thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(π)xy = \left(\pi\right)^{x}

A.  

y=(π)xlnπy^{'} = \left(\pi\right)^{x} ln \pi.

B.  

y=x(π)x1lnπy^{'} = x \left(\pi\right)^{x - 1} ln \pi.

C.  

y=(π)xlnπy^{'} = \dfrac{\left(\pi\right)^{x}}{ln \pi}.

D.  

y=x(π)x1y^{'} = x \left(\pi\right)^{x - 1}.

Câu 2: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1} có đường tiệm cận đứng là

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

y=1y = 1.

D.  

y=2y = - 2.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(2x)f ' \left( x \right) = x \left( 2 - x \right). Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

00.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hình ảnh



Khi đó hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

C.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B,B , chiều cao h.h . Thể tích khối lăng trụ đó bằng

A.  

13Bh\dfrac{1}{3} B h.

B.  

BhB h.

C.  

12Bh\dfrac{1}{2} B h.

D.  

3Bh3 B h.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho F(x)=(ex1)dxF \left( x \right) = \int \left( e^{x} - 1 \right) d x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

F(x)=ex+CF \left( x \right) = e^{x} + C.

B.  

F(x)=ex+x+CF \left( x \right) = e^{x} + x + C.

C.  

F(x)=exx+CF \left( x \right) = e^{x} - x + C.

D.  

F(x)=ex+x+CF \left( x \right) = - e^{x} + x + C.

Câu 7: 0.2 điểm

Số các tổ hợp chập k , (kN)k \textrm{ } , \textrm{ } \left( k \in \mathbb{N} \right) của một tập hợp có nn phần tử (n(N), 0kn)\left( n \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star} , \textrm{ } 0 \leq k \leq n \right) là:

A.  

Cnk=n!k!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k !}.

B.  

Cnk=n!k!(nk)!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k ! \left( n - k \right) !}.

C.  

Cnk=n!k(nk)!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{k \left( n - k \right) !}.

D.  

Cnk=n!(nk)!C_{n}^{k} = \dfrac{n !}{\left( n - k \right) !}.

Câu 8: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+x3y = 1 + x^{3} trên đoạn \left[ 1 ; 2 \left]\right. bằng

A.  

99.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

7- 7.

Câu 9: 0.2 điểm

Tập xác định DDcủa hàm số y=((x1))2023y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{- 2023}

A.  

.

B.  

D=(;1)D = \left( - \infty ; 1 \right).

C.  

D=RD = \mathbb{R}.

D.  

D=(1;+)D = \left( 1 ; + \infty \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh


A.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

B.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

C.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x23x+1y = x^{2} - 3 x + 1.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=3x2+1.f \left( x \right) = 3 x^{2} + 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  

f(x)dx=x33+x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} + x + C.

B.  

f(x)dx=x3+x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{3} + x + C.

C.  

f(x)dx=x3+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{3} + C.

D.  

f(x)dx=x3x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = x^{3} - x + C.

Câu 12: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x1=93^{x - 1} = 9

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=3x = - 3.

C.  

x=0x = 0.

D.  

x=3x = 3.

Câu 13: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log(x1)1log \left( x - 1 \right) \geq 1

A.  

(11;+)\left( 11 ; + \infty \right).

B.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

C.  

[11;+)\left[ 11 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho véc tơ OA=i+j+2k\overset{\rightarrow}{O A} = - \overset{\rightarrow}{i} + \overset{\rightarrow}{j} + 2 \overset{\rightarrow}{k}. Khi đó điểm AA có toạ độ là

A.  

(1; 1;2)\left( 1 ; \textrm{ } - 1 ; - 2 \right).

B.  

(1; 1;2)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 ; - 2 \right).

C.  

(1; 1;2)\left( - 1 ; \textrm{ } 1 ; 2 \right).

D.  

(1;1;2)\left( 1 ; - 1 ; 2 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = - 2u2=1u_{2} = 1. Tìm công sai dd.

A.  

d=1d = - 1.

B.  

d=3d = 3.

C.  

d=2d = 2.

D.  

d=3d = - 3.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho F(x)=sinx2dxF \left( x \right) = \int sin \dfrac{x}{2} d x. Biết F(π)=1F \left( \pi \right) = 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

F(0)(2;3)F \left( 0 \right) \in \left( 2 ; 3 \right).

B.  

F(0)(4;2)F \left( 0 \right) \in \left( - 4 ; - 2 \right).

