thumbnail

Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp

Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Hai tỉnh chiếm gần một nửa diện tích mặt nước đã sử dụng để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A.  
Cà Mau, Kiên Giang.
B.  
Bạc Liêu, Bến Tre.
C.  
Cà Mau, Bạc Liêu.
D.  
Bạc Liêu, Sóc Trăng.
Câu 2: 1 điểm
Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở miền Trung là
A.  
có nhiều sông ngòi.
B.  
có hệ thống đầm phá.
C.  
có các ao hồ.
D.  
hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 3: 1 điểm
Vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.  
Bắc Trung Bộ.
Câu 4: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn khai thác?
A.  
Nghệ An.
B.  
Quảng Bình.
C.  
Bình Định.
D.  
Bạc Liêu.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết, tỉnh Quảng Bình có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp ở mức là

A.  
Dưới 5 %.
B.  
Từ 5 – 10%.
C.  
Từ trên 10 đến 20%.
D.  
Từ trên 20 đến 30%.
Câu 6: 1 điểm

Ngư trường trọng điểm nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta là

A.  
Cà Mau – Kiên Giang.
B.  
Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa.
C.  
Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D.  
Hải Phòng – Quảng Ninh.
Câu 7: 1 điểm

Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là

A.  
bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
B.  
vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C.  
thị trường trong và ngoài nước về thủy sản mở rộng.
D.  
có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
Câu 8: 1 điểm

Phát biểu nàokhông đúngvới hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay

A.  
Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B.  
Đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C.  
Nghề cá phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D.  
Khai thác thủy sản nội địa là chủ yếu.
Câu 9: 1 điểm
Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở
A.  
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D.  
Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 10: 1 điểm
Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển là
A.  
thiếu lực lượng lao động.
B.  
nguồn lợi thuỷ sản suy giảm.
C.  
không tiêu thụ được sản phẩm.
D.  
không có phương tiện đánh bắt.
Câu 11: 1 điểm

Giải pháp quan trọng nhất để phát triển đánh bắt xa bở ở nước ta:

A.  
Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
B.  
Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C.  
Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắc nhỏ.
D.  
Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
Câu 12: 1 điểm

Vùng vừa có thế mạnh về chăn nuôi trâu bò, vừa có thế mạnh về đánh bắt thủy sản:

A.  
Tây Nguyên.
B.  
Trung du miền núi Bắc Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Đông Nam Bộ.
Câu 13: 1 điểm

Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản là:

A.  
Bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B.  
Dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn.
C.  
Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D.  
Có nhiều ao hồ, sông ngòi, các ô trũng.
Câu 14: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

Sản lượng thuỷ sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

(Nguồn: Tổng cục thống kê)

Theo số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2015?

A.  
Tổng sản lượng thuỷ sản tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000 – 2015.
B.  
Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C.  
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thuỷ sản khai thác trong giai đoạn 2010 – 2015.
D.  
Sản lượng thuỷ sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta.
Câu 15: 1 điểm

Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do

A.  
Môi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B.  
Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C.  
Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D.  
Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
Câu 16: 1 điểm
Ở nước ta, vùng diễn ra tình trạng chặt phá rừng và cháy rừng nghiêm trọng nhất hiện nay là
A.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.  
Tây Nguyên.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết phần lớn diện tích rừng ngập mặn ven biển nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Đông Nam Bộ.
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 18: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở vùng nào nước ta?
A.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.  
Bắc Trung Bộ.
C.  
Tây Nguyên.
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19: 1 điểm
Các hoạt động lâm nghiệp của nước ta gồm
A.  
lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B.  
trồng rừng, khai thác và chế biến gỗ.
C.  
lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
D.  
khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 20: 1 điểm

Rừng phòng hộ thường tập trung ở khu vực nào?

A.  
Đồng bằng, ven biển.
B.  
Hạ lưu các con sông.
C.  
Thượng nguồn sông, ven biển.
D.  
Trên các đảo.
Câu 21: 1 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có tỉ lệ rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A.  
Ninh Thuận.
B.  
Lâm Đồng.
C.  
Quảng Trị.
D.  
Yên Bái.
Câu 22: 1 điểm

Ý nghĩa kinh tế của rừng được biểu hiện ở việc

A.  
điều hòa khí hậu và hạn chế ô nhiễm môi trường không khí.
B.  
bảo vệ đất, ngăn cản quá trình xói mòn rửa trôi.
C.  
cung cấp nhiều lâm sản và các dược liệu.
D.  
bảo vệ đa dạng sinh học.
Câu 23: 1 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết đâu là vườn quốc gia nằm trên đảo?
A.  
Xuân Thủy.
B.  
Cát Bà.
C.  
Cát Tiên.
D.  
Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 24: 1 điểm
Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A.  
Quảng Bình.
B.  
Thừa Thiên – Huế.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Nghệ An.
Câu 25: 1 điểm
Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì:
A.  
rừng có nhiều giá trị về kinh tế, xã hội, môi trường sinh thái.
B.  
nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến ở tất cả các vùng.
C.  
3/4 diện tích là đồi núi và có vùng rừng ngập mặn ở ven biển.
D.  
độ che phủ rừng tương đối lớn và đang có xu hướng tăng lên.
Câu 26: 1 điểm

Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản thường phân bố ở

A.  
đồng bằng, ven biển.
B.  
các thành phố lớn.
C.  
vùng đông dân cư.
D.  
gần các vùng nguyên liệu.
Câu 27: 1 điểm

Phát biểu nào sau đâykhông đúngvới hoạt động trồng rừng ở nước ta

A.  
Mỗi năm, cả nước trồng trên dưới 200 nghìn ha rừng tập trung.
B.  
Mỗi năm có hàng nghìn ha rừng bị chặt phá và bị cháy.
C.  
Rừng trồng chỉ có rừng sản xuất.
D.  
Rừng trồng chủ yếu là rừng sản xuất và rừng phòng hộ.
Câu 28: 1 điểm

Nhận định không đúng về vai trò của tài nguyên rừng là

A.  
rừng là tài nguyên vô cùng quý giá nên cần phải triệt để khai thác.
B.  
rừng cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu.
C.  
trồng rừng tạo ra việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
D.  
góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 29: 1 điểm

Dọc duyên dải miền Trung, phổ biến loại rừng nào?

A.  
Rừng sản xuất.
B.  
Rừng đầu nguồn.
C.  
Rừng đặc dụng.
D.  
Rừng ven biển.
Câu 30: 1 điểm

Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do

A.  
có nguồn nguyên liệu phong phú.
B.  
giao thông thuận tiện.
C.  
gần thị trường tiêu thụ.
D.  
tận dụng nguồn lao động.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Vấn đề phát triển ngành thương mại và du lịchĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,892 lượt xem 102,242 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển ở một số ngành công nghiệpĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,595 lượt xem 82,698 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển nông nghiệpĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,728 lượt xem 99,463 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải miền TrungĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,061 lượt xem 94,794 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tảiĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,259 lượt xem 99,211 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Bắc Trung BộĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,975 lượt xem 99,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc BộĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

162,959 lượt xem 87,738 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu LongĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí vùng kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,116 lượt xem 85,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệpĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Địa lí
Địa lí các ngành kinh tế
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

19 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

159,495 lượt xem 85,876 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!