thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit tích phân hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;0;0),B(0;0;2),C(0;3;0)A\left( { - 1;0;0} \right),\,B\left( {0;0;2} \right),\,C\left( {0; - 3;0} \right). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

A.  
144.\frac{{\sqrt {14} }}{4}.
B.  
14.\sqrt {14} .
C.  
143.\frac{{\sqrt {14} }}{3}.
D.  
42.\frac{{\sqrt 4 }}{2}.
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) có \(u_1=11\) và công sai d = 4. Hãy tính \(u_{99}.

A.  
401
B.  
404
C.  
403
D.  
402
Câu 3: 0.2 điểm

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\,\,\,khi\,\,\,x \ne 1\\
a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 1
\end{array} \right.\,\,\) liên tục tại điểm x0=1x_0=1

A.  
a = 0
B.  
a = - 1
C.  
a = 2
D.  
a = 1
Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B. Biết SA \bot \left( {ABCD} \right),\) \(AB = BC = a,\,\,AD = 2a,\,\,SA = a\sqrt 2 . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

A.  
a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.
B.  
aa
C.  
a63.\frac{{a\sqrt 6 }}{3}.
D.  
a306.\frac{{a\sqrt {30} }}{6}.
Câu 5: 0.2 điểm

Gọi x_0\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(3{\sin ^2}x + 2\sin x\cos x - {\cos ^2}x = 0. Chọn khẳng định đúng?

A.  
x0(π2;π).{x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right).
B.  
x0(3π2;2π).{x_0} \in \left( {\frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right).
C.  
x0(0;π2).{x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).
D.  
x0(π;3π2).{x_0} \in \left( {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right).
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số y=x4x3x+2019y = {x^4} - {x^3} - x + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 7: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=xx+3f\left( x \right) = \frac{x}{{x + 3}} trên đoạn [- 2;3] bằng

A.  
- 2
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
3
D.  
2
Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1).\left( { - \infty ;1} \right).
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+).\left( {1; + \infty } \right).
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).\left( { - 1; + \infty } \right).
Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số y=x3+3x21y = - {x^3} + 3{x^2} - 1 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?

Hình ảnh

A.  
Hình 3
B.  
Hình 1
C.  
Hình 2
D.  
Hình 4
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi n là số nguyên dương sao cho \frac{1}{{{{\log }_3}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{3^2}}}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{3^3}}}x}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{{3^n}}}x}} = \frac{{190}}{{{{\log }_3}x}}\) đúng với mọi x dương, \(x \ne 1\). Tìm giá trị của biểu thức \(P = 2n + 3.

A.  
P = 23
B.  
P = 41
C.  
P = 43
D.  
P = 32
Câu 11: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x3)2018{\left( {2x - 3} \right)^{2018}} thành đa thức

A.  
2019
B.  
2020
C.  
2018
D.  
2017
Câu 12: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

A.  
V2.\frac{V}{2}.
B.  
V3.\frac{V}{3}.
C.  
3V2.\frac{3V}{2}.
D.  
2V3.\frac{2V}{3}.
Câu 13: 0.2 điểm

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?

A.  
107 667 000 đồng
B.  
105 370 000 đồng
C.  
111 680 000 đồng
D.  
116 570 000 đồng
Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) xác định trên R có đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(0;1)
B.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
C.  
(1;2)
D.  
(0;1) và (2;+).\left( {2; + \infty } \right).
Câu 15: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng ABCD.

A.  
30030^0
B.  
60060^0
C.  
90090^0
D.  
1200120^0
Câu 16: 0.2 điểm

Cho \int {2x{{\left( {3x - 2} \right)}^6}dx = A{{\left( {3x - 2} \right)}^8} + B{{\left( {3x - 2} \right)}^7} + C} \) với \(A,B,C \in R. Tính giá trị của biểu thức 12A + 7B.

A.  
23252.\frac{{23}}{{252}}.
B.  
241252.\frac{{241}}{{252}}.
C.  
529.\frac{{52}}{9}.
D.  
79.\frac{{7}}{9}.
Câu 17: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\left( {\frac{1}{{1 + {a^2}}}} \right)^{2x + 1}} > 1\) (với a là tham số, \(a \ne 0) là

A.  
(;12).\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).
B.  
(;0).\left( { - \infty ;0} \right).
C.  
(12;+).\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).
D.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right).
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
x = - 2
B.  
x = 3
C.  
x = 2
D.  
x = 4
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1{3^{{x^2} + 2x}} = 1.

A.  
S={1;3}.S = \left\{ { - 1;3} \right\}.
B.  
S={0;2}.S = \left\{ {0; - 2} \right\}.
C.  
S={1;3}.S = \left\{ {1; - 3} \right\}.
D.  
S={0;2}.S = \left\{ {0;2} \right\}.
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \overrightarrow a = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow k \). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a .

