thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trên khoảng (0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=xey = x^{e}

A.  

y=xe+1e+1y^{'} = \dfrac{x^{e + 1}}{e + 1}.

B.  

y=exe1y^{'} = e x^{e - 1}.

C.  

y=xey^{'} = x^{e}.

D.  

y=xelnxy^{'} = x^{e} ln x.

Câu 2: 0.2 điểm

Thể tích khối cầu bán kính R=2cmR = 2 \text{cm}

A.  

323π((cm)2)\dfrac{32}{3} \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{2} \right).

B.  

323π((cm)3)\dfrac{32}{3} \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

C.  

16π((cm)3)16 \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

D.  

32π((cm)3)32 \pi \left( \left(\text{cm}\right)^{3} \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông tại AA, AB=2A B = 2, BC=13B C = \sqrt{13}, SAS A vuông góc với đáy và SA=6S A = 6 (tham khảo hình vẽ sau). Thể tích khối chóp đã cho bằng

Hình ảnh


A.  

12.

B.  

6.

C.  

18.

D.  

4.

Câu 4: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=57iz = 5 - 7 i

A.  

7- 7.

B.  

7i- 7 i.

C.  

77.

D.  

55.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng u1=3u_{1} = 3, u2=7u_{2} = 7. Tìm công sai của cấp số cộng đó.

A.  

55.

B.  

1212.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 6: 0.2 điểm

Đường cong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

Hình ảnh


A.  

y=x33x+4y = x^{3} - 3 x + 4.

B.  

y=x33x2+4y = - x^{3} - 3 x^{2} + 4.

C.  

y=x4+2x2y = x^{4} + 2 x^{2}.

D.  

y=2x+1x+1y = \dfrac{2 x + 1}{x + 1}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho lăng trụ có chiều cao bằng 66 và diện tích đáy bằng 1010. Tính thể tích khối lăng trụ đó

A.  

6060.

B.  

2020.

C.  

360360.

D.  

600600.

Câu 8: 0.2 điểm

Mođun của số phức z=32iz = 3 - 2 i

A.  

55.

B.  

5\sqrt{5}.

C.  

1313.

D.  

13\sqrt{13}

Câu 9: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+1x+1y = \dfrac{3 x + 1}{x + 1}

A.  

y=1y = - 1.

B.  

y=3y = 3.

C.  

x=3x = 3.

D.  

x=1x = 1

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A \left(\right. 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right), B(7; 0; 5)B \left( 7 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 5 \right). Tọa độ vectơ AB\overset{\rightarrow}{A B}

A.  

(6 ; 2; 2)\left( 6 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(4 ; 1; 4)\left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

(8; 2; 8)\left( 8 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 8 \right).

D.  

(6; 2 ;2)\left( - 6 ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; - 2 \right)

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):3x+2yz+1=0\left( P \right) : 3 x + 2 y - z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n3=(3;2;1)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 3 ; 2 ; - 1 \right).

B.  

n2=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 1 ; 2 ; 3 \right).

C.  

n1=(3;2;1)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 3 ; - 2 ; - 1 \right).

D.  

n4=(3;2;1)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 3 ; 2 ; 1 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Cho số phức z=2+5iz = 2 + 5 i, phần thực của số phức w=(2z+1)zw = \left( 2 z + 1 \right) z bằng

A.  

45- 45.

B.  

4040.

C.  

4545.

D.  

40- 40.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Điểm cực tiểu của hàm số là

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=5x = 5.

Câu 14: 0.2 điểm

Nếu 14f(x)dx=5\int_{- 1}^{4} f \left( x \right) \text{d} x = 514g(x)dx=7\int_{- 1}^{4} g \left( x \right) \text{d} x = 7 thì14[f(x)g(x)]dx\int_{- 1}^{4} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

3535.

B.  

2- 2.

C.  

1212.

D.  

22.

Câu 15: 0.2 điểm

Trên khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=(log)5(x1)y = \left(log\right)_{5} \left( x - 1 \right)

A.  

y=ln5x1y^{'} = \dfrac{ln5}{x - 1}.

B.  

y=1(x1)ln5y^{'} = - \dfrac{1}{\left( x - 1 \right) ln5}.

C.  

y=1x1y^{'} = \dfrac{1}{x - 1}.

D.  

y=1(x1)ln5y^{'} = \dfrac{1}{\left( x - 1 \right) ln5}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hình ảnh



Hàm sô đã cho nghịch biến trên khoảng

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 4x+1<164^{x + 1} < 16

A.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

D.  

Câu 18: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x23=y1=z+32d : \dfrac{x - 2}{3} = \dfrac{y}{- 1} = \dfrac{z + 3}{- 2}. Điểm nào dưới đây thuộc dd?

A.  

