thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình học lớp 12, với các bài tập trọng tâm như logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic.

Từ khoá: Toán học logarit hình học không gian tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển {\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}}\) với \(x \ne 0

A.  
29C189{2^9}C_{18}^9
B.  
211C187{2^{11}}C_{18}^7
C.  
28C188{2^8}C_{18}^8
D.  
28C18102{}^8C_{18}^{10}
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB=2a,AA=a3.AB = 2a,AA' = a\sqrt 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a?

A.  
V=a3V = {a^3}
B.  
V=3a3V = 3{a^3}
C.  
V=a34V = \frac{{{a^3}}}{4}
D.  
V=3a34V = \frac{{{3a^3}}}{4}
Câu 3: 0.2 điểm

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+xmy = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - m}} có đúng hai đường tiệm cận.

A.  
2007
B.  
2010
C.  
2009
D.  
2008
Câu 4: 0.2 điểm

Cho đa thức f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {N^*}} \right).\) Tìm hệ số \(a^3\) biết rằng \({a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.

A.  
a3=945{a_3} = 945
B.  
a3=252{a_3} = 252
C.  
a3=5670{a_3} = 5670
D.  
a3=1512{a_3} = 1512
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

13cos3x3cos2x+5cosx3+2m=0\frac{1}{3}\left| {{{\cos }^3}x} \right| - 3{\cos ^2}x + 5\left| {\cos x} \right| - 3 + 2m = 0

có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;2π].\left[ {0;2\pi } \right].

A.  
32<m<13 - \frac{3}{2} < m < - \frac{1}{3}
B.  
13m<32\frac{1}{3} \le m < \frac{3}{2}
C.  
13<m<32\frac{1}{3} < m < \frac{3}{2}
D.  
32m13 - \frac{3}{2} \le m \le - \frac{1}{3}
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+d(a0)y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {a \ne 0} \right) có đồ thị như hình bên dưới.

Hình ảnh

A.  
Hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có hai điểm cực trị trái dấu.
B.  
Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
C.  
Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
D.  
Tâm dối xứng của đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a{x^3} + b{x^2} + cx + d nằm bên trái trục tung.
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2.a\sqrt 2 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.

A.  
d=a52d = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}
B.  
d=a32d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
d=2a53d = \frac{{2a\sqrt 5 }}{3}
D.  
d=a23d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}
Câu 8: 0.2 điểm

Cho tích phân I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 32.\) Tính tích phân \(J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx}

A.  
J = 32
B.  
J = 64
C.  
J = 8
D.  
J = 16
Câu 9: 0.2 điểm

Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình {e^x} + \left( {{m^2} - m} \right){e^{ - x}} = 2m\) có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn \(\frac{1}{{\log e}}.

A.  
T = 28
B.  
T = 20
C.  
T = 21
D.  
T = 27
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{{{x^2}}},khi\,\,\,x \ne 0\\
2a - \frac{5}{4}{\rm{ }},\,\,\,{\rm{ khi x = 0}}
\end{array} \right..\) Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f(x)f(x) liên tục tại x = 0

A.  
a=34a = - \frac{3}{4}
B.  
a=43a = \frac{4}{3}
C.  
a=43a = - \frac{4}{3}
D.  
a=34a = \frac{3}{4}
Câu 11: 0.2 điểm

Tìm các giá trị cực đại của hàm số y=x33x29x+1y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1

A.  
6
B.  
3
C.  
- 26
D.  
- 20
Câu 12: 0.2 điểm

Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc \angle BAC = {30^0}\) và BA = a. Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0. Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.

A.  
V=39.πa3V = \frac{{\sqrt 3 }}{9}.\pi {a^3}
B.  
V=32327.πa3V = \frac{{32\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}
C.  
V=4327.πa3V = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}
D.  
V=15327.πa3V = \frac{{15\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho tích phân I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 2.\) Tính tích phân \(J = \int\limits_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]dx} .

