thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí: Dược 4 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)

Thử sức với đề thi online miễn phí môn "Dược 4" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về hóa dược, bào chế, dược lâm sàng, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết kèm theo, hỗ trợ củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên ngành Dược.

Từ khoá: đề thi dược 4 dược 4 CDYHN đề thi online miễn phí dược cao đẳng y đáp án dược 4 câu hỏi trắc nghiệm dược ôn thi dược 4 kiến thức hóa dược bài kiểm tra dược CDYHN dược lâm sàng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nhóm thuốc có thể được sử dụng hỗ trợ điều trị ung thư là:
A.  
Giảm đau, chống nôn
B.  
Kháng sinh, kháng virus
C.  
Các vitamin
D.  
Kháng histamin H1
Câu 2: 0.2 điểm
Cisplatin thường gây ra các tác dụng phụ rất nặng là do:
A.  
Không có tác dụng đặc hiệu trên một pha nào của chu kỳ tế bào
B.  
Làm thay đổi cấu trúc của ADN và ức chế tổng hợp AND
C.  
Ức chế các enzym cần thiết để sao chép và phiên mã AND
D.  
Chỉ ức chế quá trinh phân bào giai đoạn G2.
Câu 3: 0.2 điểm
Thuốc có hoạt phổ rộng được dùng dể điều trị nấm bề mặt, nấm nội tạng và cà vi khuẩn Gr (+) là:
A.  
Griseofulvin
B.  
Ketoconazol
C.  
Fluconazol
D.  
Amphotericin B
Câu 4: 0.2 điểm
Thuốc có khả năng diệt được trực khuẩn lao sinh sản chậm trong các tổ chức bã đậu là:
A.  
INH
B.  
Ethambutol
C.  
Rifampicin
D.  
Streptomycin
Câu 5: 0.2 điểm
Chỉ định của ipratropium là:
A.  
Cấp cứu cơn hen nặng
B.  
Cắt cơn hen nhẹ và vừa khi không dùng được các thuốc cường beta
C.  
Phòng con hen, cơn co thắt phế quản do gắng sức hay do khí lạnh ở trẻ em
D.  
Phòng con hen ban dêm và khó thở vào buổi sáng ở người già
Câu 6: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của etoposid là:
A.  
Ức chế sinh tong hợp ADN và ARN.
B.  
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
C.  
Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
D.  
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Câu 7: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng kháng virus hô hấp là:
A.  
Amantadin
B.  
Zidovudin
C.  
Acyclovir
D.  
Stavudin
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm dược động học của ketoconazol là:
A.  
Hấp thu kém qua tiêu hoá
B.  
Thuốc không qua dược hàng rào máu não
C.  
Gần như không liên kết với protein huyết tương
D.  
Thải trừ chủ yểu qua thận
Câu 9: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus saquinavir là:
A.  
ức chế reverse transcriptase nucleosid
B.  
ức chế reverse transcriptase không nucleosid
C.  
ức chế giải phóng virus
D.  
ức chế enzym protease
Câu 10: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của ethambutol trên trực khuẩn lao là:
A.  
ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn
B.  
ức chế quá trinh tổng hợp acid mycolic
C.  
ức chế acid mycolic thâm nhập vào trong thành tế bào
D.  
ức chế quá trinh tổng hợp acid folic
Câu 11: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của cyclophosphamid là:
A.  
Ức chế sinh tổng hợp ADN và ARN.
B.  
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
C.  
Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
D.  
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Câu 12: 0.2 điểm
Cơ chế diệt amip của metronidazol là:
A.  
Ức chế tổng hợp vách tế bào amip
B.  
Gây rối loạn chức năng màng tế bào amip
C.  
Phá vỡ cấu trúc xoắn ADN của amip
D.  
ức chế sinh tổng hợp acid nucleic của amip
