thumbnail

ĐỀ 19 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Mệnh đề nào dưới đây sai

A.  

Hàm số có giá trị cực đại bằng 3

B.  

Hàm số có hai điểm cực tiểu

C.  

Hàm số có giá trị cực đại bằng 0

D.  

Hàm số có ba điểm cực trị

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=15x2f \left( x \right) = \dfrac{1}{5 x - 2}.

A.  

dx5x2=15ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = \dfrac{1}{5} ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

B.  

dx5x2=ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

C.  

dx5x2=12ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = - \dfrac{1}{2} ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

D.  

dx5x2=5ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = 5ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình \log_{2} \left(\right. x + 6 \right) = 5 là:

A.  

x=4x = 4.

B.  

x=19x = 19.

C.  

x=38x = 38.

D.  

x=26x = 26.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho A(2;2;1), B(1;1;3).A \left( 2 ; - 2 ; 1 \right) , \textrm{ } B \left( 1 ; - 1 ; 3 \right) . Tọa độ vecto AB\overset{\rightarrow}{A B}là:

A.  

(1;1;2).\left( - 1 ; 1 ; 2 \right) ..

B.  

(3;3;4).\left( - 3 ; 3 ; - 4 \right) ..

C.  

(3;3;4).\left( 3 ; - 3 ; 4 \right) ..

D.  

(1;1;2)\left( 1 ; - 1 ; - 2 \right)

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1} là đường thẳng có phương trình:

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=12x = \dfrac{1}{2}.

Câu 6: 0.2 điểm

Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  

y=2x1x1y = \dfrac{2 x - 1}{x - 1}

B.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}

C.  

y=x4+x2+1y = x^{4} + x^{2} + 1

D.  

y=x33x1y = x^{3} - 3 x - 1

Câu 7: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x24x)20192020y = \left( x^{2} - 4 x \right)^{\dfrac{2019}{2020}}

A.  

B.  

( ; 0)(4 ; +)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right) \cup \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right)

C.  

(0 ; 4)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right)

D.  

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng d:x12=y21=z32d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z - 3}{2} đi qua điểm nào dưới đây?

A.  

Q(2;1;2)Q \left( 2 ; - 1 ; 2 \right)

B.  

M(1;2;3)M \left( - 1 ; - 2 ; - 3 \right)

C.  

P(1;2;3)P \left( 1 ; 2 ; 3 \right)

D.  

N(2;1;2)N \left( - 2 ; 1 ; - 2 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z=1+2iz = - 1 + 2 i?

Hình ảnh

A.  

PP

B.  

MM

C.  

QQ

D.  

NN

Câu 10: 0.2 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) tâm A(2; 1; 0)A \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 0 \right), đi qua điểm B(0; 1; 2)B \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right)?

A.  

(S):  (x+2)2+(y+1)2+z2=8\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x + 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + z^{2} = 8.

B.  

(S):  (x2)2+(y1)2+z2=8\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + z^{2} = 8.

C.  

(S):  (x2)2+(y1)2+z2=64\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + z^{2} = 64.

D.  

(S):  (x+2)2+(y+1)2+z2=64\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x + 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + z^{2} = 64.

Câu 11: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)2a2\left(log\right)_{2} a^{2} bằng:

A.  

2+(log)2a2 + \left(log\right)_{2} a.

B.  

12+(log)2a\dfrac{1}{2} + \left(log\right)_{2} a.

C.  

(2log)2a\left(2log\right)_{2} a.

D.  

12(log)2a\dfrac{1}{2} \left(log\right)_{2} a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;53 ; 4 ; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng?

A.  

10.

B.  

20.

C.  

12.

D.  

60.

Câu 14: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình 5x+115>05^{x + 1} - \dfrac{1}{5} > 0.

A.  

S=(; 2)S = \left( - \infty ; \textrm{ } - 2 \right).

B.  

S=(1; +)S = \left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

S=(1; +)S = \left( - 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

S=(2; +)S = \left( - 2 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=lnxy = ln x đi qua điểm

A.  

(1;0)\left( 1 ; 0 \right).

B.  

(2;e2)\left( 2 ; e^{2} \right).

