thumbnail

ĐỀ 11 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=5x = - 5

B.  

Hàm số có bốn điểm cực trị

C.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=2x = 2

D.  

Hàm số không có cực đại

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ex+2f \left( x \right) = e^{x} + 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

f(x)dx=ex2+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{x - 2} + C.

B.  

f(x)dx=ex+2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{x} + 2 x + C.

C.  

f(x)dx=ex+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{x} + C.

D.  

f(x)dx=ex2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{x} - 2 x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(2x1)=2\log_{3} \left( 2 x - 1 \right) = 2 là:

A.  

x=3x = 3.

B.  

x=5x = 5.

C.  

x=92x = \dfrac{9}{2}.

D.  

x=72x = \dfrac{7}{2}.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai vectơ y=(1;0;1)\overset{\rightarrow}{y} = \left( 1 ; 0 ; - 1 \right). Tìm tọa độ của vectơ a=x+2y\overset{\rightarrow}{a} = \overset{\rightarrow}{x} + 2 \overset{\rightarrow}{y}.

A.  

a=(4;1;1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 4 ; 1 ; - 1 \right).

B.  

a=(3;1;4)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 3 ; 1 ; - 4 \right).

C.  

a=(0;1;1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 0 ; 1 ; - 1 \right).

D.  

a=(4;1;5)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 4 ; 1 ; - 5 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ACA C là:

A.  

y=13y = \dfrac{1}{3}.

B.  

y=3y = 3.

C.  

y=1y = - 1.

D.  

y=1y = 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

B.  

y=x33xy = - x^{3} - 3 x.

C.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

D.  

y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2}.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số: y=(4x2)23y = \left( 4 - x^{2} \right)^{\dfrac{2}{3}}

A.  

D=(2;2)D = \left( - 2 ; 2 \right)

B.  

C.  

D=RD = R

D.  

D=(2;+)D = \left( 2 ; + \infty \right)

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho đường thẳng d:  x31=y+12=z53d : \textrm{ }\textrm{ } \dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y + 1}{- 2} = \dfrac{z - 5}{3}. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng dd ?

A.  

u2=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 ; - 2 ; 3 \right)

B.  

u3=(2;6;4)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 2 ; 6 ; - 4 \right).

C.  

u4=(2;4;6)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 2 ; - 4 ; 6 \right).

D.  

u1=(3;1;5)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 3 ; - 1 ; 5 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(3 ; 1)M \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right) là điểm biểu diễn số phức zz. Phần thực của zz bằng

A.  

1.

B.  

−3.

C.  

−1.

D.  

3.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọ độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1; 2; 3),  B(5; 4; 1)A \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 5 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } - 1 \right). Phương trình mặt cầu đường kính ABA B

A.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=36\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36.

B.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=9\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9.

C.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=6\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 6.

D.  

(x+3)2+(y+3)2+(z+1)2=9\left( x + 3 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho a>0a > 0a1a \neq 1 khi đó (log)aa3\left(log\right)_{a} \sqrt[3]{a} bằng

A.  

−3.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

13- \dfrac{1}{3}.

D.  

3.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A.  

(1​ ; 0)\left( - 1 ​\textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(2 ; 1)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(1​ ; 3)\left( 1 ​\textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 5a5 a bằng

A.  

5a35 a^{3}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

125a3125 a^{3}.

D.  

25a325 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 22x<2x+62^{2 x} < 2^{x + 6} là:

A.  

(;6)\left( - \infty ; 6 \right)

B.  

(0;64)\left( 0 ; 64 \right)

C.  

(6;+)\left( 6 ; + \infty \right)

D.  

(0;6)\left( 0 ; 6 \right)

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

Đạo hàm của hàm số là y=1xln2y^{'} = \dfrac{1}{x ln2}

B.  

Đồ thị hàm số nhận trục OyO y làm tiệm cận đứng

C.  

