thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 11

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân hình học không gian năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.  
4
B.  
24
C.  
44
D.  
16
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3, công bội q=12q = - \frac{1}{2}. Số hạng u3 bằng

A.  
32\frac{3}{2}
B.  
38 - \frac{3}{8}
C.  
34\frac{3}{4}
D.  
2
Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 23x=2x+2020{2^{3x}} = {2^{x + 2020}}

A.  
505
B.  
2017
C.  
2020
D.  
1010
Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng b là

A.  
3b
B.  
b2
C.  
b3
D.  
3a2
Câu 5: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=log3(4x+1)y = {\log _3}\left( {4x + 1} \right) là:

A.  
y=1(4x+1)ln3.y' = \frac{1}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.
B.  
y=4(4x+1)ln3.y' = \frac{4}{{\left( {4x + 1} \right)\ln 3}}.
C.  
y=ln34x+1.y' = \frac{{\ln 3}}{{4x + 1}}.
D.  
y=4ln34x+1.y' = \frac{{4\ln 3}}{{4x + 1}}.
Câu 6: 0.2 điểm

Cho các hàm số f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x}
B.  
kf(x)dx=kf(x)dx\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x}
C.  
f(x)g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\int\limits_{}^{} {g\left( x \right){\rm{d}}x}
D.  
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, có cạnh SA=\sqrt{2}a\) và SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right). Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A.  
2a33\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}
B.  
2a3\sqrt 2 {a^3}
C.  
32a33\sqrt 2 {a^3}
D.  
2a36\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}
Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh a và có chiều cao h = a là:

A.  
a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
B.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
C.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 9: 0.2 điểm

Cho khối cầu có thể tích V=288πV = 288\pi . Bán kính của khối cầu bằng

A.  
2932\sqrt[3]{9}
B.  
3
C.  
6
D.  
626\sqrt 2
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
B.  
(0;2)
C.  
(3;7)
D.  
(;1)( - \infty ;1)
Câu 11: 0.2 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log8(a6){\log _8}\left( {{a^6}} \right) bằng

A.  
2+log2a2 + {\log _2}a
B.  
3log2a3{\log _2}a
C.  
18log2a18{\log _2}a
D.  
2log2a2{\log _2}a
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5, chu vi đáy bằng 8π8\pi . Tính thể tích của khối trụ.

A.  
80π80\pi
B.  
20π20\pi
C.  
60π60\pi
D.  
68π68\pi
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  
x = 0
B.  
x = -1
C.  
x = 1
D.  
x = 4
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a0)y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
a>0;b>0;c>0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c > 0;{\rm{ }}d = 0
B.  
a>0;b<0;c=0;d=0a > 0;{\rm{ }}b < 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0
C.  
a>0;b>0;c=0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c = 0;{\rm{ }}d = 0
D.  
a>0;b>0;c<0;d=0a > 0;{\rm{ }}b > 0;{\rm{ }}c < 0;{\rm{ }}d = 0
Câu 15: 0.2 điểm

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2+2x32x+1y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2x - 3} }}{{2x + 1}}

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (15)3x1125{\left( {\frac{1}{5}} \right)^{3x - 1}} \ge \frac{1}{{25}}

A.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
B.  
(;1]\left( { - \infty ;1} \right]
C.  
[1;+)\left[ {1; + \infty } \right)
D.  
(0;1]
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình dưới. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)+2=0

Hình ảnh

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)dx}=5\) và \(\int\limits_{2}^{3}{g\left( x \right)dx}=-1\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right)+2x \right]dx} bằng

A.  
8
B.  
4
C.  
6
D.  
11
Câu 19: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=3i2+iz = \frac{{ - 3 - i}}{{2 + i}}

A.  
zˉ=75+15i\bar z = \frac{{ - 7}}{5} + \frac{1}{5}i
B.  
zˉ=7515i\bar z = \frac{{ - 7}}{5} - \frac{1}{5}i
C.  
zˉ=7315i\bar z = \frac{{ - 7}}{3} - \frac{1}{5}i
D.  
zˉ=73+13i\bar z = \frac{{ - 7}}{3} + \frac{1}{3}i
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 2 - i\) và \({z_2} = - 3 - 3i\). Phần ảo của số phức \({z_1} - {z_2} bằng

A.  
-4
B.  
2i
C.  
4
D.  
2
Câu 21: 0.2 điểm

Mô-đun của số phức z = 5 - 4i bằng

A.  
41\sqrt {41}
B.  
3
C.  
1
D.  
41
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;-5) trên trục Oz có toạ độ là