Câu 13: 0.2 điểm
Chỉ định chính của quinin là:
A.  
Cắt cơn sốt rét
B.  
Chống sốt rét tái phát
C.  
Phòng sốt rét
D.  
Chống lây truyền sốt rét
Câu 14: 0.2 điểm
Tác dụng không mong muốn của thuốc kháng virus rimantadin là:
A.  
Hạ calci máu
B.  
Gây độc với bào thai
C.  
Gây sỏi thận
D.  
Dị ứng
Câu 15: 0.2 điểm
Thuốc gây tác dụng không mong muốn trên thần kinh cơ lậ:
A.  
Emetin, metronidazol
B.  
Mebendazol, dehydroemetin
C.  
Dehydroemetin, gentamicin
D.  
Tetracyclin, dehydroemetin
Câu 16: 0.2 điểm
Thuốc điều trị lao có độc tính cao với dây thần kinh thị giác là:
A.  
Ethambutol
B.  
Streptomycin
C.  
Dapson
D.  
Rifampicin
Câu 17: 0.2 điểm
Amantadin, rimantadin được dùng đế phòng và điều trị bệnh do virus nào:
A.  
Viêm gan A
B.  
Viêm gan B
C.  
Cúm do Influenza A
D.  
Nhiễm HIV
Câu 18: 0.2 điểm
Thuốc có nguồn gốc từ lá chè hoặc hạt cà phê dùng để điều trị hen là:
A.  
Codein
B.  
Terpin hydrat
C.  
Theophylin
D.  
Salbutamol
Câu 19: 0.2 điểm
Thuốc vừa có tác dụng phòng - chống sốt rét vừa có tác dụng điều trị viêm gan do amip là:
A.  
Quinin sulfat
B.  
Cloroquin
C.  
Artemisinin
D.  
Primaquin
Câu 20: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của quinin trên ký sinh trùng sốt rét là:
A.  
Ngăn cản tổng hợp protein
B.  
Ngăn cản tổng hợp acid nhân
C.  
Ngăn cản tổng hợp acid folic
D.  
Ngăn cản tổng hợp thành tế bào
Câu 21: 0.2 điểm
Chống chỉ định của salbutamol là:
A.  
Loét dạ dày - tá tràng
B.  
Nhồi máu cơ tim
C.  
Trẻ em dưới 2 tuổi
D.  
Người bị hen phế quản
Câu 22: 0.2 điểm
Lựa chọn một thuốc có tác dụng giãn cơ trơn phế quản:
A.  
N-acetylcystein
B.  
Terpin hydrat
C.  
Codein
D.  
Salbutamol
Câu 23: 0.2 điểm
Tác dụng của salbutamol và terbutalin là:
A.  
Chống viêm, chống co thắt phế quản
B.  
Hạ sốt, giảm đau, chống viêm
C.  
Giãn phế quản do kích thích thụ thể P2
D.  
Giãn phế quản do hủy phó giao cảm
Câu 24: 0.2 điểm
Lựa chọn đặc điểm của artemisinin:
A.  
Được chiết xuất từ cây Canhkina
B.  
Chủ yếu dùng đường tiêm
C.  
Artesunat lả dẫn xuất của artemisinin nhưng tác dụng mạnh hơn
D.  
Thời gian bán thải kéo dài 24 giờ
Câu 25: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng huỷ phó giao cảm làm giãn phế quản:
A.  
Salbutamol
B.  
Terbutalin
C.  
Ipratropium
D.  
Theophyllin
Câu 26: 0.2 điểm
Bệnh nhân mắc lao đang sử dụng INH nên dùng kèm với thuốc nào:
A.  
Vitamin B2
B.  
Vitamin B6
C.  
Vitamin B9
D.  
Vitamin c
Câu 27: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của thuốc kháng virus nevirapin là:
A.  
ức chế reverse transcriptase nucleosid (NRTI)
B.  
ức chế reverse transcriptase không nucleosid (NNRTI)
C.  
ức chế enzym protease
D.  
ức chế thoát vỏ và nảy chồi virus
Câu 28: 0.2 điểm
Tamoxifen được sử dụng điều trị ung thư vú ở phụ nữ là nhờ tác dụng:
A.  
Ức chế tác dụng của estrogen nội sinh
B.  
Đối kháng tác dụng của progesteron
C.  
Giảm tổng hợp hormon sinh dục nữ
D.  
Gây độc tế bào biểu mô tuyến vú
Câu 29: 0.2 điểm
Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trinh phân bào là:
A.  
Các thuốc ức chế Topoisomerase
B.  
Các dẫn xuất alkyỉ
C.  
Các phức hợp platin
D.  
Các hormon và kháng hormon
Câu 30: 0.2 điểm
Thuốc điều trị lao không dùng cho người bị nhiễm HIV là:
A.  
INH
B.  
Pyrazinamid
C.  
Ethambutol
D.  
Streptomycin
Câu 31: 0.2 điểm
Ipratropium được sử dụng khi nào:
A.  
Các thuốc cường P2 không đủ mạnh hoặc có tác dụng phụ nặng
B.  
Bệnh nhân lên cơn hen cấp nặng
C.  
Các thuốc chống viêm không đủ mạnh
D.  