A.  
J = 6
B.  
J = 2
C.  
J = 8
D.  
J = 4
Câu 14: 0.2 điểm

Gọi F(x)\) là nguyên hàm trên R của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{ax}}\left( {a \ne 0} \right),\) sao cho \(F\left( {\frac{1}{a}} \right) = F(0) + 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
0<a10 < a \le 1
B.  
a<1a<-1
C.  
a3a \ge 3
D.  
1<a<21<a<2
Câu 15: 0.2 điểm

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.  
{3;4}
B.  
{3;3}
C.  
{5;3}
D.  
{4;3}
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33x2+mxy = {x^3} - 3{x^2} + mx đạt cực đại tại x = 0

A.  
m = 1
B.  
m = 2
C.  
m = -2
D.  
m = 0
Câu 17: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

A.  
y=(π3)xy = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}
B.  
y=logx4(2x2+1)y = {\log _{\frac{x}{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)
C.  
y=(2e)xy = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}
D.  
y=log23xy = {\log _{\frac{2}{3}}}x
Câu 18: 0.2 điểm

Gọi l, h, r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh \(S_{xq}\) của hình nón đó theo \(l, h, r

A.  
Sxq=2πrl{S_{xq}} = 2\pi rl
B.  
Sxq=13πr2h{S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
Sxq=πrh{S_{xq}} = \pi rh
D.  
Sxq=πrl{S_{xq}} = \pi rl
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}

A.  
S = [1;2]
B.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ;1} \right)
C.  
S = (1;2)
D.  
S=(2;+)S = \left( {2; + \infty } \right)
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, AA=3a2.AA' = \frac{{3a}}{2}. Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng

trụ đó theo a.

A.  
V=a3.32V = {a^3}.\sqrt {\frac{3}{2}}
B.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
3a342\frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}
D.  
V=a3V = {a^3}
Câu 21: 0.2 điểm

Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y = - {x^3} + 12x\) và \(y = - {x^2}

A.  
S=93712S = \frac{{937}}{{12}}
B.  
S=34312S = \frac{{343}}{{12}}
C.  
S=7934S = \frac{{793}}{4}
D.  
S=3974S = \frac{{397}}{4}
Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;3)\left( { - \infty ;3} \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 23: 0.2 điểm

Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \frac{{3 - 4x}}{{x - 2}}\) tại điểm có tung độ \(y = - \frac{7}{3}

A.  
95\frac{9}{5}
B.  
59 - \frac{5}{9}
C.  
59 \frac{5}{9}
D.  
- 10
Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2\cos x - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right).\) Biết rằng giá trị lớn nhất của \(F(x)\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là \(\sqrt 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A.  
F(π6)=334F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 3\sqrt 3 - 4
B.  
F(2π3)=32F\left( {\frac{{2\pi }}{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}
C.  
F(π3)=3F\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - \sqrt 3
D.  
F(5π6)=33F\left( {\frac{{5\pi }}{6}} \right) = 3 - \sqrt 3
Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm trên R là \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;20] để hàm số \(y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right) đồng biến trên khoảng (0;2)?

A.  
18
B.  
17
C.  
16
D.  
20
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết tích của khoảng cách từ điểm B' và điểm D đến mặt phẳng (D’AC) bằng 6{a^2}\left( {a > 0} \right).\) Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là \(ka^3 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
k(20;30)k \in \left( {20;30} \right)
B.  
k(100;120)k \in \left( {100;120} \right)
C.  
k(50;80)k \in \left( {50;80} \right)
D.  
k(40;50)k \in \left( {40;50} \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) với số hạng đầu \(u_1=-6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

A.  
S = 46
B.  
S = 308
C.  
S = 644
D.  
S = 280
Câu 28: 0.2 điểm

Một khối trụ có thể tích bằng 25\pi\) Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng \(25\pi Tính bán kính đát r của hình trụ ban đầu.

