản ánh lý hóa
B.  
Phản ánh sinh học
C.  
Phản ánh tâm lý
D.  
Phản ánh năng động,sáng tạo
Câu 18: 0.2 điểm
Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
A.  
Vật chất vô sinh
B.  
Giới tự nhiên hữu sinh
C.  
Động vật có hệ thần kinh trung ương
D.  
Bộ óc con người
Câu 19: 0.2 điểm
Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật, hiện tượng?
A.  
Cảm giác
B.  
Tri giác
C.  
Biểu tượng
D.  
Khái niệm
Câu 20: 0.2 điểm
Đói nghèo và dốt nát, hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả
A.  
Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kq
B.  
Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kq
C.  
Cả 2 đều là nguyên nhân
D.  
Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kq của hiện tượng kia
Câu 21: 0.2 điểm
Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
A.  
Nhận thức cảm tính
B.  
Nhận thức lý tính
C.  
Cả nhận thức cảm tính và lý tính đều gắn liền với thực tiễn
D.  
Nhận thức và thực tiễn là 2 quá trình riêng biệt nên không có giai đoạn nào của nhận thức gắn liền với thực tiễn
Câu 22: 0.2 điểm
Phạm trù nguyên nhân dùng để chỉ... giữa các mặt trong 1 sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau từ đó tạo ra....
A.  
Sự tác động lẫn nhau/sự biến đổi nhất định
B.  
Sự liên hệ lẫn nhau- một sự vật mới
C.  
Sự tương tác/một sự vật mới
D.  
Sự chuyển hóa lẫn nhau-sự biến đổi nhất định
Câu 23: 0.2 điểm
Biện chứng chủ quan là gì?
A.  
Là biện chứng của thế giới vật chất
B.  
Là biện chứng của ý thức- tư duy biện chứng
C.  
Là biện chứng của thực tiễn xã hội
D.  
Là biện chứng của lý luận
Câu 24: 0.2 điểm
Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
A.  
Bộ óc con người
B.  
Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người
C.  
Lao động và ngôn ngữ
D.  
Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 25: 0.2 điểm
Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân tộc, đấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ xã hội là nội dung của hoạt động nào?
A.  
Hoạt động sản xuất vật chất
B.  
Hoạt động chính trị-xã hội
C.  
Hoạt động thực nghiệm khoa học
D.  
Hoạt động nhận thức
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn phán đoán đúng về mqh giữa vận động và phát triển?
A.  
Vận động và phát triển là 2 khái niệm đồng nhất nhau
B.  
Phát triển bao hàm mọi sự vận động
C.  
Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
D.  
Vận động và phát triển là 2 khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với nhau, phát triển bao hàm mọi sự vận động
Câu 27: 0.2 điểm
Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của TG vật chất ntn?
A.  
Sự phát triển chỉ là sự tăng giảm đơn thuần về lượng
B.  
Sự phát triển là 1 quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả sự thụt lùi, đứt đoạn
C.  
Sự phát triển là 1 quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới
D.  
Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất
Câu 28: 0.2 điểm
Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào?
A.  
Vật chất vô sinh
B.  
Giới tự nhiên hữu sinh
C.  
Động vật có hệ thần kinh trung ương
D.  
Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý
Câu 29: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất?
A.  
Ý thức không lệ thuộc 1 cách máy móc vào vật chất
B.  
Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất
C.  
Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người đúng hay sai, thành hay bại
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm?
A.  
Hai nguyên lý cơ bản
B.  
Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới
C.  
Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Theo quan điểm của CNDVBC, giữa BC khách quan và BC chủ quan quan hệ với nhau ntn?
A.  
BC chủ quan quyết định biện chứng khách quan
B.  
Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
C.  
Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
D.  
Biện chứng khách quan là sự thể hiện biện chứng chủ quan
Câu 32: 0.2 điểm
Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép BCDV?
A.  
Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
B.  
Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
C.  
Quy luật phủ định của phủ định
D.  
Các quy luật có vai trò ngang nhau
Câu 33: 0.2 điểm
Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
A.  
Không tồn tại
B.  
Có tồn tại, tồn tại khách quan
C.  
Có tồn tại, tồn tại chủ quan
D.  
Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn
Câu 34: 0.2 điểm
Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi:
A.  
Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật
B.  
Sự vận động của mâu thuẫn trong bản chất của sự vật
C.  
Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Từ định nghĩa vật chất của Lê nin,chúng ta rút ra được ý nghĩa pp luận là gì?
A.  
Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết triệt để vấn đề cơ bản của triết học
B.  
Định hướng cho sự phát triển của khoa học
C.  
Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác động qua lại giữa lực hút và lực đẩy?
A.  
Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII-XVIII
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D.  
Chủ nghĩa duy tâm
Câu 37: 0.2 điểm
Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
A.  
Phản ánh lý hóa
B.  
Phản ánh sinh học
C.  
Phản ánh tâm lý
D.  
Phản ánh năng động, sáng tạo
Câu 38: 0.2 điểm
Đề cập đến thái độ của con người đối với đối tượng phản ánh là đề cập đến yếu tố nào trong kết cấu của ý thức?
A.  
Tri thức
B.  
Ý chí
C.  
Tình cảm
D.  
Tiềm thức
Câu 39: 0.2 điểm
Nhà triết học nào cho rằng "lửa" là thực thể đầu tiên của thế giới?
A.  
Ta-lét
B.  
Anaximen
C.  
Heraclit
D.  
Đêmôcrit
Câu 40: 0.2 điểm
Nhà triết học nào cho rằng nguyên tử là thực thể đầu tiền, quy định toàn bộ thế giới vật chất?
A.  
Ta-lét
B.  
Anaximen
C.  
Heraclit
D.  
Đêmôcrit
Câu 41: 0.2 điểm
Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, hiện tượng phóng xa, điện tử. Theo Lê nin điều đó chứng tỏ điều gì?
A.  
Vật chất không tồn tại thực sự
B.  
Vật chất bị tan biến
C.  
Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi
D.  
Vật chất còn tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được
Câu 42: 0.2 điểm
Biện chứng là gì?
A.  
Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tạo, không vận động, không phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
B.  
Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
C.  
Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
D.  
Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 43: 0.2 điểm
Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
A.  
Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục
B.  
Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng phong phú
C.  
Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên
D.  
Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng
Câu 44: 0.2 điểm
Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường DVBC, chúng ta rút ra được nguyên tắc triết học gì?
A.  
Quan điểm khách quan
B.  
Quan điểm toàn diện
C.  
Quan điểm lịch sử cụ thể
D.  
Quan điểm thực tiễn
Câu 45: 0.2 điểm
Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải ntn?
A.  
Phải xuất phát từ thực tế khách quan
B.  
Phải phát huy tính năng động chủ quan của con người
C.  
Phải xuất phát từ thực thế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của con người
D.  
Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động
Câu 46: 0.2 điểm
Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là gì?
A.  
Xuất phát điểm từ chính các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất
B.  
Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới tự nhiên
C.  
Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 47: 0.2 điểm

Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?

A.  

Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần

B.  

Xuất phát từ thế giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức

C.  

Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là 1 dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sinh ra

D.  

Cả 3 đều đúng

Câu 48: 0.2 điểm
Nếu căn cứ vào mức độ của tính phổ biến để phân loại quy luật thì có nhwunxg loại quy luật nào?
A.  
Những quy luật riêng
B.  
Những quy luật chung
C.  
Những quy luật phổ biến
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
A.  
Do lực lượng siêu nhiên quy định
B.  
Do tính thống nhất vật chất của thế giới
C.  
Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên xã hội
D.  
Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất
Câu 50: 0.2 điểm
Ai là người đưa ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác?
A.  
Các Mác
B.  
Ph.Ăng ghen
C.  
Lê-nin
D.  
Phoi ơ bắc

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Môn Sản 1 VMU - Đại Học Y Khoa Vinh Miễn Phí, Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi ôn luyện môn Sản 1 tại Đại Học Y Khoa Vinh (VMU) cung cấp kiến thức quan trọng về sản phụ khoa, chăm sóc thai kỳ và xử lý các tình huống lâm sàng cơ bản. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Nội dung được biên soạn sát với chương trình học và thực tiễn lâm sàng.

78 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,403 lượt xem 6,671 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Bộ đề thi ôn luyện môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, kèm lời giải chi tiết. Đây là tài liệu cần thiết để học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng làm bài thi.

900 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

290,630 lượt xem 156,485 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Chế Tạo Thiết Bị Điện (TBD) - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ chế tạo thiết bị điện (TBD) là môn học chuyên ngành tại Đại học Điện Lực (EPU), cung cấp kiến thức về thiết kế, sản xuất và kiểm tra các thiết bị điện hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành.

225 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

49,338 lượt xem 26,558 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này là bộ sưu tập các đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học, kèm lời giải chi tiết. Nội dung được chọn lọc từ nhiều nguồn uy tín, giúp học sinh nắm chắc kiến thức và cải thiện kỹ năng làm bài thi.

900 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

354,665 lượt xem 190,960 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Y Học Cổ Truyền - Đề 1 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Y học cổ truyền - Đề 1 là tài liệu luyện thi quan trọng dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Tài liệu cung cấp kiến thức chuyên sâu về lý luận y học cổ truyền, các phương pháp chẩn trị và điều trị. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được xây dựng bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ tối ưu cho việc học tập và thực hành.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,006 lượt xem 34,993 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Y Học Gia Đình (2) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Y học gia đình (2) là môn học quan trọng tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, giúp sinh viên hiểu rõ về cách tiếp cận, chẩn đoán và điều trị trong y học gia đình, kết hợp giữa y học hiện đại và cổ truyền. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và thực hành.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

13,605 lượt xem 7,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Cuối Kỳ Y2 - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề ôn luyện thi cuối kỳ Y2 tại Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên, được thiết kế giúp sinh viên năm 2 củng cố kiến thức và kỹ năng quan trọng trong chương trình học. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ, tập trung vào các môn học cốt lõi như giải phẫu, sinh lý, và y học cơ sở. Đề thi bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp với nhu cầu học tập thực tế.

97 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

13,640 lượt xem 7,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Nguyên Tắc Chữa Bệnh - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Nguyên tắc chữa bệnh là môn học quan trọng tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, cung cấp kiến thức cơ bản về lý luận và phương pháp điều trị trong y học cổ truyền. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,951 lượt xem 7,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Tổ Chức - Đại Học Lao Động Xã Hội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổ chức là môn học quan trọng tại Đại học Lao Động Xã Hội, cung cấp kiến thức nền tảng về cơ cấu tổ chức, quản lý và vận hành trong các cơ quan, tổ chức xã hội và doanh nghiệp. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và ứng dụng thực tế.

169 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

11,767 lượt xem 6,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!