C.  

F(0)(0;1)F \left( 0 \right) \in \left( 0 ; 1 \right).

D.  

F(0)(2;0)F \left( 0 \right) \in \left( - 2 ; 0 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C, đáy ABCA B C là tam giác vuông tại CCAB=2a, BC=aA B = 2 a , \textrm{ } B C = a, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy và SA=a3S A = a \sqrt{3}. Tính thể tích khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

a3a^{3}.

B.  

233a3\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} a^{3}.

C.  

3a3\sqrt{3} a^{3}.

D.  

12a3\dfrac{1}{2} a^{3}.

Câu 18: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  

Hình chóp có đáy là hình thoi luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

B.  

Hình lăng trụ đứng luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

C.  

Hình chóp có đáy là hình thang cân luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

D.  

Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là đường cong ở hình bên dưới. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh


A.  

33.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

11.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông và có thể tích V. Nếu tăng độ dài chiều cao của khối chóp đã cho lên gấp ba và giữ nguyên cạnh đáy của nó thì ta được khối chóp mới có thể tích bằng

A.  

VV.

B.  

9V9 V.

C.  

3V3 V.

D.  

V3\dfrac{V}{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho các số thực aa, bb. Biểu thức A=(log)22a+(log)22bA = \left(log\right)_{2} 2^{a} + \left(log\right)_{2} 2^{b} có giá trị bằng

A.  

a+ba + b.

B.  

aba b.

C.  

ab- a b.

D.  

ab- a - b.

Câu 22: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình (log)4(x+6)<2(2log)4x\left(log\right)_{4} \left( x + 6 \right) < 2 - \left(2log\right)_{4} x bằng

A.  

22.

B.  

Vô số.

C.  

11.

D.  

00.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho khối trụ có chiều cao hh bằng bán kính đáy và thể tích V=27πV = 27 \pi. Tính chiều cao hh của khối trụ đó.

A.  

h=3h = 3.

B.  

h=323h = 3 \sqrt[3]{2}.

C.  

h=33h = 3 \sqrt{3}.

D.  

h=333h = 3 \sqrt[3]{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCDS . A B C D có diện tích đáy ABCDA B C D bằng a2a^{2} và độ dài đường cao bằng 6a6 a. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

6a36 a^{3}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

3a33 a^{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, gọi \left(\right. S \right) là mặt cầu đi qua hai điểm A(1;2;4)A \left( - 1 ; - 2 ; 4 \right), B(2;1;2)B \left( 2 ; 1 ; 2 \right) và có tâm thuộc trục OzO z. Bán kính của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

R=6R = 6.

B.  

R=3R = \sqrt{3}.

C.  

R=6R = \sqrt{6}.

D.  

R=3R = 3.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng aa. Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng (BDDB)\left( B D D ' B ' \right) bằng

Hình ảnh


A.  

aa.

B.  

a24\dfrac{a \sqrt{2}}{4}.

C.  

2a\sqrt{2} a.

D.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 6a6 a và bán kính đáy bằng aa. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

12πa212 \pi a^{2}.

B.  

8πa28 \pi a^{2}.

C.  

6πa26 \pi a^{2}.

D.  

2πa22 \pi a^{2}.

Câu 28: 0.2 điểm

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Trong một khối đa diện

A.  

mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.

B.  

mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.

C.  

mỗi cạnh là cạnh chung của đúng 2 mặt.

D.  

hai mặt bất kì luôn có ít nhất một điểm chung.

Câu 29: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1+x+4x2+5xy = \dfrac{1 + \sqrt{x + 4}}{x^{2} + 5 x}

A.  

2.

B.  

0.

C.  

3.

D.  

1.

Câu 30: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=lnxexy = ln \dfrac{x}{e^{x}}

A.  

y=x1+xy ' = \dfrac{x}{1 + x}.

B.  

y=1xxy ' = \dfrac{1 - x}{x}.

C.  

y=1+xxy ' = \dfrac{1 + x}{x}.

D.  

y=x1xy ' = \dfrac{x}{1 - x}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Hình ảnh



Số nghiệm thực của phương trình f(x)=1f \left( x \right) = 1

A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

00.

Câu 32: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số y=((x2+x+m))13y = \left(\left( x^{2} + x + m \right)\right)^{\dfrac{1}{3}} có tập xác định là R.\mathbb{R} .

