thumbnail

Đề thi Vật Lý Sở Thái Nguyên.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng

A.  

lục.

B.  

tím.

C.  

cam.

D.  

đỏ.

Câu 2: 0.25 điểm

Máy biến áp là thiết bị

A.  

biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

B.  

biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C.  

có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

D.  

làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

Câu 3: 0.25 điểm

Một vật dẫn có điện trở R,R , có dòng điện không đổi với cường độ IIchạy qua trong thời gian t.t . Nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn đó được tính bằng công thức

A.  

Q=RIt.Q = R I t .

B.  

Q=R2It.Q = R^{2} I t .

C.  

Q=RIt2.Q = R I t^{2} .

D.  

Q=RI2t.Q = R I^{2} t .

Câu 4: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0r_{0} gọi là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì bán kính của quỹ đạo bằng

A.  

4r0.4 r_{0} .

B.  

9r0.9 r_{0} .

C.  

2r0.2 r_{0} .

D.  

3r0.3 r_{0} .

Câu 5: 0.25 điểm

Hạt nhân nguyên tử _1737Cl\_{17}^{37}C l

A.  

37 prôtôn.

B.  

17 prôtôn.

C.  

54 nuclôn.

D.  

17 nuclôn.

Câu 6: 0.25 điểm

Một tụ điện có điện dung CCđược tích điện bởi hiệu điện thế U.U . Điện tích QQ của tụ điện được tính theo công thức

A.  

Q=CU.Q = \dfrac{C}{U} .

B.  

Q=CU.Q = C U .

C.  

Q=UC.Q = \dfrac{U}{C} .

D.  

Q=CU2.Q = C U^{2} .

Câu 7: 0.25 điểm

Một thấu kính có tiêu cự ffthì độ tụ của thấu kính đó là

A.  

D=1f.D = \dfrac{1}{f} .

B.  

D=f.D = f .

C.  

D=1f2.D = \dfrac{1}{f^{2}} .

D.  

D=f2.D = f^{2} .

Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=5cos(10πt+π3) (cm).x = 5cos \left( 10 \pi t + \dfrac{\pi}{3} \right) \textrm{ } (\text{cm}) . Biên độ dao động của vật là

A.  

10 cm.

B.  

π3\dfrac{\pi}{3}cm.

C.  

10π cm.

D.  

5 cm.

Câu 9: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1=A1cos(ωt) (A1>0)x_{1} = A_{1} cos \left( \omega t \right) \textrm{ } \left( A_{1} > 0 \right)x2=A2cos(ωt) (A2>0).x_{2} = A_{2} cos \left( \omega t \right) \textrm{ } \left( A_{2} > 0 \right) . Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A.  

B.  

A1A2\left|\right. A_{1} - A_{2} \left|\right..

C.  

A1+A2A_{1} + A_{2}.

D.  

A12+A22.\sqrt{A_{1}^{2} + A_{2}^{2}} .

Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

RR2ZL2\dfrac{R}{\sqrt{\left|\right. R^{2} - Z_{L}^{2} \left|\right.}}.

B.  

R2+ZL2R\dfrac{\sqrt{R^{2} + Z_{L}^{2}}}{R}.

C.  

RR2+ZL2\dfrac{R}{\sqrt{R^{2} + Z_{L}^{2}}}.

D.  

R2ZL2R\dfrac{\sqrt{\left|\right. R^{2} - Z_{L}^{2} \left|\right.}}{R}.

Câu 11: 0.25 điểm

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung CC mắc nối tiếp với một cuộn cảm có độ tự cảm LL thành mạch kín. Công thức tính chu kì dao động riêng của mạch là

A.  

T=2πLC.T = 2 \pi \sqrt{L C} .

B.  

T=12πLC.T = \dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{L C} .

C.  

T=12πLC.T = \dfrac{1}{2 \pi \sqrt{L C}} .

D.  

T=2πLC.T = \dfrac{2 \pi}{\sqrt{L C}} .

Câu 12: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn vật m đang dao động điều hòa. Tần số góc dao động của con lắc là

A.  

12πkm.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{k}{m}} .

B.  

mk.\sqrt{\dfrac{m}{k}} .

C.  

12πmk.\dfrac{1}{2 \pi} \sqrt{\dfrac{m}{k}} .

D.  

km.\sqrt{\dfrac{k}{m}} .

