thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 19

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như giải tích, số phức, và bài toán thực tế.

Từ khoá: Toán học giải tích số phức bài toán thực tế năm 2021 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A.  
9π9\pi
B.  
36π36\pi
C.  
18π18\pi
D.  
16π16\pi
Câu 2: 0.2 điểm

Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là

A.  
3
B.  
333\sqrt{3}.
C.  
27
D.  
2
Câu 3: 0.2 điểm

Phương trình log2(x+1)=2{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=2 có nghiệm là

A.  
x = -3
B.  
x = 1
C.  
x = 3
D.  
x = 8
Câu 4: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

Hình ảnh

A.  
y=x33x1y={{x}^{3}}-3x-1
B.  
y=x33x23x1y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x-1
C.  
y=13x3+3x1y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+3x-1
D.  
y=x3+3x23x+1y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+1
Câu 5: 0.2 điểm

Tiếp tuyến đồ thị hàm số y=x33x2+1y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1 tại điểm A (3;1) là đường thẳng

A.  
y=9x26y=-9x-26
B.  
y=9x3y=-9x-3
C.  
y=9x2y=9x-2
D.  
y=9x26y=9x-26
Câu 6: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng \left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị \({{u}_{4}} bằng

A.  
250
B.  
17
C.  
22
D.  
12
Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(1;0)\left( -1;0 \right).
B.  
(1;1)\left( -1;1 \right).
C.  
(1;+)\left( -1;+\infty \right).
D.  
(0;1)\left( 0;1 \right).
Câu 8: 0.2 điểm

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A.  
7!3!\frac{7!}{3!}
B.  
21
C.  
A73A_{7}^{3}
D.  
C73C_{7}^{3}
Câu 9: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinxf\left( x \right)=\sin x

A.  
F(x)=tanx+CF\left( x \right)=\tan x+C.
B.  
F(x)=cosx+CF\left( x \right)=\text{cos}\,x+C.
C.  
F(x)=cotx+CF\left( x \right)=-\text{cot}x+C.
D.  
F(x)=cosx+CF\left( x \right)=-\text{cos}\,x+C.
Câu 10: 0.2 điểm

Gọi a\,,\,b\) lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=-3+2i. Giá trị của \(a\,-b bằng

A.  
1
B.  
5
C.  
-5
D.  
-1
Câu 11: 0.2 điểm

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số y=\sqrt{6}x\) và các đường thẳng \(y=0,\,\,x=1,\,\,x=2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng

A.  
π126xdx\pi \int\limits_{1}^{2}{\sqrt{6}x\text{d}x}.
B.  
π126x2dx\pi \int\limits_{1}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}.
C.  
π026x2dx\pi \int\limits_{0}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}.
D.  
π016x2dx\pi \int\limits_{0}^{1}{6{{x}^{2}}\text{d}x}.
Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}dx=5\) và \(\int\limits_{-1}^{3}{f\left( x \right)}dx=1\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)}dx.

A.  
I=4.I=-4.
B.  
I=6.I=-6.
C.  
I=4.I=4.
D.  
I=6.I=6.
Câu 13: 0.2 điểm

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M\left( 3;-5 \right)\). Xác định số phức liên hợp \(\overline{z} của z.

A.  
z=3+5i.\overline{z}=3+5i.
B.  
z=5+3i.\overline{z}=-5+3i.
C.  
z=5+3i.\overline{z}=5+3i.
D.  
z=35i.\overline{z}=3-5i.
Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A(3;1;2)A\left( -3;1;2 \right). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là:

A.  
(3;1;2)\left( 3;-1;-2 \right)
B.  
(3;1;2)\left( 3;-1;2 \right)
C.  
(3;1;2)\left( -3;-1;2 \right)
D.  
(3;1;2)\left( 3;1;-2 \right)
Câu 15: 0.2 điểm

Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2a\sqrt{2} là:

A.  
V=a364V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}
B.  
V=a36V={{a}^{3}}\sqrt{6}
C.  
V=a362V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}
D.  
V=a3612V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}
Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\), liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)+7=0

