thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí Trí Tuệ Nhân Tạo - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Làm đề thi online miễn phí môn Trí Tuệ Nhân Tạo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ngành công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo ôn tập, nắm vững kiến thức về AI, học máy và ứng dụng thực tế. Công cụ học tập trực tuyến hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chuyên ngành.

Từ khoá: đề thi online trí tuệ nhân tạo HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ ôn thi AI học máy đề thi có đáp án công nghệ thông tin luyện thi trí tuệ nhân tạo bài kiểm tra AI

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Breath - First Search là phương pháp tìm kiếm nào ?
A.  
Tìm kiếm theo chiều rộng
B.  
Tìm kiếm theo chiều sâu
C.  
Tìm kiếm tối ưu
D.  
Tìm kiếm leo đồi
Câu 2: 0.2 điểm
Cơ sở tri thức là gì?
A.  
Cơ sở tri thức là một tập hợp các tri thức được biểu diễn dưới dạng nào đó. Mỗi khi nhận được các thông tin đưa vào, tác nhân cần có khả năng suy diễn để đưa ra các câu trả lời, các hành động hợp lý.
B.  
Mỗi khi nhận được các thông tin đưa vào, tác nhân cần có khả năng suy diễn để đưa ra các câu trả lời, các hành động hợp lý.
C.  
Cơ sở tri thức là một tập hợp các tri thức được biểu diễn dưới dạng nào đó.
D.  
Tất cả đều sai
Câu 3: 0.2 điểm

Dựa vào Hình 1 sử dụng thuật toán Quinlan để tính vector đặc trưng Vvị(cay) =(T(cay, độc), T(cay, không độc)).  

