thumbnail

ĐỀ 16 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Giá trị cực đại của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bằng

A.  

1.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

0.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=4x2+x5f \left( x \right) = 4 x^{2} + x - 5

A.  

4x33+5x225x+C\dfrac{4 x^{3}}{3} + \dfrac{5 x^{2}}{2} - 5 x + C.

B.  

4x33+x22+4x+C\dfrac{4 x^{3}}{3} + \dfrac{x^{2}}{2} + 4 x + C.

C.  

8x+1+C8 x + 1 + C.

D.  

4x33+x225x+C\dfrac{4 x^{3}}{3} + \dfrac{x^{2}}{2} - 5 x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log5(7x+3)=2\log_{5} \left( 7 x + 3 \right) = 2 là.

A.  

x=227x = \dfrac{22}{7}.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=297x = \dfrac{29}{7}.

D.  

x=22x = 22.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm P(2;4;12)P \left( - 2 ; 4 ; - 12 \right)F(3;2;2)F \left( - 3 ; 2 ; - 2 \right). Tìm tọa độ vectơ PF\overset{\rightarrow}{P F}.

A.  

(5;6;14)\left( - 5 ; 6 ; - 14 \right).

B.  

(1;2;10)\left( - 1 ; - 2 ; 10 \right).

C.  

(1;2;10)\left( 1 ; 2 ; - 10 \right).

D.  

(6;8;24)\left( 6 ; 8 ; 24 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \dfrac{a x + b}{c x + d} \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là

Hình ảnh

A.  

y=1y = - 1.

B.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

C.  

y=13y = - \dfrac{1}{3}.

D.  

x=13x = - \dfrac{1}{3}.

Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

A.  

y=22x4x+4y = \dfrac{2 - 2 x}{4 x + 4}.

B.  

y=2x4+4x2+2y = - 2 x^{4} + 4 x^{2} + 2.

C.  

y=2x44x2+2y = - 2 x^{4} - 4 x^{2} + 2.

D.  

y=2x3+4x2+2y = - 2 x^{3} + 4 x^{2} + 2.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y = \left(\right. x - 3 \right)^{\pi}.

A.  

D=(3;+)D = \left( 3 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

D=(;3)D = \left( - \infty ; 3 \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+53=y+83=z+75d : \dfrac{x + 5}{- 3} = \dfrac{y + 8}{3} = \dfrac{z + 7}{5}. Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng dd?

A.  

u3=(5;8;7)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 5 ; 8 ; 7 \right).

B.  

u1=(3;3;5)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 3 ; 3 ; 5 \right).

C.  

u2=(5;8;7)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( - 5 ; - 8 ; - 7 \right).

D.  

u4=(3;3;5)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 3 ; - 3 ; - 5 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm EE trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

63i- 6 - 3 i.

B.  

6+3i- 6 + 3 i.

C.  

6+3i6 + 3 i.

D.  

63i6 - 3 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(1;2;0)I \left( 1 ; 2 ; 0 \right) và bán kính R=62R = 6 \sqrt{2} có phương trình là

A.  

(x1)2+(y2)2+z2=72\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + z^{2} = 72.

B.  

(x1)2+(y2)2+z2=288\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + z^{2} = 288.

C.  

(x+1)2+(y+2)2+z2=72\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + z^{2} = 72.

D.  

(x+1)2+(y+2)2+z2=62\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + z^{2} = 6 \sqrt{2}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)a(1a3)=6\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{3}} \right) = 6.

B.  

(log)a(1a3)=6\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{3}} \right) = - 6.

C.  

(log)a(1a3)=16\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{3}} \right) = \dfrac{1}{6}.

D.  

(log)a(1a3)=16\left(log\right)_{\sqrt[]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{3}} \right) = - \dfrac{1}{6}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

( ; 2)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

B.  

(0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

(1 ; 3)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(0 ; 3)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 13a213 a^{2} và chiều cao bằng 6a6 a. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=39a3V = 39 a^{3}.

B.  

V=193a3V = \dfrac{19}{3} a^{3}.

C.  

V=78a3V = 78 a^{3}.

D.  

V=26a3V = 26 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 4x2754^{x} \geq 275 là:

A.  

.

B.  

.

C.  

S=[(log)4275;+)S = \left[ \left(log\right)_{4} 275 ; + \infty \right).

D.  

S=(;(log)4275)S = \left( - \infty ; \left(log\right)_{4} 275 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

A.  

y=(log)8xy = \left(log\right)_{8} x.

B.  

y=(log)18xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{8}} x.

C.  

y=(log)89xy = \left(log\right)_{\dfrac{8}{9}} x.