Q(2;0;3)Q \left( 2 ; 0 ; - 3 \right).

B.  

N(3;1;2)N \left( 3 ; - 1 ; - 2 \right).

C.  

M(5;1;0)M \left( 5 ; - 1 ; 0 \right).

D.  

P(2;0;3)P \left( - 2 ; 0 ; 3 \right)

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+6x4y2z2=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} + 6 x - 4 y - 2 z - 2 = 0. Tâm của (S)\left( S \right) có toạ độ là

A.  

(6;4;2)\left( 6 ; - 4 ; - 2 \right).

B.  

(3;2;1)\left( 3 ; - 2 ; - 1 \right).

C.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; 1 \right).

D.  

(6;4;2)\left( - 6 ; 4 ; 2 \right)

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng rr và chiêu cao bằng hh. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó

A.  

πrh\pi r h

B.  

πr2h\pi r^{2} h

C.  

2πr(r+h)2 \pi r \left( r + h \right)

D.  

2πrh2 \pi r h

Câu 21: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ln12x10ln \dfrac{1}{2 x - 1} \geq 0

A.  

(12 ; +)\left( \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(12 ; 1)\left( \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=6+3iz_{1} = 6 + 3 iz2=15iz_{2} = 1 - 5 i. Trong mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right), tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z=z1+z2z = z_{1} + z_{2}

A.  

M(7 ; 2)M \left( 7 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

N(1 ; 4)N \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

Q(7 ; 8)Q \left( 7 \textrm{ } ; \textrm{ } - 8 \right).

D.  

P(7 ; 2)P \left( 7 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình x2+y2+z22x4y2z+2=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x - 4 y - 2 z + 2 = 0. Bán kính của mặt cầu bằng

A.  

66.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

6\sqrt{6}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+15x2y = \dfrac{x + 1}{5 x - 2} là đường thẳng có phương trình là

A.  

y=25y = \dfrac{2}{5}.

B.  

y=15y = - \dfrac{1}{5}.

C.  

y=25y = - \dfrac{2}{5}.

D.  

y=15y = \dfrac{1}{5}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho (P)\left( P \right) là một mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu S(O ; R)S \left( O \textrm{ } ; \textrm{ } R \right) và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính RR^{'}. Khẳng định nào sau đây đúng

A.  

R>RR^{'} > R.

B.  

0<R<R0 < R^{'} < R.

C.  

R>RR > R^{'}.

D.  

R=RR = R^{'}.

Câu 26: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (log)2(e2x5ex+6)=1\left(log\right)_{2} \left( e^{2 x} - 5 e^{x} + 6 \right) = 1 bằng

A.  

ln4ln4.

B.  

ln6ln6.

C.  

5- 5.

D.  

44.

Câu 27: 0.2 điểm

Nếu 12f(x)dx=4\int_{1}^{2} f \left( x \right) d x = 4 thì 12[12f(x)2x]dx\int_{1}^{2} \left[\right. \dfrac{1}{2} f \left( x \right) - 2 x \left]\right. d x bằng

A.  

11.

B.  

77.

C.  

1- 1.

D.  

00

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình phẳng (H)\left( H \right) được giới hạn bởi hai đồ thị y=x2+xy = x^{2} + xy=2xy = 2 x. Quay hình (H)\left( H \right) quanh trục hoành, tính thể tích vật thể thu được

A.  

3π10\dfrac{3 \pi}{10}.

B.  

5π6\dfrac{5 \pi}{6}.

C.  

π6\dfrac{\pi}{6}.

D.  

56\dfrac{5}{6}

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}f(x)dx=F(x)+C\int f \left( x \right) d x = F \left( x \right) + C. Tìm kết luận đúng.

A.  

f(2x+3)dx=2.F(2x+3)+C\int f \left( 2 x + 3 \right) d x = 2 . F \left( 2 x + 3 \right) + C.

B.  

f(2x+3)dx=13.F(2x+3)+C\int f \left( 2 x + 3 \right) d x = \dfrac{1}{3} . F \left( 2 x + 3 \right) + C.

C.  

f(2x+3)dx=12.F(2x+3)+C\int f \left( 2 x + 3 \right) d x = \dfrac{1}{2} . F \left( 2 x + 3 \right) + C.

D.  

f(2x+3)dx=F(2x+3)+C\int f \left( 2 x + 3 \right) d x = F \left( 2 x + 3 \right) + C.

Câu 30: 0.2 điểm

Với mọi a,ba , b thỏa mãn (log)2(12a3)(log)4(9b2)=2\left(log\right)_{2} \left( 12 a^{3} \right) - \left(log\right)_{4} \left( 9 b^{2} \right) = 2, khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

12a39b2=1612 a^{3} - 9 b^{2} = 16.