C.  

(2e;2)\left( 2 e ; 2 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P): 3x+2y+z4=0\left( P \right) : \textrm{ } 3 x + 2 y + z - 4 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n2=(3; 2; 1)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 3 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 1 \right)

B.  

n1=(1; 2; 3)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right)

C.  

n3=(1; 2; 3)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( - 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right)

D.  

n4=(1; 2; 3)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 3 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)có đạo hàm là f(x)=x(x1)(x+2)2 xRf^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x + 2 \right)^{2} \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số là?

A.  

5.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 18: 0.2 điểm

Biết 01f(x)dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 201g(x)dx=4\int_{0}^{1} g \left( x \right) \text{d} x = - 4, khi đó 01[f(x)+g(x)]dx\int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

6.

B.  

−6.

C.  

−2.

D.  

2.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết 01f(x)dx=2\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = - 201g(x)dx=3\int_{0}^{1} g \left( x \right) \text{d} x = 3, khi đó 01[f(x)g(x)]dx\int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

−1.

B.  

1.

C.  

−5.

D.  

5.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6a2B = 6 a^{2} và chiều cao h=2ah = 2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.  

2a32 a^{3}.

B.  

4a34 a^{3}.

C.  

6a36 a^{3}.

D.  

12a312 a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1+iz_{1} = 1 + iz2=23iz_{2} = 2 - 3 i. Tính môđun của số phứcz1+z2.z_{1} + z_{2} .

A.  

z1+z2=5\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = 5.

B.  

z1+z2=5\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = \sqrt{5}.

C.  

z1+z2=1\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = 1.

D.  

z1+z2=13\left|\right. z_{1} + z_{2} \left|\right. = \sqrt{13}.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABCA B C vuông tại cân AA, gọi IIlà trung điểm của BCB C, BC=2B C = 2.Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABCA B C xung quanh trục AIA I.

A.  

Sxq=2πS_{x q} = \sqrt{2} \pi.

B.  

Sxq=2πS_{x q} = 2 \pi.

C.  

Sxq=22πS_{x q} = 2 \sqrt{2} \pi.

D.  

Sxq=4πS_{x q} = 4 \pi.

Câu 23: 0.2 điểm

Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là

A.  

C82C_{8}^{2}.

B.  

828^{2}.

C.  

A82A_{8}^{2}.

D.  

282^{8}.

Câu 24: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+xf \left( x \right) = x^{4} + x

A.  

4x3+1+C4 x^{3} + 1 + C

B.  

x5+x2+Cx^{5} + x^{2} + C

C.  

15x5+12x2+C\dfrac{1}{5} x^{5} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C

D.  

x4+x+Cx^{4} + x + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

liên tục trên đoạn

Hình ảnh

và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

Hình ảnh

trên đoạn

Hình ảnh


Hình ảnh

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDA B C DAB=1,AD=2A B = 1 , A D = 2. Gọi M,NM , N lần lượt là trung điểm của ADA DBCB C. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MNM N ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần StpS_{t p} của hình trụ đó.

A.  

Stp=4π.S_{t p} = 4 \pi .

B.  

Stp=6π.S_{t p} = 6 \pi .

C.  

Stp=2π.S_{t p} = 2 \pi .

D.  

Stp=10π.S_{t p} = 10 \pi .

Câu 27: 0.2 điểm

Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng với công sai dd và số hạng đầu u1u_{1}

A.  

un=nu1+n(n1)du_{n} = n u_{1} + n \left( n - 1 \right) d.

B.  

un=u1+(n1)du_{n} = u_{1} + \left( n - 1 \right) d.

C.  

un=u1+n(n1)2du_{n} = u_{1} + \dfrac{n \left( n - 1 \right)}{2} d.

D.  

un=nu1+n(n1)2du_{n} = n u_{1} + \dfrac{n \left( n - 1 \right)}{2} d.

Câu 28: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=23iz = 2 - 3 i

A.  

−3.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho số phức z=3+2iz = - 3 + 2 i, số phức (1i)zˉ\left( 1 - i \right) \bar{z} bằng

A.  

15i- 1 - 5 i

B.  

5i5 - i.

