Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 16
Từ khoá: Toán học logarit hình học không gian tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển {\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}}\) với \(x \ne 0
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C' theo a?
Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [-2019;2019] của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
Cho đa thức f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {N^*}} \right).\) Tìm hệ số \(a^3\) biết rằng \({a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
Cho tích phân I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx} = 32.\) Tính tích phân \(J = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)dx}
Tính tổng T của các giá trị nguyên của tham số m để phương trình {e^x} + \left( {{m^2} - m} \right){e^{ - x}} = 2m\) có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn \(\frac{1}{{\log e}}.
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{{{x^2}}},khi\,\,\,x \ne 0\\
2a - \frac{5}{4}{\rm{ }},\,\,\,{\rm{ khi x = 0}}
\end{array} \right..\) Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục tại x = 0
Tìm các giá trị cực đại của hàm số
Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc \angle BAC = {30^0}\) và BA = a. Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC) và thỏa mãn SA = SB = SC, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0. Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a.
Cho tích phân I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 2.\) Tính tích phân \(J = \int\limits_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]dx} .
Gọi F(x)\) là nguyên hàm trên R của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}{e^{ax}}\left( {a \ne 0} \right),\) sao cho \(F\left( {\frac{1}{a}} \right) = F(0) + 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại x = 0
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?
Gọi l, h, r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh \(S_{xq}\) của hình nón đó theo \(l, h, r
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối lăng
trụ đó theo a.
Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y = - {x^3} + 12x\) và \(y = - {x^2}
Cho hàm số có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \frac{{3 - 4x}}{{x - 2}}\) tại điểm có tung độ \(y = - \frac{7}{3}
Cho hàm số F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2\cos x - 1}}{{{{\sin }^2}x}}\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right).\) Biết rằng giá trị lớn nhất của \(F(x)\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là \(\sqrt 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm trên R là \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;20] để hàm số \(y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right) đồng biến trên khoảng (0;2)?
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết tích của khoảng cách từ điểm B' và điểm D đến mặt phẳng (D’AC) bằng 6{a^2}\left( {a > 0} \right).\) Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là \(ka^3 Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Cho cấp số cộng (u_n)\) với số hạng đầu \(u_1=-6 và công sai d = 4. Tính tổng S của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Một khối trụ có thể tích bằng 25\pi\) Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng \(25\pi Tính bán kính đát r của hình trụ ban đầu.
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho {y^x}.{\left( {{e^x}} \right)^{{e^y}}} \ge {x^y}{\left( {{e^y}} \right)^{{e^x}}}.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _x}\sqrt {xy} + {\log _y}x
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
Tìm số hạng đầu u1 của cấp số nhân (u_n)\) biết rằng \({u_1} + {u_2} + {u_3} = 168\) và \({u_4} + {u_5} + {u_6} = 21.
Cho hàm số y = \frac{{mx + 1}}{{x - 2m}}\) với tham số \(m \ne 0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
Tìm đạo hàm của hàm số
Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, góc và cạnh IM = a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón tròn xoay đó theo a.
Cho khối nón có bán kính đáy r = 3, chiều cao Tính thể tích V của khối nón.
Cho tập hợp Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ S sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng T của các phần tử của tập hợp M.
Cho tích phân \int\limits_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx} = \frac{b}{c} + a\ln 2\) với a là số thực, b và c là các số nguyên dương, đồng thời \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức \(P = 2a + 3b + c
Cho hàm số (m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.
Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất P để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, có AB = a,AD = 2a,BC = a.\) Biết rằng \(SA = a\sqrt 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm, độ dài trục bé bằng 60cm. Tính thể tích V của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P, Q là các điểm thuộc các cạnh AA',BB',CC',B'C'\) thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\frac{{BN}}{{BB'}} = \frac{1}{3},\frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{1}{4},\frac{{C'Q}}{{C'B'}} = \frac{1}{5}.\) Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tính tỷ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục Ox và Oy lần lượt tại 2 điểm A(a;0) và Viết phương trình đường thẳng d.
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số Tính tổng M + m
Tính giới hạn
Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình Tính T.
Tìm nghiệmcuủa phương trình
Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình có nghiệm?
Tìm tập xác định D của hàm số
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
Xem thêm đề thi tương tự
1 giờ
95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài
1 giờ
94,770 lượt xem 51,030 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,166 lượt xem 64,162 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,076 lượt xem 69,489 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,318 lượt xem 69,622 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
134,572 lượt xem 72,450 lượt làm bài