B.  

a=b3a = b^{3}.

C.  

b=a3b = a^{3}.

D.  

b2=a6b^{2} = a^{6}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có chiều cao bằng a3a \sqrt{3}, có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại AAAB=a,AC=2aA B = a , A C = 2 a (tham khảo hình vẽ).

Hình ảnh



Khoảng cách từ BB đến mặt phẳng ABCA B^{'} C^{'} bằng

A.  

5719a\dfrac{\sqrt{57}}{19} a.

B.  

35719a\dfrac{3 \sqrt{57}}{19} a.

C.  

5738a\dfrac{\sqrt{57}}{38} a.

D.  

25719a\dfrac{2 \sqrt{57}}{19} a.

Câu 32: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)2(x1)<3\left(log\right)_{2} \left( x - 1 \right) < 3

A.  

(1;10)\left( 1 ; 10 \right).

B.  

(;9)\left( - \infty ; 9 \right).

C.  

(;10)\left( - \infty ; 10 \right).

D.  

(1;9)\left( 1 ; 9 \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại AA, SAS A vuông góc với đáy và SA=32.ABS A = \sqrt{\dfrac{3}{2}} . A B. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng

Hình ảnh


A.  

arctan32arctan \sqrt{\dfrac{3}{2}}.

B.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

C.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

D.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

Câu 34: 0.2 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=cosx+1f \left( x \right) = cos x + 1

A.  

sinx+Csin x + C.

B.  

sinx+x+C- sin x + x + C.

C.  

cosx+x+Ccos x + x + C.

D.  

sinx+x+Csin x + x + C.

Câu 35: 0.2 điểm

Từ các chữ số 1;2;3;4;5;61 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau?

A.  

12961296.

B.  

1515.

C.  

360360.

D.  

40964096.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x1)(x24)f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 1 \right) \left( x^{2} - 4 \right). Hỏi hàm số f(x)f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

5.

D.  

1.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian (Oxyz)\left( O x y z \right), cho hai điểm A(1;1;2),B(4;7;8)A \left( 1 ; 1 ; 2 \right) , B \left( 4 ; 7 ; 8 \right). Điểm

Hình ảnh

thuộc đoạn AB

Hình ảnh

. Tìm cao độ của điểm

Hình ảnh

.

A.  

3.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 38: 0.2 điểm

Một hộp đựng 13 quả cầu gồm: 7 quả cầu màu vàng đánh số từ 1 đến 7, 6 quả cầu màu đỏ đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên hai quả, tính xác suất để hai quả đó khác màu và khác số.

A.  

.

B.  

513\dfrac{5}{13}.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc \left[ - 20 \textrm{ } ; \textrm{ } 20 \left]\right. của tham số mm để bất phương trình 4^{x} - \left(\right. m + 1 \right) 2^{x} + m \leq 0 có tập nghiệm là một đoạn có độ dài lớn hơn 2?

A.  

1616.

B.  

1717.

C.  

3737.

D.  

3838.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=(xa)(xb)f^{'} \left( x \right) = \left( x - a \right) \left( x - b \right) với a, ba , \textrm{ } b là hai hằng số và a<ba < b, biết rằng f(b)=0f \left( b \right) = 0 và hàm số g(x)=4x3+(23f(a))x22f(a).x+mg \left( x \right) = \left| 4 x^{3} + \left(\right. 2 - 3 f \left(\right. a \right) \left.\right) x^{2} - 2 f \left( a \right) . x + m \left|\right. (với mm là tham số). Khi đó hàm số g[f(x)]g \left[\right. f \left( x \right) \left]\right. có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

1111.

B.  

1313.

C.  

1515.

D.  

1717.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho số phức zz thỏa mãn: \left| \left(\right. 1 + i \right) z + \left( 1 - i \right) \bar{z} \left|\right. + \left| \left(\right. 1 + i \right) z - \left( 1 - i \right) \bar{z} \left| = 4 và số phức uu thỏa mãn: \left(\right. u - 1 + 3 i \right) \left( i \bar{u} - 3 + 5 i \right) là số thực. Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của zu\left|\right. z - u \left|\right.. Giá trị của M2+m2M^{2} + m^{2} bằng

A.  

5656.

B.  

5050.

C.  

4040.

D.  

6565.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng a.a . Hai đường thẳng ABA B^{'}BCB C^{'} vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A.  

a338.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{8} .

B.  

a3324.\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24} .

C.  

a368.\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{8} .

D.  

a3624.\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{24} .

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f \left( x \right) = \left{\right. x - 1 \text{ khi } x \leq 1 \\ ln x \text{ khi } x > 1. Biết 02xf(x)dx=ab+lnc (a,b,c(N))\int_{0}^{2} x f \left( x \right) d x = - \dfrac{a}{b} + ln c \text{ } \left( a , b , c \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star} \right), phân số ab\dfrac{a}{b} tối giản khi đó tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

27.27 .

