thumbnail

[2021] Trường THPT Bùi Thị Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là

A.  
13800
B.  
5600
C.  
2300
D.  
25!
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right)u2=1{{u}_{2}}=1u3=3{{u}_{3}}=3 . Giá trị của u4{{u}_{4}} bằng

A.  
6
B.  
9
C.  
4
D.  
5
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
B.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
C.  
(-1;2)
D.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A.  
x = 1
B.  
x = 2
C.  
x = 3
D.  
x = 4
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
6
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x5y=\frac{1}{x-5} là đường thẳng

A.  
x = 1
B.  
x = 5
C.  
x = -5
D.  
y = 5
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x4+3x21y = - {x^4} + 3{x^2} - 1
B.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
C.  
y=x3+3x2+1y = - {x^3} + 3{x^2} + 1
D.  
y=x4+x2+1y = {x^4} + {x^2} + 1
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y=x43x25y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
-5
D.  
5
Câu 9: 1 điểm

Cho logab=2{{\log }_{a}}b=2 . Tính P=loga(ab2)P={{\log }_{a}}\left( a{{b}^{2}} \right) .

A.  
P = 4
B.  
P = 6
C.  
P = 5
D.  
P = 2
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=3x+1y = {3^x} + 1 là:

A.  
y=3xln3y' = {3^x}\ln 3
B.  
y=3xy' = {3^x}
C.  
y=3xln3y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}
D.  
y=x3x1y' = x{3^{x - 1}}
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, a5\sqrt{{{a}^{5}}} bằng

A.  
a10
B.  
a52.{a^{\frac{5}{2}}}.
C.  
a25.{a^{\frac{2}{5}}}.
D.  
a110.{a^{\frac{1}{{10}}}}.
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 32x31=26{{3}^{2x-3}}-1=26 là:

A.  
x = 3
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = -1
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5(x23x+5)=1{\log _5}\left( {{x^2} - 3x + 5} \right) = 1

A.  
-3
B.  
a
C.  
3
D.  
0
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=4x3+1f\left( x \right)=4{{x}^{3}}+1 . Trong các khẳng định sau, khằng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=x4x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^4} - x\, + \,C
B.  
f(x)dx=x4+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = {x^4} + x + C
C.  
f(x)dx=x44+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = \frac{{{x^4}}}{4} + x + C
D.  
f(x)dx=4x4+x+C\int f \left( x \right){\rm{d}}x = 4{x^4} + x + C
Câu 15: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3x+cos4xf\left( x \right) = \sin 3x + \cos 4x là:

A.  
13cos3x+14sin4x+C - \frac{1}{3}\cos 3x + \frac{1}{4}\sin 4x + C
B.  
3cos3x4sin4x+C3\cos 3x - 4\sin 4x + C
C.  
13cos3x14sin4x+C\frac{1}{3}\cos 3x - \frac{1}{4}\sin 4x + C
D.  
13cosx+14sinx+C - \frac{1}{3}\cos x + \frac{1}{4}\sin x + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu 13f(x)dx=3\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=-323f(x)dx=4\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=4 thì 12f(x)dx\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
3
B.  
7
C.  
1
D.  
-7
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 02(x22x+3)dx\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)dx} bằng

A.  
383.\frac{{38}}{3}.
B.  
10
C.  
74.\frac{7}{4}.
D.  
143.\frac{{14}}{3}.
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z = - 4 - i là:

A.  
zˉ=4i\bar z = 4 - i
B.  
zˉ=4+i\bar z = 4 + i
C.  
zˉ=4+i\bar z = - 4 + i
D.  
zˉ=4i\bar z = - 4 - i
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+2i{{z}_{1}}=1+2iz2=34i{{z}_{2}}=3-4i . Số phức 2z1+3z22{{z}_{1}}+3{{z}_{2}} là số phức nào sau đây?

A.  
9 - 2i
B.  
11 - 8i
C.  
11 + 8i
D.  
4 - 2i
Câu 20: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = - 3i có tọa độ là

A.  
(0;-3)
B.  
(-3;0)
C.  
(0;3)
D.  
(3;0)
Câu 21: 1 điểm

Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A.  
4
B.  
12
C.  
36
D.  
6
Câu 22: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3;4;53;4;5 bằng

A.  
20
B.  
60
C.  
180
D.  
12
Câu 23: 1 điểm

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

A.  
V=πrh.V = \pi rh.
B.  
V=πr2h.V = \pi {r^2}h.
C.  
V=13πrh.V = \frac{1}{3}\pi rh.
D.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
Câu 24: 1 điểm

Một hình nón có bán kính đáy r = 4cm và độ dài đường sinh l = 3cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A.  
12πcm2.12\pi \,c{m^2}.
B.  
48πcm2.48\pi \,c{m^2}.
C.  
24πcm2.24\pi \,c{m^2}.
D.  
36πcm2.36\pi \,c{m^2}.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2)A\left( 1;1;2 \right)B(3;1;0).B\left( 3;1;0 \right). Véctơ AB\overrightarrow{AB} có tọa độ là