Bệnh nhân không thế dùng thuốc đường uống được
Câu 32: 0.2 điểm
Một trong những tác dụng không mong muốn của INH là:
A.  
Gây suy thận
B.  
Gây độc với thính giác
C.  
Gây hoại tử tế bào gan
D.  
Gây thiếu máu
Câu 33: 0.2 điểm
Mục đích sử dụng những thuốc tác dụng nhanh và diệt thể vô tính trong hồng cầu là:
A.  
Phòng sốt rét
B.  
Chống tái phát
C.  
Cắt cơn
D.  
Chống lây truyền
Câu 34: 0.2 điểm
Đặc điểm của thuốc chống nấm amphotericin B là:
A.  
Hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
B.  
Dùng đường tiêm để điều trị nấm toàn thân
C.  
Không điều trị được nấm nội tạng
D.  
Chủ yếu điều trị nấm da và niêm mạc
Câu 35: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng ức chế acid mycolic nhập vào thành tế bào, ngăn cản sự tổng họp ARN của vi khuẩn lao là:
A.  
Ethambutol
B.  
Rifampicin
C.  
Streptomycin
D.  
Pyrazinamid
Câu 36: 0.2 điểm
Tác dụng của quinin là:
A.  
Diệt được thể giao từ cùa p. falciparum
B.  
Diệt thể ngủ củaP. vịvax
C.  
Diệt giao tử củaP. ovale
D.  
Diệt thể phân liệt trong máu của cả 4 loài
Câu 37: 0.2 điểm
Các thuốc phức hợp platin thuộc nhóm thuốc điều trị ung thư nào:
A.  
Gây độc tế bào
B.  
Kháng chuyền hóa
C.  
Điều hòa miễn dịch
D.  
Hormon và kháng hormon
Câu 38: 0.2 điểm
Các thuốc tác dụng đặc hiệu trên quá trình phân bào là:
A.  
Các thuốc kháng chuyển hóa,
B.  
Các dẫn xuất alkyl
C.  
Các phức hợp platin
D.  
Các hormon và kháng hormon
Câu 39: 0.2 điểm
Lựa chọn 1 thuốc để điều trị zona thần kinh:
A.  
Rimantadin
B.  
Zidovudin
C.  
Faciclovir
D.  
Ritonavir
Câu 40: 0.2 điểm
Thuốc phòng - chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp là:
A.  
Cloroquin
B.  
Primaquin
C.  
Artesunat
D.  
Quinin
Câu 41: 0.2 điểm
Tác dụng không mong muốn gây nhịp tim nhanh của salbutamol là do tác dụng trên thụ thể nào:
A.  
al -adrenergic
B.  
a2-adrenergic
C.  
b1-adrenergic
D.  
b2-adrenergic
Câu 42: 0.2 điểm
Cơ chế tác dụng của cisplatin là:
A.  
Ức chế sinh tong hợp ADN và ARN.
B.  
Phá hủy trực tiếp ADN và ức chế sửa chữa ADN.
C.  
Can thiệp vào quá trình dịch mã và tổng hợp ARN.
D.  
Can thiệp vào quá trình tổng hợp và hoạt động của các protein.
Câu 43: 0.2 điểm
Thuốc không dùng dạng tiêm do gây hạ huyết áp là:
A.  
Quinin
B.  
Artesunat
C.  
Primaquin
D.  
Cloroquin
Câu 44: 0.2 điểm
Phân loại theo nhóm tác dụng thì thuốc nào thuộc các thuốc điều trị lao thứ yếu (nhóm II, hạng 2):
A.  
Thiacetazon
B.  
Ethionamid
C.  
Pyrazinamid
D.  
Ethambutol
Câu 45: 0.2 điểm
Đặc điểm của thuốc foscamet là:
A.  
Hấp thu tốt qua đường uống
B.  
Hiệu quả với virus gây viêm gan A
C.  
Thường phối hợp với acyclovir để điều trị Herpes
D.  
Gây độc tính cao đối với thận
Câu 46: 0.2 điểm
Đặc điểm tác dụng của streptomycin là:
A.  
Hấp thu tốt qua đường uống
B.  
Tác dụng tốt nhất với các thể lao nằm ngoài tế bào
C.  
Độc tính cao với gan
D.  
Chỉ sử dụng duy nhất để điều trị lao
Câu 47: 0.2 điểm
Các thuốc glucocorticoid phát huy hiệu quảđiều trị hen do có tác dụng nào:
A.  
Chống viêm, chống dị ứng, giảm phù nề
B.  
Chống co thắt phế quản
C.  
Long đờm, loãng dịch phế quản
D.  
Chống viêm và giãn cơ trơn
Câu 48: 0.2 điểm
Khái niệm đúng về sarcoma là:
A.  
Ung thư mô liên kết
B.  
U lympho bào
C.  
Ung thư bạch cầu
D.  
Ung thư biểu mô
Câu 49: 0.2 điểm
Thuốc vừa có hiệu quả với virus Herpes và HIV là:
A.  
Acyclovir
B.  
Rimantadin
C.  
Foscamet
D.  
Zidovudin
Câu 50: 0.2 điểm
Thuốc chống nấm thuộc phân loại nhóm imidaxol là:
A.  
Clotrimazol
B.  
Fluconazol
C.  
Itraconazol
D.  
Saperconazol

