thumbnail

64. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Bình. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A.  

L=2lgII0(dB)

B.  

L=10lgI0I(dB)

C.  

L=2lgI0I(dB)

D.  

L=10lgII0(dB)

Câu 2: 0.25 điểm

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi

A.  

Bước sóng

B.  

Tốc độ truyền sóng

C.  

Tần số sóng

D.  

Biên độ sóng

Câu 3: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch i=2cos100πt (A) có giá trị cực đại là

A.  

1,41 A

B.  

2,82 A

C.  

1 A

D.  

2 A

Câu 4: 0.25 điểm

Dao động cơ tắt dần

A.  

có biên độ tăng dần theo thời gian.

B.  

có biên độ giảm dần theo thời gian.

C.  

luôn có hại.

D.  

luôn có lợi.

Câu 5: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A.  

Rắn, lỏng và khí.

B.  

Khí, chân không và rắn.

C.  

Lỏng, khí và chân không.

D.  

Chân không, rắn và lỏng.

Câu 6: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là

A.  

v=λf

B.  

v=λf

C.  

v=fλ

D.  

v=2πfλ

Câu 7: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A.  

2πmk

B.  

km

C.  

2πkm

D.  

mk

Câu 8: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Nếu máy biến áp này là một máy hạ áp thì

A.  

N2N1=1

B.  

N2N1>1

C.  

N2=1N1

D.  

N2N1<1

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:

A.  

Z=R2-1cω2

B.  

Z=R2+(Cω)2

C.  

Z=R+1Cω

D.  

Z=R2+1Cω2

Câu 10: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x=Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A.  

12mω2A2

B.  

mωA2

C.  

12mωA2

D.  

mω2A2

Câu 11: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (V)U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0

A.  

12πLC

B.  

2LC

C.  

1LC

D.  

2πLC

Câu 12: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Vận tốc của vật có phương trình là

A.  

v=-ωAcos(ωt+φ)

B.  

v=-ωAsin(ωt+φ)

C.  

v=ωAcos(ωt+φ)

D.  

v=ωAsin(ωt+φ)

Câu 13: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) với A>0;ω>0. Đại lượng ω được gọi là

A.  

pha của dao động.

B.  

li độ của dao động.

C.  

biên độ dao động.

D.  

tần số góc của dao động.

Câu 14: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

i=U0ωCcosωt-π2(A)

B.  

i=U0ωCcosωt+π2(A)

C.  

i=U0ωCcosωt-π2(A)

D.  

i=U0ωCcosωt+π2(A)

Câu 15: 0.25 điểm

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và số cặp cực là p. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz)

A.  

pn

B.  

pn60

C.  

60pn

D.  

n60p

Câu 16: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZLZC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

A.  

ZL=2ZC

B.  

ZL=ZC

C.  

ZL<ZC

D.  

ZL>ZC

Câu 17: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A.  

ω2LC=1.

B.  

ω2LC=R

C.  

ωLC=R.

D.  

ωLC=1

Câu 18: 0.25 điểm

Trong dao động điều hoà

A.  

gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.

B.  

gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

C.  

gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.

D.  

gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

Câu 19: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

B.  

Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

C.  

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

D.  

Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.

Câu 20: 0.25 điểm

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại AB dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

A.  

kλ với k=0,±1,±2,

B.  

2kλ với k=0,±1,±2,

C.  

(2k+1)λ với k=0,±1,±2,

D.  

(k+0,5)λ với k=0,±1,±2,

Câu 21: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C=10-4π(F). Dung kháng của tụ điện là

A.  

50Ω

B.  

100Ω

C.  

200Ω

D.  

150Ω

Câu 22: 0.25 điểm

Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l

A.  

80 cm.

B.  

45 cm.

C.  

40 cm.

D.  

90 cm

Câu 23: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m=0,2 kg, độ cứng của lò xo k=50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2=10)

A.  

ω=25rad/s.

B.  

ω=5πrad/s.

C.  

ω=4rad/s

D.  

ω=0,4rad/s.

Câu 24: 0.25 điểm

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1=10cos(100πt-0,5π)(cm), x2=10cos(100πt+0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

A.  

0,5π

B.  

0,25π

C.  

0

D.  

π

Câu 25: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là

A.  

0,02J

B.  

0,04J

C.  

5.10-3 J

D.  