Hình ảnh

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 17: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( x \right)=\frac{x}{x+3}\) trên đoạn \(\left[ -2;3 \right] bằng

A.  
-2
B.  
12.\frac{1}{2}.
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A.  
S=4πa2.S=4\pi {{a}^{2}}.
B.  
S=8πa2.S=8\pi {{a}^{2}}.
C.  
S=24πa2.S=24\pi {{a}^{2}}.
D.  
S=16πa2.S=16\pi {{a}^{2}}.
Câu 19: 0.2 điểm

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình (13)2x33.{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2x-3}}\ge 3.

A.  
S=(1;+).S=\left( 1;+\infty \right).
B.  
S=(;1).S=\left( -\infty ;1 \right).
C.  
S=(;1].S=(-\infty ;1].
D.  
S=  ⁣ ⁣[ ⁣ ⁣ 1;+).S=\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;+\infty ).
Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M\left( 2;0;-1 \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-3;1 \right)

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 21: 0.2 điểm

Cho số phức z\) thoả mãn \(\overline{z}-3+i=0\). Môđun của \(z bằng

A.  
10\sqrt{10}.
B.  
10
C.  
3\sqrt{3}.
D.  
4
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm I\left( 2;3;4 \right)\) và \(A\left( 1;2;3 \right). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A.  
(x+2)2+(y+3)2+(z+4)2=3{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=3
B.  
(x+2)2+(y+3)2+(z+4)2=9{{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=9
C.  
(x2)2+(y3)2+(z4)2=45{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=45
D.  
(x2)2+(y3)2+(z4)2=3{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=3
Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a, ABCD là hình chữ nhật và AB=a,\,\,AD=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)

A.  
600{{60}^{0}}.
B.  
450{{45}^{0}}.
C.  
900{{90}^{0}}.
D.  
300{{30}^{0}}.
Câu 24: 0.2 điểm

Nếu {{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{x}}>\sqrt{3}+\sqrt{2}thì

A.  
xR\forall x\in \mathbb{R}.
B.  
x<1x<1.
C.  
x>1x>-1.
D.  
x<1x<-1.
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm M\left( 1;0;2 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-3}{-1}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta có phương trình là

A.  
x+2yz3=0.x+2y-z-3=0.
B.  
x+2yz1=0.x+2y-z-1=0.
C.  
x+2yz+1=0.x+2y-z+1=0.
D.  
x+2y+z+1=0.x+2y+z+1=0.
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right),\forall x\in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I\left( 2;\,4;\,-3 \right)\). Bán kính mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxz \right)

A.  
2
B.  
16
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 0.2 điểm

Cho {{\log }_{a}}x=2,{{\log }_{b}}x=3\) với a,b là các số thực lớn hơn 1.Tính \(P={{\log }_{\frac{a}{{{b}^{2}}}}}x.

A.  
P = 6
B.  
P=16.P=-\frac{1}{6}.
C.  
P = - 6
D.  
P=16.P=\frac{1}{6}.
Câu 29: 0.2 điểm

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x+3y=\frac{\sqrt{4-{{x}^{2}}}}{x+3} là:

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số y={{\log }_{a}}x\) và \(y={{\log }_{b}}x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Đường thẳng y=3\) cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ \({{x}_{1}}\), \({{x}_{2}}\). Biết rằng \({{x}_{2}}=2{{x}_{1}}\), giá trị của \(\frac{a}{b} bằng

A.  
13\frac{1}{3}.
B.  
3\sqrt{3}.
C.  
2
D.  
23\sqrt[3]{2}.
Câu 31: 0.2 điểm

Đường thẳng \left( \Delta \right)\) là giao của hai mặt phẳng \(x+z-5=0\) và \(x-2y-z+3=0 thì có vecto chỉ phương là:

A.  
(1;2;1)\left( 1;2;1 \right)
B.  
(2;2;2)\left( 2;2;2 \right)
C.  
(1;1;1)\left( 1;1;-1 \right)
D.  
(1;2;1)\left( 1;2;-1 \right)
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD)\left( SAD \right).

