thumbnail

ĐỀ 17 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A.  

2.

B.  

−2.

C.  

3.

D.  

−1.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm (2x24x5)dx\int \left( - 2 x^{2} - 4 x - 5 \right) \text{d} x.

A.  

2x332x25x+C- \dfrac{2 x^{3}}{3} - 2 x^{2} - 5 x + C.

B.  

4x4+C- 4 x - 4 + C.

C.  

2x33+8x25x+C- \dfrac{2 x^{3}}{3} + 8 x^{2} - 5 x + C.

D.  

2x332x2+x+C- \dfrac{2 x^{3}}{3} - 2 x^{2} + x + C.

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log5(94x)=7\log_{5} \left( 9 - 4 x \right) = 7 là.

A.  

x=132x = - \dfrac{13}{2}.

B.  

x=78116x = 78116.

C.  

x=19529x = - 19529.

D.  

x=19527x = - 19527.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm M(6;2;3)M \left( 6 ; 2 ; 3 \right)Q(4;5;3)Q \left( - 4 ; - 5 ; 3 \right). Tìm tọa độ vectơ MQ\overset{\rightarrow}{M Q}.

A.  

(2;3;6)\left( 2 ; - 3 ; 6 \right).

B.  

(10;7;0)\left( - 10 ; - 7 ; 0 \right).

C.  

(24;10;9)\left( - 24 ; - 10 ; 9 \right).

D.  

(10;7;0)\left( 10 ; 7 ; 0 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \dfrac{a x + b}{c x + d} \left( a , b , c , d \in \mathbb{R} có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là

Hình ảnh

A.  

y=13y = - \dfrac{1}{3}.

B.  

y=1y = 1.

C.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

D.  

x=13x = - \dfrac{1}{3}.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh

A.  

y=x33x2+1y = x^{3} - 3 x^{2} + 1.

B.  

y=x3+3x2+1y = - x^{3} + 3 x^{2} + 1.

C.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y = \left(\right. 3 x^{2} - 42 x + 135 \right)^{7 e}.

A.  

D=(5; 9)D = \left( 5 ; \textrm{ } 9 \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

D=(;5)(9;+)D = \left( - \infty ; 5 \right) \cup \left( 9 ; + \infty \right).

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x104=y+67=z810d : \dfrac{x - 10}{- 4} = \dfrac{y + 6}{- 7} = \dfrac{z - 8}{10}. Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng dd?

A.  

u4=(4;7;10)\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( - 4 ; - 7 ; 10 \right).

B.  

u1=(4;7;10)\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( 4 ; 7 ; - 10 \right).

C.  

u2=(10;6;8)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( - 10 ; 6 ; - 8 \right).

D.  

u3=(10;6;8)\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( 10 ; - 6 ; 8 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm CC trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

2+4i2 + 4 i.

B.  

24i- 2 - 4 i.

C.  

24i2 - 4 i.

D.  

2+4i- 2 + 4 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(4;5;2)I \left( - 4 ; - 5 ; 2 \right) và bán kính R=33R = 3 \sqrt{3} có phương trình là

A.  

(x+4)2+(y+5)2+(z2)2=27\left( x + 4 \right)^{2} + \left( y + 5 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 27.

B.  

(x4)2+(y5)2+(z+2)2=33\left( x - 4 \right)^{2} + \left( y - 5 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 3 \sqrt{3}.

C.  

(x+4)2+(y+5)2+(z2)2=108\left( x + 4 \right)^{2} + \left( y + 5 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 108.

D.  

(x4)2+(y5)2+(z+2)2=27\left( x - 4 \right)^{2} + \left( y - 5 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 27.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)a3(1a7)=121\left(log\right)_{\sqrt[3]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = - \dfrac{1}{21}.

B.  

(log)a3(1a7)=121\left(log\right)_{\sqrt[3]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = \dfrac{1}{21}.

C.  

(log)a3(1a7)=21\left(log\right)_{\sqrt[3]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = - 21.

D.  