A.  
r = 15
B.  
r = 5
C.  
r = 10
D.  
r = 2
Câu 29: 0.2 điểm

Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho {y^x}.{\left( {{e^x}} \right)^{{e^y}}} \ge {x^y}{\left( {{e^y}} \right)^{{e^x}}}.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _x}\sqrt {xy} + {\log _y}x

A.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
B.  
222\sqrt 2
C.  
1+222\frac{{1 + 2\sqrt 2 }}{2}
D.  
1+22\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}
Câu 30: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x23x+1x.y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}.

A.  
x333xln3lnx+C,CR.\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,C \in R.
B.  
x333xln3+lnx+C,CR\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,C \in R
C.  
x333x+1x2+C,CR\frac{{{x^3}}}{3} - {3^x} + \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in R
D.  
x333xln31x2+C,CR\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{{{x^2}}} + C,C \in R
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân (u_n)\) biết rằng \({u_1} + {u_2} + {u_3} = 168\) và \({u_4} + {u_5} + {u_6} = 21.

A.  
u1=24{u_1} = 24
B.  
u1=134411{u_1} = \frac{{1344}}{{11}}
C.  
u1=96u_1=96
D.  
u1=2173{u_1} = \frac{{217}}{3}
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{mx + 1}}{{x - 2m}}\) với tham số \(m \ne 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A.  
2x+y=02x+y=0
B.  
y=2xy=2x
C.  
x2y=0x-2y=0
D.  
x+2y=0x+2y=0
Câu 33: 0.2 điểm

Tìm đạo hàm của hàm số y=3x22xy = {3^{{x^2} - 2x}}

A.  
y=3x22xln3y' = {3^{{x^2} - 2x}}\ln 3
B.  
y=3x22x(2x2)ln3y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)}}{{\ln 3}}
C.  
y=3x22x(2x2)ln3y' = {3^{{x^2} - 2x}}\left( {2x - 2} \right)\ln 3
D.  
y=3x22xln3y' = \frac{{{3^{{x^2} - 2x}}}}{{\ln 3}}
Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc IOM=450\angle IOM = {45^0} và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.

A.  
Sxq=πa22{S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt 2
B.  
Sxq=πa2{S_{xq}} = \pi {a^2}
C.  
Sxq=πa23{S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt 3
D.  
Sxq=πa222{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao h=2.h = \sqrt 2 . Tính thể tích V của khối nón.

A.  
V=3π23V = \frac{{3\pi \sqrt 2 }}{3}
B.  
V=3π2V = 3\pi \sqrt 2
C.  
V=9π23V = \frac{{9\pi \sqrt 2 }}{3}
D.  
V=9π2V = 9\pi \sqrt 2
Câu 36: 0.2 điểm

Cho tập hợp S={1;2;3;4;5;6}.S = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.

A.  
T = 11003984
B.  
T = 36011952
C.  
T = 12003984
D.  
T = 18005967
Câu 37: 0.2 điểm

Cho tích phân \int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx} = \frac{b}{c} + a\ln 2\) với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức \(P = 2a + 3b + c

A.  
P = 6
B.  
P = - 6
C.  
P = 5
D.  
P = 4
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hàm số y=13x32mx2+(m1)x+2m2+1y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2{m^2} + 1 (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

A.  
29\frac{2}{9}
B.  
3\sqrt 3
C.  
232\sqrt 3
D.  
103\frac{{\sqrt {10} }}{3}
Câu 39: 0.2 điểm

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.