A.  
a36\frac{a\sqrt{3}}{6}
B.  
a32\frac{a\sqrt{3}}{2}
C.  
a33\frac{a\sqrt{3}}{3}
D.  
a34\frac{a\sqrt{3}}{4}
Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x+4y-6z-m+4=0\). Tìm số thực m để mặt phẳng \(\left( P \right):2x-2y+z+1=0\) cắt \(\left( S \right) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.

A.  
m = 3
B.  
m = 2
C.  
m = 1
D.  
m = 4
Câu 34: 0.2 điểm

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}-4 \right)x+3\) đạt cực đại tại \(x=3.

A.  
m = -1
B.  
m = 5
C.  
m = 1
D.  
m = -7
Câu 35: 0.2 điểm

Một vật chuyển động với gia tốc a(t)=6t(m/s2)a\left( t \right)=6t\left( m/{{s}^{2}} \right). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2 giây là 17 m / s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=4 giây đến thời điểm t=10 giây là:

A.  
1014m
B.  
1200m
C.  
36m
D.  
966m
Câu 36: 0.2 điểm

Biết rằng x{{\operatorname{e}}^{x}}\) là một nguyên hàm của \(f\left( -x \right)\) trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right)\). Gọi \(f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \({f}'\left( x \right){{\operatorname{e}}^{x}}\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=1\), giá trị của \(f\left( -1 \right) bằng

A.  
72\frac{7}{2}.
B.  
5e2\frac{5-\operatorname{e}}{2}.
C.  
7e2\frac{7-\operatorname{e}}{2}.
D.  
52\frac{5}{2}.
Câu 37: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=3x+2018mx2+5x+6y=\frac{3x+2018}{\sqrt{m{{x}^{2}}+5x+6}} có hai tiệm cận ngang.

A.  
mm\in \varnothing
B.  
m < 0
C.  
m = 0
D.  
m > 0
Câu 38: 0.2 điểm

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và\left( 1+i \right)z\). Tính \(\left| z \right| biết diện tích tam giác OAB bằng 8

A.  
z=22\left| z \right|=2\sqrt{2}
B.  
z=42\left| z \right|=4\sqrt{2}
C.  
z=2\left| z \right|=2
D.  
z=4\left| z \right|=4
Câu 39: 0.2 điểm

Biết rằng hàm số y=x3+3x2+mx+my={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(3;0)\left( -3;0 \right)
B.  
(0;3)\left( 0;3 \right)
C.  
(;3)\left( -\infty ;-3 \right)
D.  
(3;+)\left( 3;+\infty \right)
Câu 40: 0.2 điểm

Cho bất phương trình {{9}^{x}}+\left( m-1 \right){{.3}^{x}}+m>0\)\(\left( 1 \right)\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm đúng \(\forall x\ge 1

A.  
m>0
B.  
m32m\ge -\frac{3}{2}.
C.  
m>-2
D.  
m>32m>-\frac{3}{2}.
Câu 41: 0.2 điểm

Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng \frac{3}{2}\)chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là \(54\sqrt{3}\pi (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
4653π\frac{46}{5}\sqrt{3}\pi (dm3).
B.  
183π18\sqrt{3}\pi (dm3).
C.  
4633π\frac{46}{3}\sqrt{3}\pi (dm3).
D.  
18π18\pi (dm3).
Câu 42: 0.2 điểm

Tìm số phức z thỏa mãn \left| z-2 \right|=\left| z \right|\) và \(\left( z+1 \right)\left( \bar{z}-i \right) là số thực.