A.  
(1;0;0)
B.  
(0;2;-5)
C.  
(0;0;-5)
D.  
(1;2;0)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A\left( -3;2;2 \right)\) và \(B\left( 1;0;-2 \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  
(x+1)2+(y1)2+z2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 9
B.  
(x1)2+(y+1)2+z2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 9
C.  
(x+1)2+(y1)2+z2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 3
D.  
(x1)2+(y+1)2+z2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 3
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \left( Q \right):3\,x-2y+z-3=0.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( Q \right)

A.  
n1(3;2;3).\mathop {{n_1}}\limits^ \to \left( {3\,;\, - 2\,;\, - 3} \right).
B.  
n2(3;2;1){\mathop n\limits^ \to _2}\left( {3\,;\, - 2\,;\,1} \right)
C.  
n3(3;2;0)\mathop {{n_3}}\limits^ \to \left( {3\,;\, - 2\,;\,0} \right)
D.  
n4(3;0;2){\mathop n\limits^ \to _4}\left( {3\,;\,0\,;\, - 2} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:{x=2+3ty=4tz=1td:\,\,\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = \,\,4t\\ z = - 1 - t \end{array} \right.. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A.  
M(1;4;2)M\left( { - 1; - 4;2} \right)
B.  
N(5;4;2)N\left( {5;\,\,4;\, - 2} \right)
C.  
P(2;4;1)P\left( {2;\,\,4;\, - 1} \right)
D.  
Q(8;8;1)Q\left( {8;\,8;\, - 1} \right)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BC bằng a. Mặt bên tam giác SAB đều có cạnh bằng \frac{a}{\sqrt{2}}\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right).

A.  
45o
B.  
60o
C.  
90o
D.  
30o
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x3+4x25x+1f\left( x \right) = - {x^3} + 4{x^2} - 5x + 1. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;3] là

A.  
133\frac{{13}}{3}
B.  
153\frac{{15}}{3}
C.  
9
D.  
-7
Câu 29: 0.2 điểm

Cho a={{\log }_{2}}m\) và \(A={{\log }_{m}}\left( 8m \right)\) với \(0<m\ne 1. Khi đó mối quan hệ giữa A và a là ?

A.  
A=(3a)aA = \left( {3 - a} \right)a
B.  
A=3+aaA = \frac{{3 + a}}{a}
C.  
A=3aaA = \frac{{3 - a}}{a}
D.  
A=(3+a)aA = \left( {3 + a} \right)a
Câu 30: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=13x3+x2+2x+2020y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 2x + 2020 với trục hoành là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {4^x} - {2^{x + 1}} - 8 > 0

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
C.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh của hình nón 8\sqrt{3}\pi {{a}^{2}}\). Góc giữu đường sinh hình nón và mặt đáy là \({{30}^{0}}. Tính thể tích khối nón tạo thành

A.  
4πa34\pi {a^3}
B.  
8πa38\pi {a^3}
C.  
43πa34\sqrt 3 \pi {a^3}
D.  
83πa38\sqrt 3 \pi {a^3}
Câu 33: 0.2 điểm

Xét \int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x}\), nếu đặt \(u=\sqrt{{{x}^{2}}+1}\) thì \(\int\limits_{0}^{1}{x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\text{d}x} bằng

A.  
02u2du\int\limits_0^2 {{u^2}du}
B.  
1202u2du\frac{1}{2}\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du}
C.  
1202u2du\frac{1}{2}\int\limits_0^2 {{u^2}du}
D.  
02u2du\int\limits_0^{\sqrt 2 } {{u^2}du}
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x36x2y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}} và y=6-11x được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.  
S=π13x36x2+11x6dxS = \pi \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x
B.  
S=13(x36x2+11x6)dxS = \int\limits_1^3 {({x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \,){\rm{d}}x
C.  
S=13x36x2+11x6dxS = \int\limits_1^3 {\left| {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right|} \,{\rm{d}}x
D.  
S=13(11x6x3+6x2)dxS = \int\limits_1^3 {(11x - 6 - {x^3} + 6{x^2}} \,){\rm{d}}x
Câu 35: 0.2 điểm

Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (x+2yi)+(2i)13i=0\left( x+2yi \right)+\left( 2-i \right)-1-3i=0 với i là đơn vị ảo

A.  
x = -1; y = 2
B.  
x = 3; y = 2
C.  
x = 1; y = 3
D.  
x = -1; y = 1
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi {{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}-4z+5=0\). Môđun của số phức \(\text{w}=i\left( {{z}_{0}}+2i \right) bằng

A.  
-1
B.  
13\sqrt {13}
C.  
5
D.  
13
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 1;-2;3 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{3}=\frac{3-y}{4}=\frac{z}{2}\). Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta có phương trình là