A.  
(0/3, 3/3)
B.  
(3/3, 0/3)
C.  
(1/3, 2/3)
D.  
(2/3, 1/3)
Câu 4: 0.2 điểm
Suy diễn lùi là gì
A.  
Là quá trình suy luận ngược xuất phát từ một số sự kiện ban đầu, ta tìm kiếm các sự kiện đã sinh ra sự kiện này.
B.  
Loại suy diễn để đưa ra kết luận thì dựa vào thông tin đã biết. Các thông tin đã biết có quan hệ với nhau.
C.  
Loại suy diễn có vẻ hợp lý từ các sự kiện và thông tin đã biết. Với suy diễn giả định thì câu kết luận có thể đúng cũng có thể không đúng.
D.  
Loại suy diễn để rút ra một kết luận tổng quát từ một tập các sự kiện đã liệt kê trước.
Câu 5: 0.2 điểm
Để biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào ta thường sử dụng loại tri thức nào sau đây?
A.  
Tri thức mô tả
B.  
Tri thức Meta
C.  
Tri thức cấu trúc
D.  
= Tri thức thủ tục
Câu 6: 0.2 điểm
Lý thuyết được áp dụng trong TTNT nhiều nhất là:
A.  
Lý thuyêt giải bài toán và suy diễn thông minh
B.  
Lý thuyết biễu diễn tri thức và hệ chuyên gia
C.  
Lý thuyết nhận dạng và xử lý tiếng nói
D.  
Lý thuyết tìm kiếm may rủi
Câu 7: 0.2 điểm
phương pháp tìm kiếm leo đồi thuộc trường hợp đặc biệt của loại tìm kiếm
A.  
BFS
B.  
DFS
C.  
FBS
D.  
FDS
Câu 8: 0.2 điểm
Phương pháp tìm kiếm leo đồi thuộc phương pháp tìm kiếm ?
A.  
Tìm kiếm Heuristic
B.  
Tìm kiếm chiều sâu
C.  
Tìm kiếm chiều rộng
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Cho hai bình rỗng X và Y có thể tích lần lượt là VX và VY, dùng hai bình này để đong ra z lít nước (z <= min(VX , VY)). Luật nào không được sử dụng để giải bài toán đong nước tổng quát trên?
A.  
Nếu bình X rỗng, bình Y rỗng thì đổ đầy nước vào 2 bình
B.  
Nếu bình X đầy thì đổ hết nước trong bình X đi
C.  
Nếu bình Y rỗng thì đổ đầy nước vào bình Y
D.  
Nếu bình X không đầy và bình Y không rỗng thì đổ nước từ bình Y sang bình X cho đến khi bình X đầy hoặc bình Y rỗng
Câu 10: 0.2 điểm
Phương pháp mờ hoá suy diễn là gì?
A.  
Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm liên thuộc.
B.  
Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm cũ.
C.  
Là phương pháp dựa trên luật để phát triển các hàm không liên thuộc.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 11: 0.2 điểm
Các luật, các chiến lược và các lịch trình là các đặc trưng của loại tri thức nào sau đây?
A.  
Tri thức mô tả
B.  
Tri thức Meta
C.  
Tri thức cấu trúc
D.  
Tri thức thủ tục
Câu 12: 0.2 điểm
Tri thức Meta là phương án nào sau đây?
A.  
Cho biết một đối tượng, sự kiện, vấn đề được thấy, cảm nhận, cấu tạo như thế nào
B.  
Diễn tả tri thức về tri thức. Loại tri thức này giúp lấy ra tri thức thích hợp nhất để giải quyết vấn đề
C.  
Diễn tả các cấu trúc của tri thức. Loại tri thức này mô tả mô hình trí tuệ tổng quát của chuyên gia về một vấn đề nào đó
D.  
Diễn tả cách giải quyết một vấn đề, quy trình xử lý công việc. Dạng tri thức này cho biết phương hướng thực hiện
Câu 13: 0.2 điểm
Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chu trình bạn sẽ đi theo Greedy là ?
A.  
1,3,4,2,5,1
B.  
1,2,3,4,5,1
C.  
1,4,5,3,2,1
D.  
1,4,3,4,2,1
Câu 14: 0.2 điểm
So sánh về mặt số lượng của 3 khái niệm: dữ liệu, thông tin và tri thức ta có phương án nào sau đây?
A.  
Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức
B.  
Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức
C.  
Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức
D.  
Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức
Câu 15: 0.2 điểm
Đâu là ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
A.  
Nhận dạng tiếng nói
B.  
Nhận dạng chữ viết
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 16: 0.2 điểm
Thuật giải tham lam (Greedy) là ?
A.  
Nhanh chóng tìm ra lời giải
B.  
Cho kết quả tối ưu nhất
C.  
Cho kết quả tốt hơn kết quả tối ưu
D.  
Tất cả đều sai
Câu 17: 0.2 điểm
Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Công việc được thực hiện ở máy 2 là ?
A.  
P2: t1=6, t2=2, t3=1
B.  
P2: t1=6, t4=4
C.  
P2: t1=6, t2=2
D.  
P2: t4= 4, t5=3, t3=1
Câu 18: 0.2 điểm
Biểu thức AvB sử dụng phép kết nối logic gì?
A.  
Kéo theo
B.  
Hội
C.  
Tuyển
D.  
Tương đương
Câu 19: 0.2 điểm
Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Sau khi chọn được đỉnh kế tiếp của đỉnh 1 bạn chọn tiếp đỉnh ?
A.  
Đỉnh 4
B.  
Đỉnh 2
C.  
Đỉnh 5
D.  
Đỉnh 3
Câu 20: 0.2 điểm
Có bao nhiêu phương pháp Concept learning?
A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 21: 0.2 điểm
Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Ở bước 1 máy thứ 1(P1), máy thứ 2 (P2) gồm các công việc ?
A.  
P1: t1=6, P2: t4=4
B.  
P1: t3=1, P2: t4=4
C.  
P1: t2=2, P2: t3=1
D.  
P1: t1=6, P2: t3=1
Câu 22: 0.2 điểm
Dòng lệnh nào sai trong đoạn lệnh dưới đây ?
A.  
1. Ti : = T0;
B.  
2. Stop: = false;
C.  
3. While stop > false do begin
D.  
4. If Ti TG then begin (* tìm được kết quả*)
E.  
5. Stop: = true;
Câu 23: 0.2 điểm
Hạn chế của Machine Learning.
A.  
A Không có khả năng sử dụng các thuật toán để phân tích những thông tin có liên quan.
B.  
Không có khả năng xử lý dữ liệu với số chiều lớn.
C.  
Không được huấn luyện.
D.  
Không có khả năng đưa ra quyết định.
Câu 24: 0.2 điểm
Cho hai bình rỗng X và Y có thể tích lần lượt là VX và VY, dùng hai bình này để đong ra z lít nước (z <= min(VX , VY)). Có bao nhiêu luật được áp dụng trong bài toán đong nước tổng quát trên?
A.  
1 luật
B.  
2 luật
C.  
3 luật
D.  
4 luật
Câu 25: 0.2 điểm
Tương tác giữa người và máy tính trong TTTNT chủ yếu là:
A.  
Qua giao diện người - máy tính sử dụng menu
B.  
Qua giao diện người - máy tính sử dụng văn bản
C.  
Qua giao diện người - máy tính sử dụng âm thanh
D.  
Qua giao diện tự động
Câu 26: 0.2 điểm
Áp dụng giải thuật A* tìm đường đi ngắn nhất từ A đến F, trạng thái D giá trị (g,h,f) là ?
A.  
g=10, h=203,f=213
B.  
g=10, h=103,f=113
C.  
g=203, h=10,f=213
D.  
g=103, h=10,f=113
Câu 27: 0.2 điểm
Biểu thức A=>B sử dụng phép kết nối logic gì?
A.  
Kéo theo
B.  
Hội
C.  
Tuyển
D.  
Tương đương
Câu 28: 0.2 điểm
Hãy cho biết ý tưởng của phương pháp tìm kiếm leo đồi ?
A.  
Muốn lên đỉnh đồi thì càng leo càng cao
B.  
Muốn lên đỉnh đồi thì càng leo càng trượt
C.  
Tất cả đều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Trong công thức: VA(j) = (T(j,r1), (T(j,r2),…,(T(j,rn)) thì j là gì?
A.  
j là vector đặc trưng.
B.  
j là thuộc tính mục tiêu.
C.  
j là giá trị của thuộc tính dẫn xuất A.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 30: 0.2 điểm
Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, Sau bao nhiêu bước đưa từ trạng thái đầu tiên đến trạng thái đích ?
A.  
5 .
B.  
4.
C.  
3.
D.  
2.
Câu 31: 0.2 điểm
Dựa vào hình cho biết kết quả quá trình thăm các đỉnh của đồ thị sau bằng phương pháp DFS ?
A.  
A,B, E, G, K, H, F, D,C
B.  
A, B, D, C, G, E, K
C.  
A, B, C, D, G, E
D.  
A, B, E, G, D, C
Câu 32: 0.2 điểm
Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, giá giá trị của (g,h,f’) là?
A.  
g=0,h’=4,f’=4.
B.  
g=1,h’=3,f’=4.
C.  
g=2,h’=2,f’=4.
D.  
g=3,h’=1,f’=4.
Câu 33: 0.2 điểm
Phát biểu nào đúng ?
A.  
Thuật giải áp dụng nguyên lý tham Greedy là thuật giải heuristics
B.  
Thuật giải sắp xếp chèn là thuật giải heuristics
C.  
Thuật giải sắp xếp chọn là thuật giải heuristics
D.  
Thuật giải tìm kiếm nhị phân là thuật giải heuristics
Câu 34: 0.2 điểm
Hãy cho biết thuật toán dưới đây là thuật toán dùng để tìm kiếm ?
A.  
Thuật toán tìm kiếm theo chiều sâu
B.  
Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng
C.  
Thuật toán tìm kiếm leo đồi
D.  
Thuật toán tìm kiếm tối ưu
Câu 35: 0.2 điểm
Biểu thức AB sử dụng phép kết nối logic gì?
A.  
Kéo theo