A.  
P=13P = \frac{1}{3}
B.  
P=29P = \frac{2}{9}
C.  
P=19P = \frac{1}{9}
D.  
P=1P=1
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, có AB = a,AD = 2a,BC = a.\) Biết rằng \(SA = a\sqrt 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A.  
V=a322V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
B.  
V=2a323V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}
C.  
V=2a32V = 2a{}^3\sqrt 2
D.  
V=a326V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
Câu 41: 0.2 điểm

Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

Hình ảnh

A.  
V=344963(cm3)V = 344963\left( {c{m^3}} \right)
B.  
V=344964(cm3)V = 344964\left( {c{m^3}} \right)
C.  
V=208347(cm3)V = 208347\left( {c{m^3}} \right)
D.  
V=208346(cm3)V = 208346\left( {c{m^3}} \right)
Câu 42: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P, Q là các điểm thuộc các cạnh AA',BB',CC',B'C'\) thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\frac{{BN}}{{BB'}} = \frac{1}{3},\frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{1}{4},\frac{{C'Q}}{{C'B'}} = \frac{1}{5}.\) Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tính tỷ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.

A.  
V1V2=1130\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{11}}{{30}}
B.  
V1V2=1145\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{11}}{{45}}
C.  
V1V2=1945\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{19}}{{45}}
D.  
V1V2=2245\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{22}}{{45}}
Câu 43: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a;0) và B(0;b)(a0,b0).B\left( {0;b} \right)\left( {a \ne 0,b \ne 0} \right). Viết phương trình đường thẳng d.

A.  
d:xa+yb=0d:\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 0
B.  
d:xayb=1d:\frac{x}{a} - \frac{y}{b} = 1
C.  
d:xa+yb=1d:\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 1
D.  
d:xb+ya=0d:\frac{x}{b} + \frac{y}{a} = 0
Câu 44: 0.2 điểm

Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x4x2.y = x - \sqrt {4 - {x^2}} . Tính tổng M + m

A.  
M+m=22M + m = 2 - \sqrt 2
B.  
M+m=2(1+2)M + m = 2\left( {1 + \sqrt 2 } \right)
C.  
M+m=2(12)M + m = 2\left( {1 - \sqrt 2 } \right)
D.  
M+m=4M+m=4
Câu 45: 0.2 điểm

Tính giới hạn L=limn32n3n2+n2.L = \lim \frac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}}.

A.  
L=+L = + \infty
B.  
L = 0
C.  
L=13L = \frac{1}{3}
D.  
L=L = - \infty
Câu 46: 0.2 điểm

Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log132xlog3x+4=0.\log _{\frac{1}{3}}^2x - {\log _3}x + 4 = 0. Tính T.

A.  
T = 4
B.  
T = -5
C.  
T = 84
D.  
T = 5
Câu 47: 0.2 điểm

Tìm nghiệmcuủa phương trình sin4xcos4x=0.{\sin ^4}x - {\cos ^4}x = 0.

A.  
x=π4+kπ2,kZx = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in Z
B.  
x=π4+kπ,kZx = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z
C.  
x=±π4+k2π,kZx = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in Z
D.  
x=kπ2,kZx = k\frac{\pi }{2},k \in Z
Câu 48: 0.2 điểm

Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình asinx+bcosx=ca\sin x + b\cos x = c có nghiệm?

A.  
a2+b2>c2{a^2} + {b^2} > {c^2}
B.  
a2+b2c2{a^2} + {b^2} \le {c^2}
C.  
a2+b2=c2{a^2} + {b^2} = {c^2}
D.  
a2+b2c2{a^2} + {b^2} \ge {c^2}
Câu 49: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(x21)4.y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}.

A.  
D = R
B.  
D = (-1;1)
C.  
D = R\{-1;1}
D.  
D=(;1)(1;+)D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
Câu 50: 0.2 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Hình ảnh

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=2x36x2+1y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1
C.  
y=x33x2+1y = - {x^3} - 3{x^2} + 1
D.  
y=13x3+x2+1y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 70THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán tư duy logic, hỗ trợ học sinh rèn luyện toàn diện.

1 giờ

95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 74THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các bài toán thực tế, giúp học sinh ôn tập toàn diện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

1 giờ

94,770 lượt xem 51,030 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,166 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,076 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,318 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,572 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!