Tập xác định của hàm số là (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2x3y+z2=0\left( P \right) : 2 x - 3 y + z - 2 = 0. Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của (P)\left( P \right)

A.  

(n)1=(2; 3; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{1} = \left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(n)4=(2; 1; 2)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{4} = \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

(n)3=(3; 1; 2)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{3} = \left( - 3 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 2 \right).

D.  

(n)2=(2; 3; 2)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{2} = \left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x+1)2, xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x + 1 \right)^{2} , \text{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

0.

Câu 18: 0.2 điểm

Biết 01[f(x)+2x]dx=4\int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. \text{d} x = 4. Khi đó 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

3.

B.  

2.

C.  

6.

D.  

4.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết 01[f(x)+2x]dx=5\int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. \text{d} x = 5. Khi đó 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

7.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

4.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=5a2B = 5 a^{2} và chiều cao h=ah = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

56a3\dfrac{5}{6} a^{3}.

B.  

52a3\dfrac{5}{2} a^{3}.

C.  

5a35 a^{3}.

D.  

53a3\dfrac{5}{3} a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1+iz_{1} = 1 + iz2=2+iz_{2} = 2 + i. Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, điểm biểu diễn số phức z1+2z2z_{1} + 2 z_{2} có tọa độ là

A.  

(3;5)\left( 3 ; 5 \right).

B.  

(5;2)\left( 5 ; 2 \right).

C.  

(5;3)\left( 5 ; 3 \right).

D.  

(2;5)\left( 2 ; 5 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa23 \pi a^{2} và có bán kính đáy bằng aa. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:

A.  

3a3 a

B.  

2a2 a

C.  

3a2\dfrac{3 a}{2}

D.  

22a2 \sqrt{2} a

Câu 23: 0.2 điểm

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A.  

272^{7}.

B.  

A 7 2A_{\textrm{ } 7}^{\textrm{ } 2}.

C.  

C 7 2C_{\textrm{ } 7}^{\textrm{ } 2}.

D.  

727^{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x2f \left( x \right) = x^{2} + \dfrac{2}{x^{2}}.

A.  

f(x)dx=x33+1x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} + \dfrac{1}{x} + C.

B.  

f(x)dx=x332x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} - \dfrac{2}{x} + C.

C.  

f(x)dx=x331x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} - \dfrac{1}{x} + C.

D.  

f(x)dx=x33+2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} + \dfrac{2}{x} + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ.



Số nghiệm của phương trình

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho khối trụ (T)\left( T \right) có bán kính đáy R=1R = 1, thể tích V=5πV = 5 \pi. Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng

A.  

S=12πS = 12 \pi

B.  

S=11πS = 11 \pi

C.  

S=10πS = 10 \pi

D.  

S=7πS = 7 \pi

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3d=3d = - 3. Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

26.

B.  

−26.

C.  

−105.

D.  

105.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.

A.  

z=3+iz = \sqrt{3} + i

B.  

z=2z = - 2

C.  

z=2+3iz = - 2 + 3 i

D.  

z=3iz = 3 i

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=2iz = 2 - i, số phức (23i)zˉ\left( 2 - 3 i \right) \bar{z} bằng

A.  

1+8i- 1 + 8 i.

B.  

7+4i- 7 + 4 i.

C.  

74i7 - 4 i.

D.  

1+8i1 + 8 i.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}, biết đáy ABCDA B C D là hình vuông. Tính góc giữa ACA^{'} CBDB D.

A.  

9090 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại CC, AC=3aA C = 3 aSAS A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right) bằng

A.  

32a\dfrac{3}{2} a.

B.  

322a\dfrac{3 \sqrt{2}}{2} a.

C.  

3a3 a.

D.  

32a3 \sqrt{2} a.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)>0,x(0;+)f^{'} \left( x \right) > 0 , \forall x \in \left( 0 ; + \infty \right)f(1)=2f \left( 1 \right) = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

f(2)+f(4)>4f \left( 2 \right) + f \left( 4 \right) > 4.