A.  
(2;- 3;- 1)
B.  
(- 3;2;- 1)
C.  
(- 1;2;- 3)
D.  
(2;- 1; - 3)
Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A.  
y=log3x.y = {\log _{\sqrt 3 }}x.
B.  
y=logπ4x.y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}x.
C.  
y=(π3)x.y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}.
D.  
y=log2(x+1).y = {\log _2}\left( {\sqrt x + 1} \right).
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,BAC=1200AB = AC = a,\,\,BAC = {120^0}. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  
V=a3.V = {a^3}.
B.  
V=a32.V = \frac{{{a^3}}}{2}.
C.  
V=2a3.V = 2{a^3}.
D.  
V=a38.V = \frac{{{a^3}}}{8}.
Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn \left[ { - 2018;2018} \right]\) để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x - m + 1} \right) có tập xác định R.

A.  
2018
B.  
1009
C.  
2019
D.  
2017
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số \(y=f'(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
B.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
C.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số y=f(x)y=f(x) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
S=4πa2.S = 4\pi {a^2}.
B.  
S=8πa2.S = 8\pi {a^2}.
C.  
S=24πa2.S = 24\pi {a^2}.
D.  
S=16πa2.S = 16\pi {a^2}.
Câu 26: 0.2 điểm

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
4
B.  
8
C.  
6
D.  
2
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số có đúng một cực trị.
B.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 3
D.  
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 28: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x23x+1x.y = {x^2} - 3x + \frac{1}{x}.

A.  
x333x22lnx+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln \left| x \right| + C.
B.  
x333x22+1x2+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \frac{1}{{{x^2}}} + C.
C.  
x333x22lnx+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} - \ln x + C.
D.  
x333x22+lnx+C.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + \ln \left| x \right| + C.
Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) liên tục trên đoạn [0;10] và \(\int_0^{10} {f\left( x \right)dx = 7} \) và \(\int_2^6 {f\left( x \right)dx = 3} \). Tính \(P = \int_0^2 {f\left( x \right)dx + \int_6^{10} {f\left( x \right)dx} } .

A.  
P = - 4
B.  
P = 10
C.  
P = 7
D.  
P = 4
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+my = - {x^3} - 3{x^2} + m trên đoạn [- 1;1] bằng 0.

A.  
m = 6
B.  
m = 4
C.  
m = 0
D.  
m = 2
Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right| có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  
9
B.  
7
C.  
6
D.  
8
Câu 32: 0.2 điểm

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số 1f\left( x \right) = \frac{{x - \cos x}}{{{x^2}}}\). Hỏi đồ thị của hàm số \(y=F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
Vô số điểm
C.  
2
D.  
0
Câu 33: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A.  
432
B.  
234
C.  
132
D.  
243
Câu 34: 0.2 điểm

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O', bán kinh đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O' lấy điểm B. Đặt \alpha \) là góc giữa AB và đáy. Tính \(\tan \alpha khi thể tích khối tứ diện OO'AB đạt giá trị lớn nhất.

A.  
tanα=12.\tan \alpha = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.
B.  
tanα=12.\tan \alpha = \frac{1}{2}.
C.  
tanα=1.\tan \alpha = 1.
D.  
tanα=2.\tan \alpha = \sqrt 2 .
Câu 35: 0.2 điểm

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x143x+13x5y = \frac{{x - 1}}{{4\sqrt {3x + 1} - 3x - 5}}.

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 36: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy \Delta ABC\) vuông cân ở B, \(AC = a\sqrt 2 ,SA \bot \left( {ABC} \right),SA = a\). Gọi G là trọng tâm của \(\Delta SBC\), mp \(\left( \alpha \right) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.

A.  
5a354.\frac{{5{a^3}}}{{54}}.
B.  
4a39.\frac{{4{a^3}}}{9}.
C.  
2a39.\frac{{2{a^3}}}{9}.
D.  
4a327.\frac{{4{a^3}}}{{27}}.
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=BC=3;SB=AC=4;SC=AB=25SA = BC = 3;\,\,SB = AC = 4;\,\,SC = AB = 2\sqrt 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
39012.\frac{{\sqrt {390} }}{{12}}.
B.  
3906.\frac{{\sqrt {390} }}{{6}}.
C.  
3908.\frac{{\sqrt {390} }}{{8}}.
D.  
3904.\frac{{\sqrt {390} }}{{4}}.
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC = 1. Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA+OB = OC. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

A.  
64.\frac{{\sqrt 6 }}{4}.
B.  
6.\sqrt 6 .
C.  
63.\frac{{\sqrt 6 }}{3}.
D.  
62.\frac{{\sqrt 6 }}{2}.
Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB = 1cm,AC = \sqrt 3 cm\). Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại BC. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng \(\frac{{5\sqrt 5 }}{6}c{m^3}. Tính khoảng cách từ C tới (SAB).