A.  
3x + 4y + 2z + 1 = 0
B.  
3x - 4y + 2z + 17 = 0
C.  
3x + 4y + 2z - 1 = 0
D.  
3x - 4y + 2z - 17 = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 3\,;\,1\,;\,0 \right)\) và mặt phẳng \((\alpha ):3x-2x+z-3=0\). Đường thẳng \(\Delta \) đi qua M và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha ) có phương trình là

A.  
x+33=y+12=z1\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{ - z}}{1}
B.  
x33=y12=z1\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}
C.  
x33=y+21=z1\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{1}
D.  
x+33=y21=z1\frac{{x + 3}}{3} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}
Câu 39: 0.2 điểm

Cần xếp 4 quyển sách Toán, 2 quyển sách Anh, 2 quyển sách Lý vào một kệ sách, các quyển sách đôi một khác nhau. Xác suất để sách Lý xếp liền nhau và chỉ xếp cạnh sách Toán là

A.  
542\frac{5}{{42}}
B.  
110\frac{1}{{10}}
C.  
16\frac{1}{6}
D.  
735\frac{7}{{35}}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết rằng tứ diện SABD là tứ diện đều cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A.  
3a34\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số y=13x3x2(3m+2)x+2y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - \left( {3m + 2} \right)x + 2 nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4 là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 42: 0.2 điểm

Công ty A đang tiến hành thử nghiệm độ chính xác của bộ xét nghiệm COVID-19. Biết rằng: cứ sau n lần thử nghiệm thì tỷ lệ chính xác tuân theo công thức S(n)=11+2020.100,01nS(n) = \frac{1}{{1 + {{2020.10}^{ - 0,01n}}}}. Hỏi phải tiến hành ít nhất bao nhiêu lần thử nghiệm để đảm bảo tỉ lệ chính xác đạt trên 80%?

A.  
392
B.  
398
C.  
390
D.  
391
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số y=f(1x2)y = f\left( {1 - {x^2}} \right) là:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 44: 0.2 điểm

Cho khối trụ có thể tích 200πa3200\pi {{a}^{3}}. Biết rằng khi cắt khối trụ đó bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a thì thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  
40πa240\pi {a^2}
B.  
108πa2108\pi {a^2}
C.  
80πa280\pi {a^2}
D.  
54πa254\pi {a^2}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}}{\cot x.f\left( {{\sin }^{2}}x \right)\text{d}x}=\int\limits_{1}^{16}{\frac{f\left( \sqrt{x} \right)}{x}\text{d}x}=1\). Tính tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{8}}^{1}{\frac{f\left( 4x \right)}{x}\text{d}x}.

A.  
I = 3
B.  
I=32I = \frac{3}{2}
C.  
I = 2
D.  
I=52I = \frac{5}{2}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ

Hình ảnh

Số nghiệm thuộc đoạn \left[ { - \pi ;\pi } \right]\) của phương trình \(f\left( {4\left| {\sin x} \right|} \right) = 3

A.  
3
B.  
10
C.  
8
D.  
6
Câu 47: 0.2 điểm

Cho x,y,z>0; a,b,c>1 và {{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt{abc}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\frac{16}{x}+\frac{16}{y}-{{z}^{2}} thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(10;15)
B.  
[112;132)\left[ {\frac{{ - 11}}{2};\,\frac{{13}}{2}} \right)
C.  
[-10;10)
D.  
[15;20]
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+9x+m\) (m là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của sao cho \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\text{max}}}\,{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}+\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\text{min}}}\,{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}=2020. Số tập con của S là:

A.  
2
B.  
4
C.  
8
D.  
16
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(A{A}'=9\), AB=3 và AD=4. Điểm M nằm trên cạnh \({A}'{B}'\) sao cho \({A}'{B}'=3.{A}'M\). Mặt phẳng \(\left( ACM \right)\) cắt \({B}'{C}'\) tại điểm N. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,\,C,\,D,\,{A}',\,M,\,N,\,{C}'\) và \({D}' bằng

A.  
1532\frac{{153}}{2}
B.  
108
C.  
632\frac{{63}}{2}
D.  
70
Câu 50: 0.2 điểm

Cho phương trình m{{\ln }^{2}}(x+1)-(x+2-m)\ln (x+1)-x-2=0\) \(\left( 1 \right)\). Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn \(0<{{x}_{1}}<2<4<{{x}_{2}}\) là khoảng \(\left( a;+\infty \right). Khi đó, a thuộc khoảng

A.  
(3,8;3,9)
B.  
(3,7;3,8)
C.  
(3,6;3,7)
D.  
(3,5;3,6)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,052 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,888 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,187 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,136 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,405 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,177 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,286 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,351 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,161 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!