thumbnail

Vấn đề phát triển nông nghiệp

Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Đâukhông phải là vai trò của sản xuất lương thực?

A.  
Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B.  
Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C.  
Cung cấp lâm sản.
D.  
Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
Câu 2: 1 điểm
Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất cả nước:
A.  
Đông Nam Bộ.
B.  
Đồng bằng ven biển miền Trung.
C.  
Đồng bằng sông Hồng.
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào?
A.  
Bắc Trung Bộ.
B.  
Đông Nam Bộ.
C.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D.  
Tây Nguyên.
Câu 4: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết đậu tương được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Tây Nguyên.
Câu 5: 1 điểm
Căn cứ vào vào Atlat Địa LVN trang 19, hãy cho biết tỉnh dẫn đầu về diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A.  
Đăc Lăk.
B.  
Bình Phước.
C.  
Nghệ An.
D.  
Lâm Đồng.
Câu 6: 1 điểm
Cây ăn quả được trồng nhiều nhất ở:
A.  
Trung du và miền núi Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D.  
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 7: 1 điểm

Phát biểu nào sau đâykhông đúngvới ngành trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
B.  
Là vùng trồng lúa lớn thứ 2 cả nước.
C.  
Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.
D.  
Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
Câu 8: 1 điểm

Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

A.  
Đẩy mạnh thâm canh.
B.  
Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C.  
Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D.  
Mở rộng diện tích canh tác.
Câu 9: 1 điểm

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước takhông phải

A.  
tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B.  
tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C.  
cán cân bức xạ quanh năm dương.
D.  
chính sách phát triển phù hợp.
Câu 10: 1 điểm

Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A.  
Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B.  
Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C.  
Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D.  
Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
Câu 11: 1 điểm

Nguyên nhân chính dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng là

A.  
Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B.  
Để giải quyết tình trạng thất nghiệp.
C.  
Do đất đai ở đây sớm bạc màu.
D.  
Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 12: 1 điểm

Để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường thế giới cần phải:

A.  
Hoàn thiện công nghệ chế biến.
B.  
Có chính sách phát triển cây công nghiệp.
C.  
Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D.  
Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
Câu 13: 1 điểm

Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với:

A.  
Bảo vệ và phát triển rừng.
B.  
Vấn đề thuỷ lợi.
C.  
Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D.  
Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
Câu 14: 1 điểm
Cho bảng số liệu

Diệntíchvàsảnlượnglúacảnướcnăm 2000 – 2015

(Nguồn: Tổngcụcthống)

Biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2015:

A.  
Cột.
B.  
Đường.
C.  
Miền.
D.  
Tròn.
Câu 15: 1 điểm

Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

A.  
Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm.
B.  
Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C.  
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D.  
Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
Câu 16: 1 điểm
Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi
A.  
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B.  
Thị trường tiêu thụ.
C.  
Công nghiệp chế biến thức ăn.
D.  
Hệ thống thủy lợi.
Câu 17: 1 điểm
Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ
A.  
chăn nuôi lợn và gia cầm.
B.  
chăn nuôi gia cầm.
C.  
chăn nuôi trâu.
D.  
chăn nuôi bò.
Câu 18: 1 điểm

Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung chủ yếu ở những vùng

A.  
có điều kiện khí hậu ổn định.
B.  
ven biển có nghề cá phát triển.
C.  
trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D.  
có mật độ dân số cao.
Câu 19: 1 điểm
Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
A.  
Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng.
B.  
Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C.  
Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D.  
Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
Câu 20: 1 điểm
Phát biểu nào sau đâykhôngđúngvới ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay:
A.  
Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B.  
Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C.  
Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D.  
Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
Câu 21: 1 điểm

Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng là:

A.  
Hiệu quả kinh tế thấp.
B.  
Đồng cỏ hẹp.
C.  
Nhu cầu về sức kéo giảm.
D.  
Không thích hợp với khí hậu.
Câu 22: 1 điểm

Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do

A.  
có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B.  
nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C.  
dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D.  
chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
Câu 23: 1 điểm

Đàn lợn nước ta tập trung nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì

A.  
Đây là hai đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
B.  
Các dịch vụ về giống, thú y được đảm bảo.
C.  
Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D.  
Các cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển.
Câu 24: 1 điểm

Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là

A.  
Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B.  
Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C.  
Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D.  
Dịch vụ thú y phát triển.
Câu 25: 1 điểm

Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là

A.  
giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
B.  
nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
C.  
công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức.
D.  
giá thành sản phẩm còn cao.
Câu 26: 1 điểm

Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là

A.  
phát triển thêm các đồng cỏ.
B.  
đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
C.  
đảm bảo chất lượng con giống.
D.  
phát triển dịch vụ thú y.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Vấn đề phát triển ở một số ngành công nghiệpĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,596 lượt xem 82,698 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệpĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,274 lượt xem 99,757 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển ngành thương mại và du lịchĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,893 lượt xem 102,242 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải miền TrungĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,061 lượt xem 94,794 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tảiĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,260 lượt xem 99,211 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Bắc Trung BộĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,976 lượt xem 99,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệpĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,496 lượt xem 85,876 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông HồngĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,660 lượt xem 83,272 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc BộĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,959 lượt xem 87,738 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!