A.  
32cm.\frac{{\sqrt 3 }}{2}cm.
B.  
52cm.\frac{{\sqrt 5 }}{2}cm.
C.  
34cm.\frac{{\sqrt 3 }}{4}cm.
D.  
54cm.\frac{{\sqrt 5 }}{4}cm.
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn \(f(0)=0\). Biết \(\int_0^1 {{f^2}\left( x \right)dx = \frac{9}{2}} \) và \(\int_0^1 {f'\left( x \right)\cos \frac{{\pi x}}{2}dx = \frac{{3\pi }}{4}} \). Tích phân \(\int_0^1 {f\left( x \right)dx} bằng.

A.  
6π.\frac{6}{\pi }.
B.  
2π.\frac{2}{\pi }.
C.  
4π.\frac{4}{\pi }.
D.  
1π.\frac{1}{\pi }.
Câu 41: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e3m+em=2(x+1x2)(1+x1x2){e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right) có nghiệm.

A.  
[12ln2;+).\left[ {\frac{1}{2}\ln 2; + \infty } \right).
B.  
(0;12ln2).\left( {0;\frac{1}{2}\ln 2} \right).
C.  
(;12ln2].\left( { - \infty ;\frac{1}{2}\ln 2} \right].
D.  
(0;1e).\left( {0;\frac{1}{e}} \right).
Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết \(f'\left( 0 \right) = 3,f'\left( 2 \right) = - 2018\) và bảng xét dấu của \(f''(x) như sau:

Hình ảnh

Hàm số y = f\left( {x + 2017} \right) + 2018x\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm \(x_0 thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(0;2)
B.  
(;2017).\left( { - \infty ; - 2017} \right).
C.  
(- 2017;0)
D.  
(2017;+).\left( {2017; + \infty } \right).
Câu 43: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng \left( { - 2019;2019} \right)\) để hàm số \(y = {\sin ^3}x - 3{\cos ^2}x - m\sin x - 1\) đồng biến trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right].

A.  
2020
B.  
2019
C.  
2028
D.  
2018
Câu 44: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng \overline {abcd} \), trong đó \(1 \le a \le b \le c \le d \le 9.

A.  
0,079
B.  
0,055
C.  
0,014
D.  
0,0495
Câu 45: 0.2 điểm

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn {\log _{\frac{1}{2}}}x + {\log _{\frac{1}{2}}}y \le {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {y^2}} \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(P_{min}\) của biểu thức \(P = x + 3y.

A.  
Pmin=172.{P_{\min }} = \frac{{17}}{2}.
B.  
Pmin=8.{P_{\min }} = 8.
C.  
Pmin=9.{P_{\min }} = 9.
D.  
Pmin=2524.{P_{\min }} = \frac{{25\sqrt 2 }}{4}.
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R thỏa mãn \(f\left( {2x} \right) = 3f\left( x \right),\,\forall x \in R\). Biết rằng \(\int_0^1 {f\left( x \right)dx = 1} \). Tính tích phân \(I = \int_1^2 {f\left( x \right)dx} .

A.  
I = 3
B.  
I = 5
C.  
I = 2
D.  
I = 6
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn {\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}\left( {4x + 4y - 6 + {m^2}} \right) \ge 1\) và \({x^2} + {y^2} + 2x - 4y + 1 = 0.

A.  
S={5;5}.S = \left\{ { - 5;5} \right\}.
B.  
S={7;5;1;1;5;7}.S = \left\{ { - 7; - 5; - 1;1;5;7} \right\}.
C.  
S={5;1;1;5}.S = \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}.
D.  
S={1;1}.S = \left\{ { - 1;1} \right\}.
Câu 48: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để lim9n+3n+15n+9n+a12187\lim \sqrt {\frac{{{9^n} + {3^{n + 1}}}}{{{5^n} + {9^{n + a}}}}} \le \frac{1}{{2187}}?

A.  
2018
B.  
2011
C.  
2012
D.  
2019
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA \bot \left( {ABC} \right)\), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB.

A.  
a155.\frac{{a\sqrt {15} }}{5}.
B.  
a22.\frac{{a\sqrt {2} }}{2}.
C.  
a77.\frac{{a\sqrt {7} }}{7}.
D.  
2a2a
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)\) có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt \(g\left( x \right) = f\left[ {f\left( x \right)} \right]\). Tìm số nghiệm của phương trình \(g'(x)=0.

Hình ảnh

A.  
8
B.  
4
C.  
6
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,168 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,410 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,078 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,929 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!