C.  

15i1 - 5 i.

D.  

5+i- 5 + i.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}; gọi MM là trung điểm của BCB^{'} C^{'}. Góc giữa hai đường thẳng AMA MBCB C^{'} bằng

A.  

4545 \circ.

B.  

9090 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho khối chóp đều S.ABCS . A B C có cạnh đáy bằng aa. Gọi MM là trung điểm của SAS A. Biết thể tích của khối chóp đó bằng a32\dfrac{a^{3}}{2}, khoảng cách từ điểm MM đến mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

a3a \sqrt{3}.

B.  

3a3 a.

C.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

D.  

2a32 a \sqrt{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x1)(x+3),xRf^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left( x + 3 \right) , \forall x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

C.  

(3;1)\left( - 3 ; 1 \right).

D.  

(3;+)\left( - 3 ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng

A.  

5081\dfrac{50}{81}.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

518\dfrac{5}{18}.

D.  

59\dfrac{5}{9}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=2\int_{- 1}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 225f(x)dx=5\int_{2}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = - 5 thì 15f(x)dx\int_{- 1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

7.

B.  

−3.

C.  

−7.

D.  

4.

Câu 35: 0.2 điểm

Tìm giá trị lớn nhất MM của hàm số y=x42x2+3y = x^{4} - 2 x^{2} + 3 trên đoạn \left[ 0 ; \textrm{ } \sqrt{3} \left]\right..

A.  

M=6M = 6

B.  

M=1M = 1

C.  

M=9M = 9

D.  

M=83M = 8 \sqrt{3}

Câu 36: 0.2 điểm

Với aa, bb là hai số dương tùy ý, log(ab2)log \left( a b^{2} \right) bằng

A.  

2(loga+logb)2 \left( log a + log b \right)

B.  

loga+12logblog a + \dfrac{1}{2} log b

C.  

2loga+logb2log a + log b

D.  

loga+2logblog a + 2log b

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ O xyzO \textrm{ } x y z, cho hai điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; 3 \right),B(5;4;1)B \left( 5 ; 4 ; - 1 \right). Phương trình mặt cầu đường kính ABA B

A.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=9\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9.

B.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=6\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 6.

C.  

(x+3)2+(y+3)2+(z+1)2=9\left( x + 3 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9.

D.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=36\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình tham số của đường thẳng dd đi qua điểm M(1;2;3)M \left( 1 ; 2 ; 3 \right) và có véctơ chỉ phương a(1;4;5)\overset{\rightarrow}{a} \left( 1 ; - 4 ; - 5 \right)

A.  

x11=y24=z35\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y - 2}{- 4} = \dfrac{z - 3}{- 5}.

B.  

.

C.  

x11=y+42=z+53\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 4}{2} = \dfrac{z + 5}{3}.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log_{a}^{2} \left(\right. a^{3} b \right) . \left(log\right)_{a} \dfrac{b^{2}}{a^{3}} + 27 = 0. Giá trị của (log)ba\left(log\right)_{b} a bằng

A.  

92\dfrac{9}{2}.

B.  

92- \dfrac{9}{2}.

C.  

29- \dfrac{2}{9}.

D.  

29\dfrac{2}{9}.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn \left[ - 25 ; 3 \left]\right. sao cho ứng với mỗi mm, hàm số y=x2+4xm54xmy = \dfrac{- x^{2} + 4 x - m - 5}{4 x - m}đồng biến trên khoảng \left(\right. - 3 ; - 1 \right).

A.  

17.

B.  

15.

C.  

14.

D.  

16.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y = x^{3} + a x^{2} + b x + c \textrm{ }\textrm{ } \left(\right. a , b , c \in \mathbb{R} \right) có đồ thị (C)\left( C \right)y=mx2+nx+p  (m,n,pR)y = m x^{2} + n x + p \textrm{ }\textrm{ } \left( m , n , p \in \mathbb{R} \right) có đồ thị (P)\left( P \right) như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C)\left( C \right)(P)\left( P \right) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

B.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

D.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hai số phức zz, ww thỏa mãn điều kiện \left| 2 z - 3 i \left|\right. = \sqrt{3} \left|\right. 2 + i z \left|\right.zw=2\left|\right. z - w \left|\right. = 2. Môđun 2z+3w\left|\right. 2 z + 3 w \left|\right. bằng

A.  