(log)a3(1a7)=21\left(log\right)_{\sqrt[3]{a}} \left( \dfrac{1}{a^{7}} \right) = 21.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a23 a^{2} và chiều cao bằng 8a8 a. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=113a3V = \dfrac{11}{3} a^{3}.

B.  

V=24a3V = 24 a^{3}.

C.  

V=12a3V = 12 a^{3}.

D.  

V=8a3V = 8 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (12)x250\left( \dfrac{1}{2} \right)^{x} \geq 250

A.  

.

B.  

.

C.  

S=[(log)12250;+)S = \left[ \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} 250 ; + \infty \right).

D.  

S=((log)12250;+)S = \left( \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} 250 ; + \infty \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)

A.  

y=(log)78xy = \left(log\right)_{\dfrac{7}{8}} x.

B.  

y=(log)87xy = \left(log\right)_{\dfrac{8}{7}} x.

C.  

y=y=7xy = y = 7^{x}.

D.  

y=logxy = log x.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz)\left( O x z \right).

A.  

j=(0; 1; 0)\overset{\rightarrow}{j} = \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

n=(1;0;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 0 ; 1 \right).

C.  

i=(1;0;0)\overset{\rightarrow}{i} = \left( 1 ; 0 ; 0 \right).

D.  

k=(0;0;1)\overset{\rightarrow}{k} = \left( 0 ; 0 ; 1 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x+4)8,xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x + 4 \right)^{8} , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

0.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho 17f(x) dx=7,17g(x)dx=1\int_{1}^{7} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 7 , \int_{1}^{7} g \left( x \right) \text{d} x = - 1. Tính 17[7f(x)6g(x)] dx\int_{1}^{7} \left[\right. 7 f \left( x \right) - 6 g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

−48.

B.  

0.

C.  

55.

D.  

43.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho tích phân 30f(x) dx=5\int_{- 3}^{0} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - 5. Tính tích phân 032f(x)dx\int_{0}^{- 3} 2 f \left( x \right) \text{d} x.

A.  

−10.

B.  

−3.

C.  

10.

D.  

7.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 14a214 a^{2} và chiều cao bằng 2a2 a. Tính thể tích VV của khối chóp đã cho.

A.  

V=28a3V = 28 a^{3}.

B.  

V=283a3V = \dfrac{28}{3} a^{3}.

C.  

V=163a3V = \dfrac{16}{3} a^{3}.

D.  

V=14a3V = 14 a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=3i+5z_{1} = 3 i + 5z2=510iz_{2} = 5 - 10 i. Số phức z1.z2z_{1} . z_{2} bằng

A.  

13+2i13 + 2 i.

B.  

5535i55 - 35 i.

C.  

107i10 - 7 i.

D.  

2530i25 - 30 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy rr, chiều cao hh và độ dài đường sinh 5l5 l. Gọi StpS_{t p} là diện tích toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

Stp=πlr+πr2S_{t p} = \pi l r + \pi r^{2}.

B.  

Stp=5πhr+πr2S_{t p} = 5 \pi h r + \pi r^{2}.

C.  

Stp=πlr+5πr2S_{t p} = \pi l r + 5 \pi r^{2}.

D.  

Stp=5πlr+πr2S_{t p} = 5 \pi l r + \pi r^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?

A.  

24.

B.  

4.

C.  

12.

D.  

16.

Câu 24: 0.2 điểm

Tìm 4e73x dx\int 4 e^{7 - 3 x} \textrm{ } \text{d} x.

A.  

12e73x+C- 12 e^{7 - 3 x} + C.

B.  

4e73x+C4 e^{7 - 3 x} + C.

C.  

4e73x3+C- \dfrac{4 e^{7 - 3 x}}{3} + C.

D.  

34e73x+C- \dfrac{3}{4} e^{7 - 3 x} + C.

Câu 25: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+1=02 f \left( x \right) + 1 = 0 trên đoạn [2 ; 1]\left[\right. - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \left]\right.

Hình ảnh

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy 3r3 r và diện tích xung quanh là SS. Chiều cao của hình trụ bằng

A.  

h=S6πrh = \dfrac{S}{6 \pi r}.