D.  

y=(18)xy = \left( \dfrac{1}{8} \right)^{x}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right).

A.  

n=(1; 0; 1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

j=(0;1;0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 0 ; 1 ; 0 \right).

C.  

i=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

D.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x4)(x2),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 4 \right) \left( x - 2 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

1.

B.  

2.

C.  

0.

D.  

3.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho 813f(x) dx=4,813g(x)dx=5\int_{8}^{13} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 4 , \int_{8}^{13} g \left( x \right) \text{d} x = 5. Tính 813[4f(x)7g(x)] dx\int_{8}^{13} \left[\right. 4 f \left( x \right) - 7 g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

24.

B.  

−19.

C.  

36.

D.  

51.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho tích phân 40f(x)dx=8\int_{- 4}^{0} f \left( x \right) \text{d} x = - 8. Tính tích phân 048f(x)dx\int_{0}^{- 4} 8 f \left( x \right) \text{d} x.

A.  

−64.

B.  

16.

C.  

64.

D.  

0.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 10a210 a^{2} và chiều cao bằng 6a6 a. Tính thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  

V=20a3V = 20 a^{3}.

B.  

V=30a3V = 30 a^{3}.

C.  

V=163a3V = \dfrac{16}{3} a^{3}.

D.  

V=60a3V = 60 a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=3i8z_{1} = 3 i - 8z2=66iz_{2} = 6 - 6 i. Số phức z1+z2z_{1} + z_{2} bằng

A.  

3i2- 3 i - 2.

B.  

3i14- 3 i - 14.

C.  

9i149 i - 14.

D.  

9i2- 9 i - 2.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, chiều cao 4h4 h và độ dài đường sinh ll. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

r=16h2+l2r = - 16 h^{2} + l^{2}.

B.  

r=16h2+l2r = 16 h^{2} + l^{2}.

C.  

r=h2+l2r = - h^{2} + l^{2}.

D.  

r=4hlr = 4 h l.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn vào một dãy gồm 3 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?

A.  

3.

B.  

6.

C.  

9.

D.  

10.

Câu 24: 0.2 điểm

Tìm 6e210x dx\int 6 e^{2 - 10 x} \textrm{ } \text{d} x.

A.  

3e210x5+C- \dfrac{3 e^{2 - 10 x}}{5} + C.

B.  

6e210x+C6 e^{2 - 10 x} + C.

C.  

60e210x+C- 60 e^{2 - 10 x} + C.

D.  

53e210x+C- \dfrac{5}{3} e^{2 - 10 x} + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Biết đường thẳng y=x1y = x - 1 cắt đồ thị hàm số y=x+5x2y = \dfrac{- x + 5}{x - 2} tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x1,x2x_{1} , x_{2}. Giá trị x1+x2x_{1} + x_{2} bằng

A.  

−1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh 5l5 l và diện tích xung quanh là SS. Bán kính đáy của hình nón bằng

A.  

r=S10lr = \dfrac{S}{10 l}.

B.  

r=2Sπlr = \dfrac{2 S}{\pi l}.

C.  

r=S5πlr = \dfrac{S}{5 \pi l}.

D.  

r=Sπlr = \dfrac{S}{\pi l}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left(\right. u_{n} \right)u4=8u_{4} = - 8u11=15u_{11} = - 15. Tìm công sai dd.

A.  

d=1d = - 1.

B.  

d=158d = \dfrac{15}{8}.

C.  

d=5d = - 5.

D.  

d=7d = - 7.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức z=10i1z = 10 i - 1 có mô đun bằng

A.  

11\sqrt{11}.

B.  

11.

C.  

101.

D.  

101\sqrt{101}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=52iz = 5 - 2 i, phần ảo của số phức \left(\right. 3 i - 2 \right) \bar{z} bằng

A.  

19.

B.  

−4.

C.  

11.

D.  

−16.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}. Tính góc giữa hai đường thẳng ABA^{'} B^{'}BDB D.

Hình ảnh

A.  

(90)\left(90\right)^{\circ}.

B.  

(60)\left(60\right)^{\circ}.

C.  

(45)\left(45\right)^{\circ}.

D.  

(68)\left(68\right)^{\circ}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật và SCS C vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng CD=3a,CB=7a,SC=5aC D = 3 a , C B = 7 a , S C = \sqrt{5} a. Tính khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SDA)\left( S D A \right).

A.  

37014a\dfrac{3 \sqrt{70}}{14} a.

B.  

55829a\dfrac{5 \sqrt{58}}{29} a.

C.  

73018a\dfrac{7 \sqrt{30}}{18} a.

D.  

