Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 17
Từ khoá: Toán học hàm số số phức tích phân năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(0;- 1;0); B(2;0;0); C(0;0;3) là
Gọi z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Giá trị của biểu thức \({z_1}^2 + {z_2}^2 bằng
Tập xác định của hàm số là
Cho hàm y=f(x)\) có \(f(2)=2, f(3)=5\); hàm số \(y=f'(x)\) liên tục trên [2;3]. Khi đó \(\int\limits_2^3 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} bằng
Bất phương trình {\log _2}\left( {3x - 2} \right) > {\log _2}\left( {6 - 5x} \right)\) có tập nghiệm là \((a;b)\). Tổng \(a+b bằng
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \overrightarrow a = \left( { - 4;5; - 3} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( {2; - 2;1} \right)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow x = \overrightarrow a + 2\overrightarrow b .
Họ nguyên hàm của hàm số là
Cho hàm số y=a^x\) với \(0 < a \ne 1. Mệnh đề nào sau đây SAI?
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a\), \(AA' = \frac{{3a}}{2}. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng có dạng
Trong các hàm số có bao nhiêu hàm số đồng biến trên R?
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình để phương trình có nghiệm là
Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng . Tính đường cao h của hình nón
Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
(I) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
(II) Hai mặt phẳng phân biệt chứa hai đường thẳng song song cắt nhau theo giao tuyến song song với hai đường thẳng đó.
(III) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b, đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P) thì a song song với (P).
(IV) Qua điểm A không thuộc mặt phẳng \left( \alpha \right)\), kẻ được đúng một đường thẳng song song với \(\left( \alpha \right).
Số mệnh đề đúng là
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là
Kí hiệu C_n^k\) là số các tổ hợp chập k của n phần tử \(\left( {1 \le k \le n} \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y=f(x)\) liên tục, đồng biến trên đoạn \([a;b]. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng (MNCD) chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(3;- 3;1) và đi qua điểm A(5;- 2;1) có phương trình là
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có độ dài cạnh đáy bằng a\), góc giữa đường thẳng AB' và mặt phẳng (ABC) bằng \(60^0. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R, có đạo hàm \(f'(x)\, = \,{x^3}{\left( {x\, - \,1} \right)^2}\left( {x\, + \,2} \right)\). Hỏi hàm số \(y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = {x^2} + \frac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right] bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại A, biết SA\bot (ABC)\) và \(AB=2a, AC=3a, SA=4a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Cho hàm số y = f\left( x \right),\,y = g\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;\,b} \right]\,\left( {a < b} \right)\). Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = f\left( x \right),\,y = g\left( x \right)\) và hai đường thẳng \(x = a,\,x = b có diện tích là
Số phức có phần ảo là
Biểu thức \sqrt[3]{{x\sqrt[4]{x}}}\,\left( {x > 0} \right) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
Cho y=f(x)\) là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Hàm số \(y = f\left( {5 - 2x} \right) + 4{x^2} - 10x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên \(R\backslash \left\{ { - 1;\,0} \right\}\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 2\ln 2 + 1\), \(x\left( {x + 1} \right)f'\left( x \right) + \left( {x + 2} \right)f\left( x \right) = x\left( {x + 1} \right)\), \(\forall x \in R\backslash \left\{ { - 1;\,0} \right\}\). Biết \(f\left( 2 \right) = a + b\ln 3\), với \(a, b\) là hai số hữu tỉ. Tính \(T=a^2-b.
Cho hàm số bậc ba y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;9] sao cho bất phương trình \({2^{{f^2}\left( x \right) + f\left( x \right) - m}} - {16.2^{{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right) - m}} - {4^{f\left( x \right)}} + 16 < 0\) có nghiệm \(x \in \left( { - 1;\,1} \right)?