Câu 13: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật m treo vào sợi dây nhẹ không dãn chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc (α)0\left(\alpha\right)_{0}. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  

B.  

mgl(1sin(α)0).m g l \left( 1 - sin \left(\alpha\right)_{0} \right) .

C.  

mgl(1cos(α)0).m g l \left( 1 - cos \left(\alpha\right)_{0} \right) .

D.  

mgl(1+sin(α)0).m g l \left( 1 + sin \left(\alpha\right)_{0} \right) .

Câu 14: 0.25 điểm

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?

A.  

Cường độ âm.

B.  

Độ to của âm.

C.  

Mức cường độ âm.

D.  

Tần số âm.

Câu 15: 0.25 điểm

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Sóng cơ truyền được trong chân không.

B.  

Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

C.  

Sóng dọc truyền được trong cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.

D.  

Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

Câu 16: 0.25 điểm

Một chất phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T. Ở thời điểm t = 0, có N0N_{0} hạt nhân X. Tại thời điểm t = T, số hạt nhân X còn lại chưa bị phân rã là

A.  

N02.\dfrac{N_{0}}{2} .

B.  

N03.\dfrac{N_{0}}{3} .

C.  

N04.\dfrac{N_{0}}{4} .

D.  

N08.\dfrac{N_{0}}{8} .

Câu 17: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng? Sóng điện từ

A.  

là sóng ngang.

B.  

cùng bản chất với sóng cơ.

C.  

không mang năng lượng.

D.  

không truyền được trong chân không.

Câu 18: 0.25 điểm

Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức

A.  

I=I02.I = \dfrac{I_{0}}{2} .

B.  

I=I03.I = \dfrac{I_{0}}{\sqrt{3}} .

C.  

I=I02.I = \dfrac{I_{0}}{\sqrt{2}} .

D.  

I=I03.I = \dfrac{I_{0}}{3} .

Câu 19: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với DD là khoảng cách từ hai nguồn sáng tới màn quan sát, aa là khoảng cách giữa hai nguồn sáng, λ\lambda là bước sóng. Công thức tính khoảng vân là

A.  

i=λaD.i = \dfrac{\lambda a}{D} .

B.  

i=λDa.i = \dfrac{\lambda D}{a} .

C.  

i=aDλ.i = \dfrac{a D}{\lambda} .

D.  

i=aλD.i = \dfrac{a}{\lambda D} .

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch cực đại khi

A.  

ωR=1ωL.\omega R = \dfrac{1}{\omega L} .

B.  

ωL=1ωC.\omega L = \dfrac{1}{\omega C} .

C.  

ωL=ωC.\omega L = \omega C .

D.  

ωR=1ωC.\omega R = \dfrac{1}{\omega C} .

Câu 21: 0.25 điểm

Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 5.(10)35 . \left(10\right)^{- 3}T. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Từ thông qua khung dây là

A.  

5,2.(10)65 , 2 . \left(10\right)^{- 6} Wb.

B.  

3,0.(10)43 , 0 . \left(10\right)^{- 4}Wb.

C.  

5,2.(10)45 , 2 . \left(10\right)^{- 4}Wb.

D.  

3,0.(10)63 , 0 . \left(10\right)^{- 6} Wb.

Câu 22: 0.25 điểm

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=4cos2000t  (μC)q = 4cos2000 \text{t} \textrm{ }\textrm{ } ( \mu \text{C})(t tính bằng s). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.  

8.(10)3A.8 . \left(10\right)^{- 3} \text{A} .

B.  

8.(10)6A.8 . \left(10\right)^{- 6} \text{A} .

C.  

8.(10)2A.8 . \left(10\right)^{- 2} \text{A} .

D.  

8 A.8 \textrm{ } \text{A} .

Câu 23: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 2,4 mm. Khoảng vân trên màn là

A.  

0,6 mm.

B.  

0,8 mm.

C.  

1,2 mm.

D.  

1,6 mm.

Câu 24: 0.25 điểm

Năng lượng phôtôn của một bức xạ là 7,95.(10)19J7 , 95 . \left(10\right)^{- 19} \text{J}. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Bước sóng của bức xạ này trong chân không là

A.  

0,50 nm.

B.  

0,25 nm.

C.  

0,25 μm.

D.  

0,50 μm.

Câu 25: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=2cos(10πt+π4) x = 2cos \left( 10 \pi t + \dfrac{\pi}{4} \right) \textrm{ }(cm). Khi qua vị trí cân bằng thì độ lớn vận tốc của vật là

A.  

20 cm/s.

B.  

2 cm/s.