215858a\dfrac{21 \sqrt{58}}{58} a.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x4),xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x - 4 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(7;+)\left( 7 ; + \infty \right).

B.  

(0 ;4)\left( 0 \textrm{ } ; 4 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Một nhà sách có 8 cuốn sách tham khảo môn Hóa Học 10 và 11 cuốn sách tham khảo môn Toán 10, các cuốn sách là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 cuốn sách từ nhà sách. Tính xác suất của biến cố "Cả 5 cuốn sách được chọn đều cùng thể loại sách".

A.  

771938\dfrac{77}{1938}.

B.  

142907\dfrac{14}{2907}.

C.  

259697680\dfrac{259}{697680}.

D.  

2595814\dfrac{259}{5814}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho tích phân 713f(x) dx=11\int_{7}^{13} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 11. Tính tích phân 713[9f(x)+3] dx\int_{7}^{13} \left[\right. 9 f \left( x \right) + 3 \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

81.

B.  

102.

C.  

117.

D.  

131.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x410x2+1f \left( x \right) = x^{4} - 10 x^{2} + 1 trên đoạn [3;2]\left[\right. - 3 ; 2 \left]\right. bằng

A.  

8.

B.  

1.

C.  

−1.

D.  

2.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)a1a9=9\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{9}} = - 9.

B.  

(log)a1a9=19\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{9}} = - \dfrac{1}{9}.

C.  

(log)a1a9=9\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{9}} = 9.

D.  

(log)a1a9=19\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{a^{9}} = \dfrac{1}{9}.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(6;6;0)I \left( 6 ; - 6 ; 0 \right) và đi qua điểm B(4;5;1)B \left( - 4 ; 5 ; 1 \right) có phương trình là

A.  

(x+6)2+(y6)2+z2=222\left( x + 6 \right)^{2} + \left( y - 6 \right)^{2} + z^{2} = 222.

B.  

(x6)2+(y+6)2+z2=888\left( x - 6 \right)^{2} + \left( y + 6 \right)^{2} + z^{2} = 888.

C.  

(x+6)2+(y6)2+z2=222\left( x + 6 \right)^{2} + \left( y - 6 \right)^{2} + z^{2} = \sqrt{222}.

D.  

(x6)2+(y+6)2+z2=222\left( x - 6 \right)^{2} + \left( y + 6 \right)^{2} + z^{2} = 222.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai đường thẳng d1 :   x11=y+12=z11d_{1} \textrm{ } : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 1}{2} = \dfrac{z - 1}{- 1}d2 :   x+11=y2=z11d_{2} \textrm{ } : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \dfrac{x + 1}{- 1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z - 1}{1}. Mặt phẳng (P)\left( P \right) chứa đường thẳng d1d_{1} và song song với đường thẳng d2d_{2} đi qua điểm nào sau đây?

A.  

M(1; 2; 3)M \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

Q(0; 1; 2)Q \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

P(1; 1; 1)P \left( - 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

N(0; 1; 1)N \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 39: 0.2 điểm

Biết xxyy là hai số thực thoả mãn (log)4x=(log)9y=(log)6(x2y)\left(log\right)_{4} x = \left(log\right)_{9} y = \left(log\right)_{6} \left( x - 2 y \right). Giá trị của xy\dfrac{x}{y} bằng

A.  

log2322log_{\dfrac{2}{3}}^{2} 2.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của mm để hàm số y=x24x+m+2+3x24xx24x+2y = \dfrac{x^{2} - 4 x + m + 2 + 3 \sqrt{x^{2} - 4 x}}{\sqrt{x^{2} - 4 x} + 2} nghịch biến trên khoảng \left(\right. - 4 ; 0 \right)?

A.  

4.

B.  

3.

C.  

5.

D.  

17.

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số thực cc để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x24x+c,y = x^{2} - 4 x + c ,trục hoành và các đường thẳng x=2;   x=4x = 2 ; \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } x = 4 có diện tích bằng 3?

A.  

3.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa số phức w=z.zizzw = \dfrac{z . \left|\right. z \left|\right.}{i z - \left|\right. z \left|\right.} có phần ảo bằng −1. Tìm môđun của số phức zz.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy aa; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng ABA BACA^{'} C bằng a155\dfrac{a \sqrt{15}}{5}. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} tính theo aa bằng:

A.  

33a38\dfrac{3 \sqrt{3} a^{3}}{8}.

B.  

3a32\dfrac{3 a^{3}}{2}.

C.  

3a38\dfrac{3 a^{3}}{8}.