B.  

h=2S3πrh = \dfrac{2 S}{3 \pi r}.

C.  

h=S2πrh = \dfrac{S}{2 \pi r}.

D.  

h=S2rh = \dfrac{S}{2 r}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u9=35u_{9} = - 35u12=50u_{12} = - 50. Tìm công sai dd.

A.  

d=107d = \dfrac{10}{7}.

B.  

d=15d = - 15.

C.  

d=5d = 5.

D.  

d=5d = - 5.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức z=2i+5z = 2 i + 5 có phần ảo bằng

A.  

5.

B.  

−2.

C.  

−5.

D.  

2.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=9i7z = - 9 i - 7, số phức (2i8)zˉ\left( 2 i - 8 \right) \bar{z} có số phức liên hợp là

A.  

74+86i74 + 86 i.

B.  

3886i38 - 86 i.

C.  

38+86i38 + 86 i.

D.  

7486i74 - 86 i.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật AB=2aA B = 2 a, BC=a2B C = a \sqrt{2}, SA=aS A = aSA(ABCD)S A \bot \left( A B C D \right). Gọi MM là trung điểm SDS D. Tính tanαtan \alpha với α\alpha góc giữa hai đường thẳng SAS ACMC M.

A.  

323 \sqrt{2}.

B.  

32\dfrac{3}{2}.

C.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

D.  

63\dfrac{\sqrt{6}}{3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh aa, AA=2aA A^{'} = 2 a. Gọi MM là điểm trên cạnh ABA^{'} B^{'}, AM=a3A^{'} M = \dfrac{a}{3}. Khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C \right) bằng

A.  

457a57\dfrac{4 \sqrt{57} a}{57}.

B.  

257a57\dfrac{2 \sqrt{57} a}{57}.

C.  

57a19\dfrac{\sqrt{57} a}{19}.

D.  

57a57\dfrac{\sqrt{57} a}{57}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(x+1)2024(x1)2025(2x)f ' \left( x \right) = \left( x + 1 \right)^{2024} \left( x - 1 \right)^{2025} \left( 2 - x \right). Hỏi hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

D.  

(1; +)\left( - 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Một lớp học có 8 học sinh nam và 11 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ lớp học. Tính xác suất của biến cố "Cả 3 học sinh được chọn đều cùng giới tính".

A.  

56969\dfrac{56}{969}.

B.  

1357\dfrac{13}{57}.

C.  

55323\dfrac{55}{323}.

D.  

13342\dfrac{13}{342}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho tích phân 14f(x)dx=11\int_{1}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = - 11. Tính tích phân 14[7f(x)+7] dx\int_{1}^{4} \left[\right. - 7 f \left( x \right) + 7 \left]\right. \textrm{ } \text{d} x.

A.  

84.

B.  

56.

C.  

104.

D.  

98.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=(x+m)33(x+m)+1+ny = \left( x + m \right)^{3} - 3 \left( x + m \right) + 1 + n. Biết hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)\left( 0 ; 2 \right)và giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;1]\left[\right. - 1 ; 1 \left]\right. bằng 4. Tính m+nm + n

A.  

m+n=0m + n = 0.

B.  

m+n=2m + n = 2.

C.  

m+n=1m + n = - 1.

D.  

m+n=1m + n = 1.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,ba , b khác 1 thoả mãn (log)2a=(log)b16\left(log\right)_{2} a = \left(log\right)_{b} 16ab=64a b = 64. Giá trị của biểu thức ((log)2ab)2\left( \left(log\right)_{2} \dfrac{a}{b} \right)^{2} bằng

A.  

252\dfrac{25}{2}.

B.  

20.

C.  

25.

D.  

32.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, mặt cầu (S)\left( S \right) tâm I(5;6;2)I \left( 5 ; - 6 ; - 2 \right) và đi qua điểm N(2;1;5)N \left( 2 ; - 1 ; - 5 \right) có phương trình là

A.  

(x5)2+(y+6)2+(z+2)2=172\left( x - 5 \right)^{2} + \left( y + 6 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 172.