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Ôn Thi Online Miễn Phí: Pháp Luật Đại Cương - Chương 4 (TUMP) - Đại học Y Dược Đại học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng
Thử sức với đề ôn thi online miễn phí môn "Pháp Luật Đại Cương - Chương 4" dành cho sinh viên Đại học Y Dược Đại học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết xoay quanh những quy định cơ bản của pháp luật, áp dụng vào thực tiễn y dược. Đáp án chi tiết đi kèm giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,769 lượt xem 75,789 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Dược Liệu 2 Cao Đẳng Y Hà Nội (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Trải nghiệm đề thi online miễn phí môn "Dược Liệu 2" dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết về các loại dược liệu, công dụng, cách nhận biết và bào chế, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Đáp án chi tiết đi kèm giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

357 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

14,056 lượt xem 7,560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Y Lý 3 (VUTM) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tham gia đề thi online miễn phí môn "Y Lý 3" dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết xoay quanh các nguyên lý y học cổ truyền, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh. Đáp án chi tiết giúp bạn tự ôn tập và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

58 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,806 lượt xem 6,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Sản Phụ Khoa 1 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Sản Phụ Khoa 1 từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), có đáp án chi tiết giúp bạn ôn tập và nâng cao kiến thức chuyên môn. Phù hợp cho sinh viên y khoa, giảng viên và những người đang chuẩn bị thi cử hoặc kiểm tra chuyên ngành. Cập nhật mới nhất, hỗ trợ học tập hiệu quả mọi lúc, mọi nơi.

513 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

34,085 lượt xem 18,347 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Phương Tễ - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Phương Tễ dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần. Nội dung được xây dựng sát với chương trình học chính quy.

680 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

64,052 lượt xem 34,482 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Ngoại YHCT - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi online miễn phí Ngoại YHCT dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,955 lượt xem 30,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm - Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng
Làm đề thi online miễn phí môn Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm từ Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp lý trong lĩnh vực bảo hiểm và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chuyên ngành.

158 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

46,588 lượt xem 25,081 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Dược Cổ Truyền - CDYHN - Cao Đẳng Y Hà Nội (Làm Online Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo ngay bộ đề thi Dược Cổ Truyền dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi được thiết kế để làm online hoàn toàn miễn phí, với đầy đủ đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức chuyên ngành. Công cụ học tập lý tưởng cho sinh viên Y Dược.

470 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

20,253 lượt xem 10,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

594 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

30,764 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!