Cho a, b, c, d\) là các số nguyên dương, \(a \ne 1,c \ne 1\) thỏa mãn \({\log _a}b = \frac{3}{2},{\log _c}d = \frac{5}{4}\) và \(a-c=9\). Khi đó, \(b-d bằng
Cho hàm số y = {x^3}--8{x^2} + 8x\) có đồ thị (C) và hàm số \(y = {x^2} + \left( {8 - a} \right)x - b\) (với \(a,b \in R\)) có đồ thị (P). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P) tại 3 điểm có hoành độ nằm trong đoạn [- 1;5]. Khi \(a\) đạt giá trị nhỏ nhất thì tích \(ab bằng
Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ A hai số. Tính xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
Cho hàm số y=f(x)\) liên tục trên R và \(f\left( 2 \right) = 16,\,\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4\). Tính \(I = \int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)} {\rm{d}}x.
Cho tứ diện ABCD có \widehat {DAB} = \widehat {CBD} = {90^0}\); \(AB = a;\,AC = a\sqrt 5 ;\,\widehat {ABC} = {135^ \circ }\). Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng \(30^0. Thể tích của tứ diện ABCD là
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình (H_1)\) giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2x}, y = - \sqrt {2x} ,x = 4\); hình \((H_2)\) là tập hợp tất cả các điểm M(x;y) thỏa mãn các điều kiện: \({x^2} + {y^2} \le 16;{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} \ge 4;{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} \ge 4\). Khi quay \((H_1), (H_2)\) quanh Ox ta được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là \(V_1, V_2. Khi đó, mệnh đề nào sau đây là đúng?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A\left( {1;\,2;\,1} \right),B\left( {3;\,4;\,0} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right):ax + by + cz + 46 = 0\). Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức \(T=a+b+c bằng
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), AB = a,AC = a\sqrt 2 ,\,\widehat {BAC} = {45^0}\). Gọi \(B_1, C_1\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(ABCC_1B_1 bằng
Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z + w \ne 0\) và \(\frac{1}{z} + \frac{3}{w} = \frac{6}{{z + w}}\). Khi đó \(\left| {\frac{z}{w}} \right| bằng
Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,2x + y + 2z - 1 = 0. Gọi d' là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P), vectơ chỉ phương của đường thẳng d' là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A\left( {4;\,0;\,0} \right),\,B\left( {0;\,4;\,0} \right),\,S\left( {0;\,0;\,c} \right)\) và đường thẳng \(d:\,\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}. Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên SA, SB. Khi góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (OA'B') lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hàm số y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) là \( - 2;0;2;a;6\) với \(4<a<6\). Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^6} - 3{x^2}} \right) là
Cho hai số thực x, y thỏa mãn {\log _{\sqrt 3 }}\left( {{y^2} + 8y + 16} \right) + {\log _2}\left[ {\left( {5 - x} \right)\left( {1 + x} \right)} \right] = 2{\log _3}\frac{{5 + 4x - {x^2}}}{3} + {\log _2}{\left( {2y + 8} \right)^2}.\) Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - m} \right| không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
Cho tích phân I = \int\limits_0^1 {\left( {x + 2} \right)\ln \left( {x + 1} \right){\rm{d}}x} = a\ln 2 - \frac{7}{b}\) trong đó \(a, b\) là các số nguyên dương. Tổng \(a+b^2 bằng
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \left( P \right):mx + \left( {m + 1} \right)y - z - 2m - 1 = 0\), với m là tham số. Gọi (T) là tập hợp các điểm \(H_m\) là hình chiếu vuông góc của điểm H(3;3;0) trên (P). Gọi \(a, b\) lần lượt là khoảng cách lớn nhất, khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc (T). Khi đó, \(a+b bằng
Cho số phức z thỏa mãn \left| {\left( {1 + i} \right)z + 1 - 3i} \right| = 3\sqrt 2 \). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = \left| {z + 2 + i} \right| + \sqrt 6 \left| {z - 2 - 3i} \right| bằng
Xem thêm đề thi tương tự
1 giờ
95,602 lượt xem 51,478 lượt làm bài
1 giờ
94,770 lượt xem 51,030 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
106,523 lượt xem 57,344 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
119,166 lượt xem 64,162 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,407 lượt xem 68,600 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,076 lượt xem 69,489 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,928 lượt xem 68,334 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,318 lượt xem 69,622 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
134,571 lượt xem 72,450 lượt làm bài