52\sqrt{52}.

B.  

53\sqrt{53}.

C.  

525 \sqrt{2}.

D.  

51\sqrt{51}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại BB, BC=aB C = a, mặt phẳng (ABC)\left( A ' B C \right) tạo với đáy một góc 3030 \circ và tam giác ABCA ' B C có diện tích bằng a23a^{2} \sqrt{3}. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C '.

A.  

a338\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8}

B.  

3a334\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{4}

C.  

3a338\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{8}

D.  

3a332\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{2}

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm E(2;1;3)E \left( 2 ; 1 ; 3 \right), mặt phẳng (P):2x+2yz3=0\left( P \right) : 2 x + 2 y - z - 3 = 0 và mặt cầu (S):(x3)2+(y2)2+(z5)2=36\left( S \right) : \left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 5 \right)^{2} = 36. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua EE, nằm trong (P)\left( P \right) và cắt (S)\left( S \right) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ\Delta

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 45: 0.2 điểm

Để chế tạo một khuôn như hình từ một khối thép hình trụ có chiều cao

Hình ảnh

và bán kính đáy

Hình ảnh

, người ta khoét bỏ một hình nón có bán kính đáy

Hình ảnh

và chiều cao

Hình ảnh

và một hình trụ có chiều cao bán kính đáy

Hình ảnh

và chiều cao

Hình ảnh

. Tính thể tích của dụng cụ đó, với

Hình ảnh

.

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 46: 0.2 điểm

Xét các số thực không âm

Hình ảnh

,

Hình ảnh

thỏa mãn

Hình ảnh

. Khi biểu thức

Hình ảnh

đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức

Hình ảnh

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho số phức

Hình ảnh

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện

Hình ảnh

và biểu thức

Hình ảnh

đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị biểu thức

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 48: 0.2 điểm

Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 454 \sqrt{5} (m). Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản.

Hình ảnh


.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).

A.  

2.388.000 (đồng).

B.  

3.895.000 (đồng).

C.  

1.194.000 (đồng).

D.  

1.948.000 (đồng).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

có đạo hàm

Hình ảnh

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

Hình ảnh

sao cho ứng với mỗi

Hình ảnh

, hàm số

Hình ảnh

có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng

Hình ảnh

?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(0; 1; 1), B(1; 3; 1)A \left( 0 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } - 1 \right) , \textrm{ } B \left( - 1 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 1 \right). Giả sử C, DC , \textrm{ } D là hai điểm di động trên mặt phẳng (P): 2x+y2z1=0\left( P \right) : \textrm{ } 2 x + y - 2 z - 1 = 0 sao cho CD=4C D = 4A, C, DA , \textrm{ } C , \textrm{ } D thẳng hàng. Gọi S1, S2S_{1} , \textrm{ } S_{2} lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCDB C D. Khi đó tổng S1+ S2S_{1} + \textrm{ } S_{2} có giá trị bằng bao nhiêu?

A.  

343\dfrac{34}{3}.

B.  

373\dfrac{37}{3}.

C.  

113\dfrac{11}{3}.

D.  

173\dfrac{17}{3}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 19THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,253 lượt xem 62,594 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,851 lượt xem 66,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,001 lượt xem 67,305 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,811 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,343 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2024 có đáp án (Đề 19)ĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Sách ôn thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,545 lượt xem 86,422 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật lí THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 19) có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử môn Vật Lí THPT Quốc gia năm 2023, soạn thảo dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập và ôn luyện hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

358,337 lượt xem 192,948 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 19)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 19 trong bộ sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý. Tài liệu cung cấp các câu hỏi và bài tập được biên soạn kỹ lưỡng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

352,327 lượt xem 189,714 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Hóa học (Đề 19)THPT Quốc giaHoá học
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học (Đề 19), được thiết kế với nội dung sát với đề thi chính thức. Tài liệu kèm lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập dễ dàng hơn.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

331,242 lượt xem 178,360 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!