B.  

f(2)+f(4)<4f \left( 2 \right) + f \left( 4 \right) < 4.

C.  

f(2)+f(4)4f \left( 2 \right) + f \left( 4 \right) \leq 4.

D.  

f(2)+f(4)4f \left( 2 \right) + f \left( 4 \right) \geq 4.

Câu 33: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng

A.  

1019\dfrac{10}{19}.

B.  

519\dfrac{5}{19}.

C.  

419\dfrac{4}{19}.

D.  

919\dfrac{9}{19}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 03f(x)dx=6\int_{0}^{3} f \left( x \right) \text{d} x = 6 thì 03[13f(x)+2]dx\int_{0}^{3} \left[\right. \dfrac{1}{3} f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng?

A.  

8.

B.  

5.

C.  

9.

D.  

6.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x412x21f \left( x \right) = x^{4} - 12 x^{2} - 1 trên đoạn [0;9]\left[\right. 0 ; 9 \left]\right. bằng

A.  

−28.

B.  

−1.

C.  

−36.

D.  

−37.

Câu 36: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)3(9a)\left(log\right)_{3} \left( 9 a \right) bằng

A.  

12+(log)3a\dfrac{1}{2} + \left(log\right)_{3} a.

B.  

(2log)3a\left(2log\right)_{3} a.

C.  

((log)3a)2\left( \left(log\right)_{3} a \right)^{2}.

D.  

2+(log)3a2 + \left(log\right)_{3} a.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm I(2;3;4)I \left( 2 ; 3 ; 4 \right)A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A.  

(x+2())2+(y+3())2+(z+4())2=3\left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 3 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 4 \left(\right)\right)^{2} = 3.

B.  

(x+2())2+(y+3)2+(z+4)2=9\left( x + 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 4 \right)^{2} = 9.

C.  

(x2())2+(y3)2+(z4)2=45\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 45.

D.  

(x2())2+(y3)2+(z4)2=3\left( x - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 4 \right)^{2} = 3.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, phương trình tham số trục OzO z

A.  

z=0z = 0.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn . Giá trị của ((log)ba)2\left( \left(\text{log}\right)_{b} a \right)^{2} bằng bao nhiêu?

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

3.

C.  

19\dfrac{1}{9}.

D.  

3.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên mm để hàm số y=x8+(m3)x5+(9m2)x4y = x^{8} + \left( m - 3 \right) x^{5} + \left( 9 - m^{2} \right) x^{4} đồng biến trên khoảng (0;+).\left( 0 ; + \infty \right) .

A.  

7.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+ax2+bx+cf \left( x \right) = x^{3} + a x^{2} + b x + c với aa, bb, cc là các số thực. Biết hàm số g(x)=f(x)+f(x)+(f)(x)g \left( x \right) = f \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) + \left(f^{'}\right)^{'} \left( x \right) có hai giá trị cực trị là −5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x)g(x)+6y = \dfrac{f \left( x \right)}{g \left( x \right) + 6}y=1y = 1 bằng

A.  

2ln32ln3.

B.  

ln2ln2.

C.  

ln15ln15.

D.  

3ln23ln2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1z_{1}, z2z_{2} thỏa mãn các điều kiện là số thuần ảo và . Giá trị của 2zw\left|\right. 2 z - w \left|\right. bằng

A.  

262 \sqrt{6}.

B.  

6\sqrt{6}.

C.  

363 \sqrt{6}.

D.  

8.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có các cạnh bằng 2a2 a. Biết BAD^=\widehat{B A D} = AAB^\widehat{A^{'} A B} =AAD^=(60)@= \widehat{A^{'} A D} = \left(60\right)^{@}. Tính thể tích VV của khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

42a34 \sqrt{2} a^{3}.

B.  