10-3 J

Câu 26: 0.25 điểm

Hình ảnh


Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một con lắc lò xo dao động điều hòa. Vật có khối lượng m=200 g; lấy π2=10. Động năng cực đại của con lắc là

A.  

2,4 mJ

B.  

4,8 mJ

C.  

3,2 mJ

D.  

1,6 mJ

Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m=100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho g=10 m/s2. Khi vật ở li độ cong bằng một nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là

A.  

0,1 N

B.  

1 N

C.  

0,05 N

D.  

0,5 N

Câu 28: 0.25 điểm

Cho một đoạn mạch RL nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u= 2002cos(100πt+π/3)(V) thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 160 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

0,8

B.  

0,6

C.  

0,87

D.  

0,5

Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A.  

0,5 s.

B.  

1 s.

C.  

2 s.

D.  

1,6 s.

Câu 30: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 40Ω\Omega. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là

A.  

1,107 rad.

B.  

2,66 rad.

C.  

0,464 rad.

D.  

6,34 rad.

Câu 31: 0.25 điểm

Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc là 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm33,5 cm, lệch pha nhau góc

A.  

π2rad

B.  

πrad

C.  

2πrad

D.  

π3rad

Câu 32: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U=120 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2 A. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha 2π3rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng URC=120 V. Giá trị điện trở thuần là

A.  

100Ω

B.  

40Ω

C.  

50Ω

D.  

200Ω

Câu 33: 0.25 điểm

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại AB dao động theo phương trình uA=uB=acos25πt (cm) (a không đổi, t tính bằng s ). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất 2 cm. Tốc độ truyền sóng là

A.  

25 cm/s.

B.  

50 cm/s.

C.  

75 cm/s.

D.  

100 cm/s.

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U2cosωt (Uω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi UdUC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để Ud+Uc đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là

A.  

0,80.

B.  

0,50.

C.  

0,60.

D.  

0,71.

Câu 35: 0.25 điểm

Hình ảnh

Một đoạn mạch AB chứa L,RC như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=10-312πF. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u= 1206cos100πt (V), rồi dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ANAB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB.

A.  

I=3A;cosφ=0,86

B.  

I=3A;cosφ=0,5

C.  

I=6A;cosφ=0,7

D.  

I=5A;cosφ=0,6

Câu 36: 0.25 điểm

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm AB cách nhau 68 mm, dao động điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho ACBC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:

A.  

67,6 mm

B.  

37,6 mm

C.  

64 mm

D.  

68,5 mm

Câu 37: 0.25 điểm

Hình ảnh

Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1x2 theo thời gian t. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là 5π3rad/s. Lấy π2=10. Động năng của vật ở thời điểm t=0,8 s bằng

A.  

4,4 mJ.

B.  

3,4 mJ.

C.  

2,2 mJ.

D.  

1,25 mJ.

Câu 38: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm AB có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ, trên đoạn thẳng AB có 23 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác cân tại C. Biết AB=0,8AC. Trên đoạn AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

11,17λ

B.  

11,62λ

C.  

11,45λ

D.  

11,35λ

Câu 39: 0.25 điểm

Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM=MN=NI=10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M,N12 cm. Lấy π2=10. Vật dao động với tần số

A.  

3,5 Hz

B.  

2,9 Hz

C.  

2,5 Hz

D.  

1,7 Hz

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch ANNB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L, mạch NB chứa 1 tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt S=aUAN+bUNB. Khi S đạt cực đại thì hệ số công suất của mạch là 12, hệ số công suất hai đầu mạch AN là 0,8 và a,b nguyên tố cùng nhau. Hỏi S gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  

600

B.  

900

C.  

700

D.  

800


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO - NAM ĐỊNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

886 lượt xem 448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
64. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - Cụm chuyên môn số 3 Đak LakTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,379 lượt xem 2,338 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
64. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Vĩnh Phúc (Lần 2) (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,739 lượt xem 1,995 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 64THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn với các dạng bài tập như hàm số, logarit, và tích phân. Đây là tài liệu ôn luyện hữu ích, miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,106 lượt xem 60,900 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 64THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,631 lượt xem 52,570 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
64th TOPIK I Mock Test
Chưa có mô tả

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,729 lượt xem 110,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
64th TOPIK II Mock Test
Chưa có mô tả

100 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,901 lượt xem 105,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Recent IELTS Reading Actual test 64
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,332 lượt xem 118,636 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!