A.  
z=2i.z=2-i.
B.  
z=12i.z=1-2i.
C.  
z=1+2i.z=1+2i.
D.  
z=12i.z=-1-2i.
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f(x)+f(-x)=2\cos 2x,\,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{-\frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
-2
B.  
4
C.  
2
D.  
0
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị \({f}'\left( x \right) như hình vẽ

Hình ảnh

Phương trình f(x)=0f\left( x \right)=0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A.  
f(0)>0f\left( 0 \right)>0
B.  
f(0)<0<f(m)f\left( 0 \right)<0<f\left( m \right).
C.  
f(m)<0<f(n)f\left( m \right)<0<f\left( n \right).
D.  
f(0)<0<f(n)f\left( 0 \right)<0<f\left( n \right).
Câu 45: 0.2 điểm

Cho tập hợp S={1;2;3;...;17}S=\left\{ 1;2;3;...;17 \right\} gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

A.  
2734\frac{27}{34}
B.  
2368\frac{23}{68}
C.  
934\frac{9}{34}
D.  
917\frac{9}{17}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm đa thức y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Hỏi hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right).f\left( 2x+1 \right)có tất cả bao nhiêu điểm cực trị

Hình ảnh

A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
9
Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng \left( ABCD \right)\) tại A ta lấy điểm S di động không trùng với A. Hình chiếu vuông góc của A lên \(SB,\,\,SD\) lần lượt là \(H,\,K. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK.

A.  
a3632\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{32}.
B.  
a36\frac{{{a}^{3}}}{6}.
C.  
a3316\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}.
D.  
a3212\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12}.
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)có đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right) cho như hình vẽ.

Hình ảnh

Hàm số g(x)=2f(x1)x2+2x+2020g\left( x \right)=2f\left( \left| x-1 \right| \right)-{{x}^{2}}+2x+2020 đồng biến trên khoảng nào?

A.  
(2;0)\left( -2;0 \right).
B.  
(3;1)\left( -3;\,1 \right).
C.  
(1;3)\left( 1;\,3 \right).
D.  
(0;1)\left( 0;\,1 \right)
Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz\), cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm \(A\left( 1;1;1 \right), B\left( 2;0;2 \right), C\left( -1;-1;0 \right), D\left( 0;3;4 \right)\). Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm \({B}',{C}',{D}'\) sao cho \(\frac{AB}{A{B}'}+\frac{AC}{A{C}'}+\frac{AD}{A{D}'}=4\) và tứ diện \(A{B}'{C}'{D}'\) có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng \(\left( {B}'{C}'{D}' \right) có dạng là ax+by+cz-d=0. Tính a-b+c+d

A.  
23
B.  
19
C.  
21
D.  
20
Câu 50: 0.2 điểm

Cho phương trình {{\log }_{a}}\left( ax \right){{\log }_{b}}\left( bx \right)=2020\) với \(a,\,\,b\) là các tham số thực lớn hơn \(1\). Gọi \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) là các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức \(P=6{{x}_{1}}{{x}_{2}}+a+b+3\left( \frac{1}{4a}+\frac{4}{b} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất thì \(a+b thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  
(6;7)\left( 6;7 \right)
B.  
(1;2)\left( -1;2 \right)
C.  
(2;3)\left( -2;3 \right)
D.  
(5;7)\left( 5;7 \right).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 89THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế để hỗ trợ học sinh ôn luyện các dạng bài quan trọng như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu miễn phí và có đáp án đầy đủ, giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,076 lượt xem 54,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,917 lượt xem 68,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,834 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 30THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,259 lượt xem 66,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 21THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh ôn luyện toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,162 lượt xem 67,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 27THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,439 lượt xem 66,983 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,219 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 99THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các câu hỏi trọng tâm về logarit, tích phân, và hình học không gian. Tài liệu này là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,307 lượt xem 52,920 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với các dạng bài quan trọng như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, miễn phí với đáp án chi tiết, là tài liệu ôn luyện hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

120,398 lượt xem 64,799 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 59THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 với nội dung được thiết kế bám sát chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như hàm số, số phức, và bài toán thực tế, là tài liệu luyện thi hiệu quả giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,220 lượt xem 59,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!