B.  

(x5)2+(y+6)2+(z+2)2=43\left( x - 5 \right)^{2} + \left( y + 6 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 43.

C.  

(x+5)2+(y6)2+(z2)2=43\left( x + 5 \right)^{2} + \left( y - 6 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = \sqrt{43}.

D.  

(x+5)2+(y6)2+(z2)2=43\left( x + 5 \right)^{2} + \left( y - 6 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 43.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho đường thẳng (d): x1=y+22=z1\left( d \right) : \textrm{ } \dfrac{x}{1} = \dfrac{y + 2}{2} = \dfrac{z}{- 1} và mặt phẳng (P):  2x+y+z1=0\left( P \right) : \textrm{ }\textrm{ } 2 x + y + z - 1 = 0. Phương trình đường thẳng Δ\Delta nằm trong (P)\left( P \right), cắt (d)\left( d \right) và tạo với (d)\left( d \right) một góc 3030 \circ là:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log_{2}^{2} x - \left(log\right)_{2} x . \left(log\right)_{3} \left(\right. 81 \textit{x} \right) + \left(log\right)_{\sqrt{3}} \left( x^{2} \right) = 0 bằng

A.  

13.

B.  

17.

C.  

8.

D.  

5.

Câu 40: 0.2 điểm

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để hàm số y=2x2+(1m)x+1+mxmy = \dfrac{2 x^{2} + \left( 1 - m \right) x + 1 + m}{x - m} đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right)?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x3+ax2+bx+cy = f \left( x \right) = x^{3} + a x^{2} + b x + c có đồ thị là đường cong (C)\left( C \right) và đường thẳng d: y=g(x)d : \textrm{ } y = g \left( x \right) là tiếp tuyến của (C)\left( C \right) tại điểm có hoành độ x=1x = - 1. Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C)\left( C \right)dd bằng 108. Giao điểm thứ hai của đường cong (C)\left( C \right) và đường thẳng dd có hoành độ m>0m > 0. Giá trị của mm thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(1; 3)\left( 1 ; \textrm{ } 3 \right).

B.  

(7; 9)\left( 7 ; \textrm{ } 9 \right).

C.  

(10; 12)\left( 10 ; \textrm{ } 12 \right).

D.  

(4; 6)\left( 4 ; \textrm{ } 6 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số thực mm sao cho với mỗi mSm \in S có đúng một số phức \left| z - m \left|\right. = 4zz6\dfrac{z}{z - 6} là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập SS.

A.  

0.

B.  

6.

C.  

14.

D.  

12.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}AA=aA A^{'} = a, đáy ABCA B C là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của điểm AA trên mặt phẳng \left(\right. A^{'} B^{'} C^{'} \right) trùng với trọng tâm của tam giác ABCA^{'} B^{'} C^{'}. Mặt phẳng (BBCC)\left( B B^{'} C^{'} C \right) tạo với mặt phẳng (ABC)\left( A^{'} B^{'} C^{'} \right) góc 6060 \circ. Tính thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=a38V = \dfrac{a^{3}}{8}.

B.  

V=27a332V = \dfrac{27 a^{3}}{32}.

C.  

V=3a332V = \dfrac{3 a^{3}}{32}.

D.  

V=9a332V = \dfrac{9 a^{3}}{32}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục toạ độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(3;5;2)A \left( 3 ; 5 ; - 2 \right), B(1;3;2)B \left( - 1 ; 3 ; 2 \right) và mặt phẳng (P):2x+y2z+9=0\left( P \right) : 2 x + y - 2 z + 9 = 0. Mặt cầu (S)\left( S \right) đi qua hai điểm AA, BB và tiếp xúc với (P)\left( P \right) tại điểm CC. Gọi MM, mm lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OCO C. Giá trị M2+m2M^{2} + m^{2} bằng

A.  

76.

B.  

78.

C.  

72.

D.  

74.

Câu 45: 0.2 điểm

Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đặt nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy 1 m. Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trên đỉnh của téc 0,25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn tới hàng phần nghìn).