D.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S): x2+y2+z22z3=0\left( S \right) :\text{ } x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 \text{z} - 3 = 0 và điểm A(2 ;2 ;2)A \left( 2 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; 2 \right). Từ AA kẻ được các tiếp tuyến đến mặt cầu (S)\left( S \right). Biết các tiếp điểm luôn thuộc mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)có phương trình ax+by+cz5=0a x + b y + c \text{z} - 5 = 0. Hỏi mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

M(1; 2; 0)M \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

N(0; 2; 1)N \left( 0 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

P(2; 2; 1)P \left( 2 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

Q(1; 1; 1)Q \left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 45: 0.2 điểm

Bạn An định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn bán kính 4 cm4 \textrm{ } \text{cm} để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích thước là 1  cm1 \textrm{ }\textrm{ } \text{cm}x  cmx \textrm{ }\textrm{ } \text{cm} (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

24,5  (cm)324 , 5 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

B.  

25  (cm)325 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

C.  

25,5  (cm)325 , 5 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

D.  

24  (cm)324 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{cm}\right)^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho xxyy là các số thực dương thỏa mãn 12(log)3x9+(log)3y=9xy2y2\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} \dfrac{x}{9} + \left(log\right)_{3} y = \dfrac{9 - x y^{2}}{y^{2}}. Khi P=x+6yP = x + 6 y đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của xy\dfrac{x}{y} bằng

A.  

33\sqrt[3]{3}.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

93\sqrt[3]{9}.

D.  

3.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho số phức z thỏa mãn z1+z\dfrac{z}{1 + z} là số thuần ảo. có Môđun nhỏ nhất của số phức z2+4z^{2} + 4 thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(2; 3)\left( 2 ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(1; 2)\left( 1 ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(3; 4)\left( 3 ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Gọi (D)\left( D \right) là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong y=f(x)=ax2+bx+cy = f \left( x \right) = a x^{2} + b x + cy=g(x)=x2+mx+ny = g \left( x \right) = - x^{2} + m x + n. Biết S(D)=9S_{\left( D \right)} = 9 và đồ thị hàm số y=g(x)y = g \left( x \right) có đỉnh I(0;2)I \left( 0 ; 2 \right). Khi cho miền được giới hạn bởi hai đường cong trên và hai đường thẳng x=1; x=2x = - 1 ; \textrm{ } x = 2 quay quanh trục OxO x, ta nhận được vật thể tròn xoay có thể tích VV. Giá trị của VV bằng:

Hình ảnh

A.  

295π15\dfrac{295 \pi}{15}.

B.  

295π19\dfrac{295 \pi}{19}.

C.  

259π19\dfrac{259 \pi}{19}.

D.  

259π15\dfrac{259 \pi}{15}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có biểu thức đạo hàm f(x)=x33x210xf^{'} \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} - 10 x. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mmđể hàm số g(x)=f(x22mx+m23)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x^{2} - 2 m x + m - 2 \left|\right. - 3 \right) có 13 điểm cực trị?

A.  

2.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(2;1;3)A \left( 2 ; 1 ; 3 \right), B(6;5;5)B \left( 6 ; 5 ; 5 \right). Gọi (S)\left( S \right) là mặt cầu có đường kính AB.A B . Mặt phẳng (P)\left( P \right) vuông góc với đoạn ABA B tại HH sao cho khối nón đỉnh AA và đáy là hình tròn tâm HH (giao của mặt cầu (S)\left( S \right) và mặt phẳng (P)\left( P \right)) có thể tích lớn nhất, biết rằng mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình 2x+by+cz+d=02 x + b y + c z + d = 0 với b,​​ c,​ dZ.b , ​​\textrm{ } c , ​\textrm{ } d \in \mathbb{Z} . Tính S=b+c+d.S = b + c + d .

A.  

R=18R = 18.

B.  

S=14S = - 14.

C.  

S=18S = - 18.

D.  

S=14S = 14.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 16: Luyện tập hình thoi có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán

13 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

157,166 lượt xem 84,616 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,617 lượt xem 68,173 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện toàn diện các kỹ năng toán học.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,110 lượt xem 68,439 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 16THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

114,050 lượt xem 61,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 16THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,057 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2024 có đáp án (Đề 16)ĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Sách ôn thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,036 lượt xem 102,844 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 16)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,332 lượt xem 92,246 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 16)THPT Quốc giaSinh học
Bộ đề ôn thi số 16 với hệ thống câu hỏi được biên soạn sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài lý thuyết và bài tập vận dụng cao. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài thi.

1 giờ

288,366 lượt xem 155,274 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn (Đề 16)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề số 16 trong bộ sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn. Bộ đề cung cấp các câu hỏi và bài tập được biên soạn kỹ lưỡng, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.

1 giờ

315,770 lượt xem 170,030 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!