22a32 \sqrt{2} a^{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

2a3\sqrt{2} a^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(3;2;6),B(0;1;0)A \left( 3 ; - 2 ; 6 \right) , B \left( 0 ; 1 ; 0 \right) và mặt cầu . Mặt phẳng (P):ax+by+cz2=0\left( P \right) : a x + b y + c z - 2 = 0 đi qua A,BA , B và cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T=a+b+cT = a + b + c

A.  

T=3T = 3.

B.  

T=4T = 4.

C.  

T=5T = 5.

D.  

T=2T = 2.

Câu 45: 0.2 điểm

Người ta cắt hai hình cầu có bán kính lần lượt là R=13cmR = 13 c mr=41 cmr = \sqrt{41} \textrm{ } c m để làm hồ lô đựng rượu như hình vẽ sau.



Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính r=5cmr^{'} = 5 c m và nút uống rượu là một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm\sqrt{5} c m, chiều cao bằng 4cm4 c m. Giả sử độ dày vỏ hồ lô không đáng kể. Hỏi hồ lô đựng được bao nhiêu lít rượu? (Kết quả làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy).

A.  

9,5.

B.  

10,2.

C.  

8,2.

D.  

11,4.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực dương

,

thỏa mãn

. Khi biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số phức z=a+bi (a,bR)z = a + b i \textrm{ } \left( a , b \in \mathbb{R} \right) thỏa mãn ab0.a b \leq 0 . Xét z1z_{1}z2z_{2} thuộc SS sao cho z1z21+i\dfrac{z_{1} - z_{2}}{- 1 + i} là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1+3i+z2\left|\right. z_{1} + 3 i \left|\right. + \left|\right. z_{2} \left|\right. bằng

A.  

32.3 \sqrt{2} .

B.  

3.

C.  

35.3 \sqrt{5} .

D.  

3+32.3 + 3 \sqrt{2} .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai đường tròn (O2;3)\left( O_{2} ; 3 \right) cắt nhau tại hai điểm A, BA , \text{ } B sao cho ABA B là một đường kính của đường tròn (O2).\left( O_{2} \right) . Gọi (D)\left( D \right) là hình thẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay (D)\left( D \right) quanh trục O1O2O_{1} O_{2} ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích VV của khối tròn xoay được tạo thành.

A.  

V=14π3V = \dfrac{14 \pi}{3}.

B.  

V=68π3.V = \dfrac{68 \pi}{3} .

C.  

V=40π3.V = \dfrac{40 \pi}{3} .

D.  

V=36π.V = 36 \pi .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

, với

. Số giá trị nguyên của tham số

để hàm số

điểm cực trị là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian hệ tọa độ

, cho hai điểm

,

. Mặt cầu

nhận

là đường kính. Hình trụ

là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 11 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 11 câu hỏi 40 phút

9,261 lượt xem 4,977 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 11THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93084

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,601 lượt xem 39,088 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tiếng Anh Chuyên Ngành - Công Nghệ Phần Mềm - Buổi 11 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - ĐH Điện LựcĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Phần mềm - Buổi 11” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ và kỹ năng tiếng Anh chuyên sâu liên quan đến công nghệ phần mềm, kèm đáp án chi tiết. Phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin muốn nâng cao khả năng tiếng Anh chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Thi thử online miễn phí và tiện lợi.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

16,677 lượt xem 8,974 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp 11 mã đề thi Trắc Nghiệm Môn Nhi 1 - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Nhi 1 với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và chăm sóc sức khỏe trẻ em, các bệnh lý thường gặp ở trẻ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa chuyên ngành nhi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

11 mã đề 525 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,766 lượt xem 77,378 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 11 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,132 lượt xem 58,758 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn GDCD 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,727 lượt xem 55,846 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn GDCD 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, GDCD Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,263 lượt xem 57,211 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,037 lượt xem 57,092 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,425 lượt xem 68,607 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!