Hình ảnh

A.  

1,768m31 , 768 m^{3}.

B.  

1,167m31 , 167 m^{3}.

C.  

1,895m31 , 895 m^{3}.

D.  

1,896m31 , 896 m^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi x,yx , y là các số thực dương thỏa mãn (log)3x+yx2+y2+xy+2=x(x3)+y(y3)+xy\left(log\right)_{\sqrt{3}} \dfrac{x + y}{x^{2} + y^{2} + x y + 2} = x \left( x - 3 \right) + y \left( y - 3 \right) + x y sao cho biểu thức P=4x+5y3x+2y+1P = \dfrac{4 x + 5 y - 3}{x + 2 y + 1} đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2024x+2025y2024 x + 2025 y bằng

A.  

6073.

B.  

4043.

C.  

6065.

D.  

8085.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét hai số phức z, wz , \textrm{ } w thoả mãn z+2w=2\left|\right. z + 2 w \left|\right. = 22z3w7i=4.\left|\right. 2 z - 3 w - 7 i \left|\right. = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2i+w+iP = \left|\right. z - 2 i \left|\right. + \left|\right. w + i \left|\right.

A.  

433\dfrac{4 \sqrt{3}}{3}.

B.  

232 \sqrt{3}.

C.  

434 \sqrt{3}.

D.  

233\dfrac{2 \sqrt{3}}{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCDA B C D có cạnh bằng 4. Gọi hai điểm MMII lần lượt là trung điểm của ABA BMCM C. Một parabol có đỉnh là DD và đi qua điểm BB, đường tròn tâm II đường kính MCM C như hình vẽ. Thể tích VVcủa vật thể được tạo thành khi quay miền \left(\right. R \right) (phần được gạch chéo) quanh trục ADA D gần giá trị nào nhất sau đây?

Hình ảnh

A.  

14,5.

B.  

12,6.

C.  

9,7.

D.  

11,8.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=x33x2+mx2my = f \left( x \right) = x^{3} - 3 x^{2} + m x - 2 m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số f(x22x)\left| f \left(\right. x^{2} - 2 x \right) \left|\right. có ít nhất 9 điểm cực trị?

A.  

8.

B.  

11.

C.  

10.

D.  

9.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right):(x1)2+(y+2)2+(z3)2=27\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 27, Gọi (α)\left( \alpha \right) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0;4),B(2;0;0)A \left( 0 ; 0 ; - 4 \right) , B \left( 2 ; 0 ; 0 \right) và cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn (C)\left( C \right) sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S)\left( S \right) và đáy là (C)\left( C \right) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của (α)\left( \alpha \right) có dạng ax+byz+c=0, (a,b,cR)a x + b y - z + c = 0 , \textrm{ } \left( a , b , c \in \mathbb{R} \right). Giá trị của ab+ca - b + c bằng

A.  

−4.

B.  

0.

C.  

8.

D.  

2.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 17: Ôn tập chương 1 có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán

96 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

186,865 lượt xem 100,611 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế bám sát cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập như hàm số, số phức, và tích phân.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,963 lượt xem 68,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 17THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

114,141 lượt xem 61,460 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,057 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2024 có đáp án (Đề 17)ĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Sách ôn thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,091 lượt xem 99,652 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 17)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán (Đề 17) cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, tập trung vào các dạng bài như số phức, hàm số, và tích phân. Tài liệu có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự đánh giá khả năng giải toán.

1 giờ

180,211 lượt xem 97,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học (Đề 17)THPT Quốc giaSinh học
Bộ đề thi số 17 trong chuỗi ôn luyện, tập trung vào các nội dung trọng điểm của chương trình Sinh học lớp 12. Đề thi cung cấp nhiều dạng bài từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho học sinh tự đánh giá năng lực và bổ sung kiến thức còn thiếu, hướng tới mục tiêu đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

1 giờ

245,219 lượt xem 132,041 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn (Đề 17)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề số 17 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn, cung cấp các dạng bài tập phong phú và đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài.

1 giờ

229,489 lượt xem 123,571 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!