B.  
Hội
C.  
Tuyển
D.  
Tương đương
Câu 36: 0.2 điểm
Lá của cây định danh là?
A.  
Giá trị thuộc tính sản xuất
B.  
Thuộc tính dự đoán
C.  
Thuộc tính dẫn xuất
D.  
Các phần tử có cùng thuộc tính mục tiêu
Câu 37: 0.2 điểm
Thuật ngữ nào chỉ áp dụng AI cho các nhiệm vụ cụ thể?
A.  
Artificial Super Intelligence
B.  
Artificial General Intelligence
C.  
Artificial Narrow Intelligence
D.  
Artificial Min Intelligence
Câu 38: 0.2 điểm
Giải thuật tìm kiếm theo chiều rộng bắt đầu duyệt từ ?
A.  
Nút cha
B.  
Nút con
C.  
Nút kề
D.  
Nút gốc
Câu 39: 0.2 điểm
Áp dụng thuật giải tham lam (Greedy). Tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đi qua các đỉnh và trở lại đỉnh ban đầu, tổng chiều dài đường đi là ngắn nhất. Chi phí (độ dài đường đi) theo Greedy là ?
A.  
13
B.  
14
C.  
15
D.  
16
Câu 40: 0.2 điểm
Dùng thuật toán AKT để giải bài toán TACI như hình 1, giá trị của hàm heuristic h’ là?
A.  
4.
B.  
3.
C.  
2.
D.  
1.
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn câu trả lời đúng:
A.  
Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức.
B.  
Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức.
C.  
Dữ liệu nhiều hơn thông tin, thông tin ít hơn tri thức.
D.  
Dữ liệu ít hơn thông tin, thông tin nhiều hơn tri thức..
Câu 42: 0.2 điểm
Không gian trạng thái của bài toán đong nước là bộ bốn T, S, G, F, Trong đó T = { (x,y) / 0 <= x <= m; 0 <= y <= n } là gì?
A.  
Tập tất cả các trạng thái có thể có của bài toán
B.  
Trạng thái đầu
C.  
Trạng thái cuối
D.  
Trạng thái đầu và trạng thái cuối
E.  
SA(43)=4
Câu 43: 0.2 điểm
Thuật giải tham lam (Greedy) sử dụng nguyên lý nào ?
A.  
Nguyên lý thứ tự
B.  
Nguyên lý pipiline
C.  
Nguyên lý FIFO
D.  
Nguyên lý hình ống
Câu 44: 0.2 điểm
Mục đích của biểu diễn tri thức là phương án nào sau đây?
A.  
Biểu diễn tri thức cho con người dễ hiểu
B.  
Biểu diễn tri thức cho hệ thống dễ hiểu
C.  
Biểu diễn tri thức theo một cách cố định cho mọi người cùng hiểu
D.  
Biểu diễn tri thức cho hệ thống hiểu và xử lý được
Câu 45: 0.2 điểm
Học máy có giám sát sử dụng cho các bài toán nào?
A.  
Bài toán phân lớp classification.
B.  
Bài toán hồi quy regression.
C.  
Bài toán tối ưu.
D.  
Bài toán phân lớp classification và bài toán hồi quy regression.
Câu 46: 0.2 điểm
Cho 2 máy P1, P2 và 5 công việc có thời gian thực hiện công việc như sau: t1= 6, t2=2, t3=1, t4=4, t5=3. Áp dụng kỹ thuật của thuật giải Heuristic sắp xếp công việc vào các máy sao cho thời gian thực hiện xong công việc nhanh nhất. Thời gian thực hiện theo nguyên lý thứ tự của kỹ thuật heuristic là?
A.  
8
B.  
6
C.  
7
D.  
9
Câu 47: 0.2 điểm
Loại tri thức nào sau đây thường lấy kinh nghiệm để giải quyết vấn đề?
A.  
Tri thức mô tả
B.  
Tri thức Meta
C.  
Tri thức Heuristic
D.  
Tri thức thủ tục
Câu 48: 0.2 điểm
Đâu không phải là vấn đề cốt lõi của trí tuệ nhân tạo ?
A.  
Biểu diễn
B.  
Lập luận
C.  
Học
D.  
Chế tạo ra máy móc
Câu 49: 0.2 điểm
Phương pháp tìm kiếm leo đồi có nhược điểm gì ?
A.  
Tìm được lời giải nhưng chưa chắc đã tối ưu
B.  
Giải thuật có thể gặp vòng lặp vô hạn do không lưu trữ thông tin về mặt trạng thái đã duyệt
C.  
Cả hai đáp án trên
D.  
Không có nhược điểm
Câu 50: 0.2 điểm
Artificial General Intelligence nghĩa là gì?
A.  
Trí tuệ nhân tạo hẹp
B.  
Trí tuệ tổng hợp nhân tạo
C.  
Siêu trí tuệ nhân tạo
D.  
Khoa học công nghệ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Quản Trị Học - Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngKinh tế
Làm đề thi online miễn phí môn Quản Trị Học - Chương 1 từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh và kinh tế. Hỗ trợ ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức cơ bản về quản trị học, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra học kỳ.