A.  

m14m \leq \dfrac{1}{4}.

B.  

m>14m > \dfrac{1}{4}.

C.  

m14m \geq \dfrac{1}{4}.

D.  

m<14m < \dfrac{1}{4}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x33x+my = x^{3} - 3 x + m (mmlà tham số thực), thỏa mãn \underset{\left[ 0 ; 2 \left]\right.}{min \textrm{ } y} = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

7<m<207 < m < 20.

B.  

m>20m > 20.

C.  

10<m<6- 10 < m < 6.

D.  

m<10m < - 10.

Câu 34: 0.2 điểm

Biết tổng các nghiệm của phương trình \left(log\right)_{2} \left(\right. 4^{x} + 48 \right) = x + 4 bằng a+b(log)23a + b \left(log\right)_{2} 3 với (a;bZ)\left( a ; b \in \mathbb{Z} \right). Tính 2a+b2 a + b.

A.  

2a+b=82 a + b = 8.

B.  

2a+b=52 a + b = 5.

C.  

2a+b=92 a + b = 9.

D.  

2a+b=62 a + b = 6.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=((x1))2(x21)f ' \left( x \right) = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x^{2} - 1 \right). Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)nghịch biến trên khoảng

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

R\mathbb{R}.

D.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hai hình vuông ABCDA B C D, ABEFA B E F nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. MM là tâm của hình vuông ABEFA B E F. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (MCD),(EFCD)\left( M C D \right) , \left( E F C D \right) bằng

A.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5}.

B.  

1010\dfrac{\sqrt{10}}{10}.

C.  

31010\dfrac{3 \sqrt{10}}{10}.

D.  

55\dfrac{\sqrt{5}}{5}.

Câu 37: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình (2log)2(x3)+(2m+5)(log)x32=2m\left(2log\right)_{2} \left( x - 3 \right) + \left( 2 m + 5 \right) \left(log\right)_{\sqrt{x - 3}} 2 = 2 m có hai nghiệm x1,x2x_{1} , x_{2} thỏa mãn x1<x2<5x_{1} < x_{2} < 5.

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 38: 0.2 điểm

Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 1515 gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh nghiệp XX bốc thăm chọn ngẫu nhiên 44 gian hàng trong 1515 gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác suất để trong 44 gian hàng chọn được của doanh nghiệp XX có đúng 33 gian hàng kề nhau bằng

A.  

44455\dfrac{44}{455}.

B.  

455\dfrac{4}{55}.

C.  

22455\dfrac{22}{455}.

D.  

233\dfrac{2}{33}.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=x33x2my = \left|\right. x^{3} - 3 x^{2} - m \left|\right. đạt số điểm cực trị nhiều nhất?

A.  

5.

B.  

3.

C.  

Vô số.

D.  

4.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh



Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f[f(x)+1]+2=0f \left[\right. f \left( x \right) + 1 \left]\right. + 2 = 0

A.  

2.2 ..

B.  

6.6 ..

C.  

4.4 ..

D.  

3.3 .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a.A B = 2 a , \textrm{ } B C = a . Biết AAB^=(90)0\hat{A ' A B} = \left(90\right)^{0}AA=a5, CA=2a2.A A ' = a \sqrt{5} , \textrm{ } C A ' = 2 a \sqrt{2} . Thể tích khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' bằng

A.  

a3a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

3a33 a^{3}.

D.  

4a34 a^{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right). Hàm số g(x)=f(x+2)g \left( x \right) = f \left( x + 2 \right) có bảng biến thiên như bên dưới.

Hình ảnh



Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để tập nghiệm của phương trình 4+mx2.f[f(x)m]=0\sqrt{4 + m x^{2}} . f \left[\right. f \left( x \right) - m \left]\right. = 055 phần tử bằng

A.  

00.

B.  

3- 3.

C.  

1- 1.

D.  

22.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hai khối cầu có tổng diện tích bằng 80π80 \pi tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với mặt
phẳng (P)\left( P \right)lần lượt tại hai điểm A, BA , \textrm{ } B. Tính tổng thể tích của hai khối cầu đó biết AB=42A B = 4 \sqrt{2}.

A.  

242π24 \sqrt{2} \pi.

B.  

962π96 \sqrt{2} \pi.

C.  

96π96 \pi.

D.  