C.  

20π cm/s.

D.  

10π cm/s.

Câu 26: 0.25 điểm

Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Lấy h=6,625.(10)34 J.s.h = 6 , 625 . \left(10\right)^{- 34} \textrm{ } \text{J}.\text{s} . Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây có giá trị là

A.  

6,04.1020.

B.  

3,02.1019.

C.  

3,02.1020.

D.  

6,04.1019.

Câu 27: 0.25 điểm

Biết cường độ âm chuẩn là (10)12 (W/m)2.\left(10\right)^{- 12} \textrm{ } \left(\text{W}/\text{m}\right)^{\text{2}} . Khi cường độ âm tại một điểm là (10)7 (W/m)2\left(10\right)^{- 7} \textrm{ } \left(\text{W}/\text{m}\right)^{\text{2}} thì mức cường độ âm tại điểm đó là

A.  

60 dB.

B.  

70 dB.

C.  

50 dB.

D.  

80 dB.

Câu 28: 0.25 điểm

Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0N_{0}hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A.  

132N0.\dfrac{1}{32} N_{0} .

B.  

3132N0.\dfrac{31}{32} N_{0} .

C.  

15N0.\dfrac{1}{5} N_{0} .

D.  

110N0.\dfrac{1}{10} N_{0} .

Câu 29: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos(20t4x)(cm)u = 2cos \left( 20 t - 4 x \right) (\text{cm})(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này là

A.  

40 m/s.

B.  

5 m/s.

C.  

4 m/s.

D.  

50 m/s.

Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt) (V)u = U_{0} cos \left( \omega t \right) \textrm{ } (\text{V})vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức là

A.  

i=U0ωLcos(ωt+π2) (A).i = \dfrac{U_{0}}{\omega L} cos \left( \omega t + \dfrac{\pi}{2} \right) \textrm{ } \left( A \right) .

B.  

i=U0ωLcos(ωtπ2) (A).i = \dfrac{U_{0}}{\omega L} cos \left( \omega t - \dfrac{\pi}{2} \right) \textrm{ } \left( A \right) .

C.  

i=U0ωLcos(ωt+π2) (A).i = U_{0} \omega L cos \left( \omega t + \dfrac{\pi}{2} \right) \textrm{ } \left( A \right) .

D.  

i=U0ωLcos(ωt) (A).i = \dfrac{U_{0}}{\omega L} cos \left( \omega t \right) \textrm{ } \left( A \right) .

Câu 31: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 7 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u=acosωt.u = a cos \omega t . Gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm I của đoạn S1S2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại I, đoạn IM ngắn nhất là 3 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2

A.  

10.

B.  

12.

C.  

16.

D.  

14.

Câu 32: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều tần số u=U0cos100πt  (V)u = U_{0} cos100 \pi t \textrm{ }\textrm{ } (\text{V})vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=1003 ΩR = 100 \sqrt{3} \text{ } \Omega mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần LL, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C=0,05π mF.C = \dfrac{0 , 05}{\pi} \text{ mF} . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π3.\dfrac{\pi}{3} . Giá trị của LL

A.  

1π  H.\dfrac{1}{\pi} \textrm{ }\textrm{ } \text{H} .

B.  

12π  H.\dfrac{1}{2 \pi} \textrm{ }\textrm{ } \text{H} .

C.  

2π  H.\dfrac{2}{\pi} \textrm{ }\textrm{ } \text{H} .

D.  

3π  H.\dfrac{3}{\pi} \textrm{ }\textrm{ } \text{H} .

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều 100 V − 25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=110πC = \dfrac{1}{10 \pi} mF. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch góc π6\dfrac{\pi}{6} và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là

A.  

502 W.50 \sqrt{2} \text{ W} .

B.  

10033 W.\dfrac{100 \sqrt{3}}{3} \text{ W} .

C.  

252 W.25 \sqrt{2} \text{ W} .

D.  

5033 W.\dfrac{50 \sqrt{3}}{3} \text{ W} .

Câu 34: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là D = 2 m, và bước sóng ánh sáng dùng cho thí nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu lam) đến 0,65 µm (màu cam). Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn là

A.  

0,9 mm.

B.  

0,2 mm.

C.  

0,5 mm.

D.  

0,1 mm.