115 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

33,256 lượt xem 17,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Quản Trị Nhân LựcĐại học - Cao đẳng
Trải nghiệm làm đề thi online miễn phí môn Quản Trị Nhân Lực với hệ thống câu hỏi có đáp án chi tiết. Đề thi phù hợp cho sinh viên ngành quản trị kinh doanh và nhân sự, hỗ trợ ôn tập hiệu quả các kiến thức về tuyển dụng, đào tạo và quản lý nhân sự. Công cụ học tập trực tuyến giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

175 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

33,272 lượt xem 17,906 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Quản Trị Chiến Lược Làm Online Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tham gia ngay bộ đề thi Quản trị chiến lược làm bài online miễn phí, đi kèm đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng khoa học, bám sát nội dung học phần, giúp bạn ôn tập và đánh giá kiến thức hiệu quả. Đừng bỏ lỡ cơ hội chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi với tài liệu hữu ích này!

360 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

373,190 lượt xem 200,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Online Kế Toán Quản Trị - Miễn Phí, Có Đáp ÁnToánKế toán, Kiểm toán

Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm online môn Kế toán Quản trị hoàn toàn miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi được xây dựng bám sát chương trình học, giúp bạn nắm vững kiến thức và tự tin hơn trong kỳ thi. Với nhiều dạng câu hỏi đa dạng, có giải thích rõ ràng, đây là tài liệu hữu ích giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức Kế toán Quản trị một cách hiệu quả.

73 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

74,883 lượt xem 40,307 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi online miễn phí Triết học Mác-Lênin phần 6 - Học viện Ngoại giao (DAV)Đại học - Cao đẳngTriết học
Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Triết học Mác-Lênin phần 6 dành cho sinh viên Học viện Ngoại giao (DAV). Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Với nội dung bám sát chương trình học, đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,362 lượt xem 47,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dinh Dưỡng Cho Trẻ Dưới 12 Tuổi (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Khám phá đề thi online miễn phí với chủ đề "Dinh Dưỡng Cho Trẻ Dưới 12 Tuổi". Đề thi cung cấp kiến thức hữu ích về các nhóm thực phẩm, nhu cầu dinh dưỡng và cách xây dựng bữa ăn lành mạnh cho trẻ em. Kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn kiểm tra và nâng cao hiểu biết một cách dễ dàng. Phù hợp cho phụ huynh, giáo viên và học sinh quan tâm đến dinh dưỡng trẻ em.

37 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

17,251 lượt xem 9,282 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dược Liệu 2 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm đề thi online miễn phí môn "Dược Liệu 2" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các loại dược liệu, công dụng, cách nhận biết và bào chế, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết đi kèm giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

14,056 lượt xem 7,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dược 4 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Thử sức với đề thi online miễn phí môn "Dược 4" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về hóa dược, bào chế, dược lâm sàng, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết kèm theo, hỗ trợ củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên ngành Dược.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

14,064 lượt xem 7,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Chương 2 - Hàng Hóa, Thị Trường Và Vai Trò Các Chủ Thể (TDMU) - Đại học Thủ Dầu MộtĐại học - Cao đẳng
Đề thi online miễn phí chương 2 với chủ đề "Hàng Hóa, Thị Trường Và Vai Trò Của Các Chủ Thể Tham Gia Thị Trường" dành cho sinh viên Đại học Thủ Dầu Một (TDMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết giúp củng cố kiến thức về cơ chế thị trường, vai trò của hàng hóa và các chủ thể kinh tế. Đáp án chi tiết giúp bạn tự ôn tập và nâng cao hiểu biết.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

37,660 lượt xem 20,272 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!