B.  

28.28 .

C.  

29.29 .

D.  

26.26 .

Câu 44: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, cho phương trình z2+az+b=0z^{2} + a z + b = 0 (với a,ba , b là số thực). Biết rằng hai số phức w+1+iw + 1 + i2w1+5i2 w - 1 + 5 i là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng a+b.a + b .

A.  

9.9 .

B.  

16.16 .

C.  

1.1 .

D.  

4.4 .

Câu 45: 0.2 điểm

Người ta sản xuất thùng phuy sắt có hình dạng là một hình trụ (có nắp đậy kín) bằng cách cán và gò các tấm thép có độ dày 1 mm1 \textrm{ } m m, biết chiều cao của thùng phuy là 876 mm876 \textrm{ } m m, đường kính ngoài của thùng phuy là 580 mm580 \textrm{ } m m và khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m37850 \textrm{ } k g / m^{3}. Hỏi thùng phuy nặng khoảng bao nhiêu kgk g (tính gần đúng sau hai dấu phẩy đến 22 chữ số thập phân)?

Hình ảnh


A.  

15,57 kg15 , 57 \textrm{ } k g.

B.  

18,23 kg18 , 23 \textrm{ } k g.

C.  

16,63 kg16 , 63 \textrm{ } k g.

D.  

17,21 kg17 , 21 \textrm{ } k g

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(3;1;2),  B(1;1;2)A \left( 3 ; 1 ; 2 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 1 ; - 1 ; 2 \right) và mặt phẳng (P): x+y+2z18=0\left( P \right) : \textrm{ } x + y + 2 z - 18 = 0. Khi MM thay đổi trên mặt phẳng (P)\left( P \right) lấy điểm NN thuộc tia OMO M sao cho OM.ON=36O M . O N = 36. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức NA2+NB2N A^{2} + N B^{2}.

A.  

168316 - 8 \sqrt{3}.

B.  

248324 - 8 \sqrt{3}.

C.  

208320 - 8 \sqrt{3}.

D.  

8438 - 4 \sqrt{3}

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=13x3(m1)x2+(m216)x+2023f \left( x \right) = \dfrac{1}{3} x^{3} - \left( m - 1 \right) x^{2} + \left( m^{2} - 16 \right) x + 2023. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f(x)g \left( x \right) = f \left( \left|\right. x \left|\right. \right)55 điểm cực trị?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

55.

D.  

Vô số.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R\mathbb{R}, biết rằng f(0)=0f \left( 0 \right) = 0 và hàm số g(x)=116[xf(x)+f(x)]g \left( x \right) = \dfrac{1}{16} \left[\right. x f^{''} \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) \left]\right. là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh



Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right), y=f(x)4012y = \dfrac{f^{''} \left( x \right) - 40}{12} khi quay quanh trục OxO x có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?

A.  

(116;117)\left( 116 ; 117 \right).

B.  

(117;118)\left( 117 ; 118 \right).

C.  

(118;119)\left( 118 ; 119 \right).

D.  

(115;116)\left( 115 ; 116 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho x0,y0,x+y>0x \geq 0 , y \geq 0 , x + y > 0 thỏa mãn 2x2+y2+(2023)xy.(log)2x2+y2x+y4x+y+(2023)xy2^{x^{2} + y^{2}} + \left(2023\right)^{x - y} . \left(log\right)_{2} \dfrac{x^{2} + y^{2}}{x + y} \leq 4^{x + y} + \left(2023\right)^{x - y}. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y26x2y+5.P = x^{2} + y^{2} - 6 x - 2 y + 5 .

A.  

12.12 .

B.  

6+22.6 + 2 \sqrt{2} .

C.  

642.6 - 4 \sqrt{2} .

D.  

2.2 .

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2x+ay+bz+c=0\left( P \right) : 2 x + a y + b z + c = 0 chứa đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α):x+yz+1=0,(β):x+y2z1=0\left( \alpha \right) : x + y - z + 1 = 0 , \left( \beta \right) : x + y - 2 z - 1 = 0. Biết khoảng cách từ M(1;2;1)M \left( 1 ; 2 ; 1 \right) đến mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng 3. Khi đó giá trị a+b+ca + b + c bằng

A.  

6.6 .

B.  

3.3 .

C.  

4.4 .

D.  

5.5 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

339 lượt xem 147 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

444 lượt xem 203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

893 lượt xem 441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

253 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

243 lượt xem 98 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,390 lượt xem 686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

840 lượt xem 420 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaToán

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

50 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

441 lượt xem 140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

962 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!