192π192 \pi.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng (P)\left( P \right) cho tam giácABCA B CAB=1A B = 1, AC=2A C = 2,BAC^=(60)@\hat{B A C} = \left(60\right)^{@}. Điểm SS thay đổi
thuộc đường thẳng đi qua AA và vuông góc với (P)\left( P \right), (SS khác AA). Gọi B1B_{1}, C1C_{1} lần lượt là hình chiếu vuông góc của AA trên SBS B, SCS C. Đường kính MNM N thay đổi của mặt cầu (T)\left( T \right) ngoại tiếp khối đa diện ABCB1C1A B C B_{1} C_{1}II là điểm cách tâm mặt cầu (T)\left( T \right) một khoảng bằng ba lần bán kính. Tính giá trị nhỏ nhất của IM+INI M + I N.

A.  

636 \sqrt{3}.

B.  

20\sqrt{20}.

C.  

66.

D.  

2102 \sqrt{10}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} có cạnh bằng a. Gọi \left(\right. \alpha \right) là mặt phẳng đi qua CD’ và tạo
với mặt phẳng (ABCD)\left( A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} \right) một góc φ\varphi với tanφ=52tan \varphi = \dfrac{\sqrt{5}}{2}. Mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) chia khối lặp phương thành hai khối đa diện có thể tích là V1,V2V_{1} , V_{2} với V1>V2V_{1} > V_{2}. Tính V1V_{1}.

A.  

V1=712a3V_{1} = \dfrac{7}{12} a^{3}.

B.  

V1=1017a3V_{1} = \dfrac{10}{17} a^{3}.

C.  

V1=724a3V_{1} = \dfrac{7}{24} a^{3}.

D.  

V1=1724a3V_{1} = \dfrac{17}{24} a^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) thỏa mãn f(0)=0,f(x)+f(x)=1,xRf \left( 0 \right) = 0 , f \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) = 1 , \forall x \in \mathbb{R}. Giá trị của f(ln2)f \left( ln2 \right) bằng

A.  

2.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

1ln2\dfrac{1}{ln2}.

D.  

ln2ln2.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(25;0)m \in \left( - 25 ; 0 \right) sao cho hàm số
y=(x45)exmx2(m2m)x+2y = \left( x^{4} - 5 \right) e^{x} - m x^{2} - \left( m^{2} - m \right) x + 2 luôn đồng biến trên khoảng (2;+)  ?\left( 2 ; + \infty \right) \textrm{ }\textrm{ } ?

A.  

55.

B.  

2424.

C.  

2020.

D.  

19.19 .

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn \left[ 0 \textrm{ } ; 100 \left]\right. để bất phương trình
42xm4.23x2m+4.2xm<14^{2 x - m} - 4 . 2^{3 x - 2 m} + 4 . 2^{x - m} < 1 nghiệm đúng với x(;4]\forall x \in \left(\right. - \infty ; 4 \left]\right.?

A.  

9999.

B.  

9292.

C.  

9898.

D.  

9393.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho xxyy là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \left(\left(\right. y - \left(10\right)^{x} \right)\right)^{2022} + \left(\left( e^{y} - x ln10 \right)\right)^{2022}.
bằng

A.  

00.

B.  

22.

C.  

((5ln102))2022\left(\left( \dfrac{5 - ln10}{2} \right)\right)^{2022}.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong hệ trục tọa độ OxyzO x y z cho 3 điểm A(5 ; 2;0) , B(4 ; 5;2)A \left( 5 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 ; 0 \right) \textrm{ } , \textrm{ } B \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 ; - 2 \right)C(0 ; 3;2)C \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 ; 2 \right). Điểm MM di
chuyển trên trục OxO x. Đặt Q=2MA+MB+MC+3MB+MCQ = 2 \left|\right. \overset{\rightarrow}{M A} + \overset{\rightarrow}{M B} + \overset{\rightarrow}{M C} \left|\right. + 3 \left|\right. \overset{\rightarrow}{M B} + \overset{\rightarrow}{M C} \left|\right.. Biết giá trị nhỏ nhất của QQ có dạng aba \sqrt{b} trong đó a,bNa , b \in \mathbb{N}bb là số nguyên tố. Tính a+ba + b.

A.  

3838.

B.  

2323.

C.  

4343.

D.  

1818.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,514 lượt xem 777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

447 lượt xem 203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

895 lượt xem 441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

256 lượt xem 91 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

244 lượt xem 98 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

558 lượt xem 252 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

875 lượt xem 434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

443 lượt xem 196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!