Câu 35: 0.25 điểm

Hình ảnh

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với lò xo có độ cứng k=25 N/mk = 25 \textrm{ } \text{N}/\text{m} dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g=10  (m/s)2g = 10 \textrm{ }\textrm{ } \left(\text{m}/\text{s}\right)^{\text{2}}; (π)2=10.\left(\pi\right)^{2} = 10 . Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi tác dụng lên vật theo thời gian như hình bên. Tốc độ của vật tại thời điểm t=0,5  st = 0 , 5 \textrm{ }\textrm{ } \text{s}

A.  

25π  cm/s.25 \pi \textrm{ }\textrm{ } \text{cm}/\text{s}.

B.  

50π  cm/s.50 \pi \textrm{ }\textrm{ } \text{cm}/\text{s}.

C.  

25π3  cm/s.25 \pi \sqrt{3} \textrm{ }\textrm{ } \text{cm}/\text{s}.

D.  

50π3  cm/s.50 \pi \sqrt{3} \textrm{ }\textrm{ } \text{cm}/\text{s}.

Câu 36: 0.25 điểm

Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0=5,3.(10)11m.r_{0} = 5 , 3 . \left(10\right)^{- 11} \text{m} . Lấy hằng số điện k=9.(10)9 (Nm)2(/C)2k = 9 . \left(10\right)^{9} \textrm{ } \left(\text{Nm}\right)^{\text{2}} \left(/\text{C}\right)^{\text{2}}; độ lớn điện tích của êlectron e=1,6.(10)19 Ce = 1 , 6 . \left(10\right)^{- 19} \textrm{ } \text{C}; khối lượng êlectron me=9,1.(10)31 kg.m_{e} = 9 , 1 . \left(10\right)^{- 31} \textrm{ } \text{kg}. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L thì nó tạo ra dòng điện có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,95 mA.

B.  

0,05 mA.

C.  

1,05 mA.

D.  

0,13 mA.

Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng λ1 = 720 nm) và màu lục (bước sóng λ2 = 560 nm). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật D=2+cos(π2tπ2)(m)D = 2 + cos \left( \dfrac{\pi}{2} t - \dfrac{\pi}{2} \right) \left( m \right)(t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong khoảng 2 giây đầu tiên kể từ t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là

A.  

19.

B.  

20.

C.  

56.

D.  

62.

Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωtu = U_{0} cos \omega t (U0U_{0} và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình \(H_{1}\). Biết tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình \(H_{2}\) là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAMU_{A M}UMBU_{M B} theo φ (φ là độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch). Khi φ=(φ)0\varphi = \left(\varphi\right)_{0}, độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp tức thời uAMu_{A M}uMBu_{M B}

Hình ảnh

A.  

1,33 rad.

B.  

1,05 rad.

C.  

1,43 rad.

D.  

0,94 rad.

Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 5 N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g mang điện tích q=2 μC.q = 2 \textrm{ } \mu \text{C}. Con lắc được đặt trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường E\overset{\rightarrow}{E} có phương nằm ngang, có độ lớn 5.104 V/m như hình bên. Biết hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là μ = 0,1. Lấy g =10 m/s2. Ban đầu giữ vật tại M sao cho lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được khi vật chuyển động ngược chiều E\overset{\rightarrow}{E}

Hình ảnh

A.  

40540 \sqrt{5} cm/s.

B.  

100 cm/s.

C.  

90 cm/s.

D.  

80 cm/s.

Câu 40: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 20 cm, bắt đầu dao động cùng biên độ theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng chu kì 0,2 s. Khoảng thời gian kể từ lúc hai nguồn bắt đầu dao động đến khi sóng từ hai nguồn gặp nhau là 1,0 s. Gọi M và N là hai điểm thuộc đoạn AB và cách A lần lượt là 4,7 cm và 5,3 cm. Khi sóng truyền ổn định, tại thời điểm vận tốc dao động của phần tử nước tại M là 0,5 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử nước tại N là

A.  

−1,0 cm/s.

B.  

−0,5 cm/s.

C.  

1,0 cm/s.

D.  

0,5 cm/s.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
64. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,084 lượt xem 3,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
90. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Nguyên. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,780 lượt xem 3,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Sở GD&ĐT Thái Nguyên (Lần 1). Nội dung phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

1 giờ

219,781 lượt xem 118,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Thanh Hóa.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,129 lượt xem 560 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hưng Yên.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,021 lượt xem 504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Bắc Giang.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,652 lượt xem 861 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Nghệ An.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,573 lượt xem 805 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hà Tĩnh.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,551 lượt xem 791 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hà Tĩnh.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,264 lượt xem 623 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!