A.  
(4;2;2).\left( {4;2;2} \right).
B.  
(2;1;1).\left( {2;1;1} \right).
C.  
(2;0;2).\left( {2;0; - 2} \right).
D.  
(2;0;2).\left( { - 2;0;2} \right).
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z2=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z-2=0 có bán kính bằng

A.  
16
B.  
4
C.  
14.\sqrt {14} .
D.  
23.2\sqrt 3 .
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm B(2;1;3)B\left( 2;\,1;\,-3 \right) , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q):x+y+3z2=0,(R):2xy+z+1=0\left( Q \right):x+y+3z-2=0, \left( R \right):2x-y+z+1=0

A.  
4x + 5y - 3z + 22 = 0
B.  
4x - 5y - 3z - 12 = 0
C.  
2x + y - 3z - 14 = 0
D.  
4x + 5y - 3z - 22 = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;2;3)M\left( 1;\,-2;\,-3 \right) và vuông góc với mặt phẳng x-y-2z+3=0 có phương trình là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 29: 1 điểm

Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 1 quả cầu xanh là

A.  
122\frac{1}{{22}}
B.  
744\frac{7}{{44}}
C.  
2122\frac{{21}}{{22}}
D.  
3744\frac{{37}}{{44}}
Câu 30: 1 điểm

Hàm số y=x4+2x2+1y = - {x^4} + 2{x^2} + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
C.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
D.  
(0;+).\left( {0; + \infty } \right)\,.
Câu 31: 1 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+x+4xy=1+x+\frac{4}{x} trên đoạn [3;1]\left[ -3;-1 \right] . Tích M.m bằng?

A.  
10
B.  
12
C.  
-12
D.  
403\frac{{40}}{3}
Câu 32: 1 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log34x+6x0{\log _3}\frac{{4x + 6}}{x} \le 0

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
Vô số
Câu 33: 1 điểm

Biết I=242x+1x2+xdx=aln2+bln3+cln5I=\int\limits_{2}^{4}{\frac{2x+1}{{{x}^{2}}+x}\text{d}x} =a\ln 2+b\ln 3+c\ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Khi đó P=2a+3b+4c thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
P(;2)P \in \left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
P(2;6)P \in \left( {2;6} \right)
C.  
P(6;+)P \in \left( {6; + \infty } \right)
D.  
P(2;2)P \in \left( { - 2;2} \right)
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(2+i)z+1i=(5i)(1+i)\left( {1 + i} \right)\left( {2 + i} \right)z + 1 - i = \left( {5 - i} \right)\left( {1 + i} \right) . Phần ảo của số phức z bằng

A.  
2
B.  
-1
C.  
-i
D.  
1
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA(ABC)SA\bot \left( ABC \right) . Biết AB=a, SA=a3SA=a\sqrt{3} . Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng

A.  
90o
B.  
45o
C.  
30o
D.  
60o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của BC (Tham khảo hình vẽ dưới).

Hình ảnh

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BD.

A.  
a1010\frac{{a\sqrt {10} }}{{10}}
B.  
a105\frac{{a\sqrt {10} }}{5}
C.  
a24\frac{{a\sqrt 2 }}{4}
D.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;1)I\left( 1;2;-1 \right) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x2y2z8=0\left( P \right):x-2y-2z-8=0 ?

A.  
(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
B.  
(x1)2+(y2)2+(z+1)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9
C.  
(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3
D.  
(x1)2+(y2)2+(z+1)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;2)M\left( 0;\,-1;\,2 \right) , đường thẳng d: x+23=y55=z21\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1} và mặt phẳng (P)\left( P \right) : 2x+z-2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ\Delta qua M vuông góc với d và song song với (P)\left( P \right) .

A.  
x1=y+11=z22\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}
B.  
x1=y+11=z22\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}
C.  
x1=y+11=z22\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}
D.  
x1=y+11=z22\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+my=\left| {{x}^{3}}-3x+m \right| trên đoạn [0; 3]\left[ 0;\ 3 \right] bằng 20.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
31
Câu 40: 1 điểm

Cho bất phương trình m{{.3}^{x+1}}+\left( 3m+2 \right).{{\left( 4-\sqrt{7} \right)}^{x}}+{{\left( 4+\sqrt{7} \right)}^{x}}>0 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[2021;2021]m\in \left[ -2021;2021 \right] để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x(;0]x\in \left( -\infty ;0 \right] .

A.  
2022
B.  
2020
C.  
2021
D.  
2023
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn 0π3tanx.f(cos2x)dx=18f(x3)xdx=6\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\tan x.f\left( {{\cos }^{2}}x \right)\text{d}x}=\int\limits_{1}^{8}{\frac{f\left( \sqrt[3]{x} \right)}{x}\text{d}x}=6 . Tính 122f(x2)xdx\int\limits_{\frac{1}{2}}^{\sqrt{2}}{\frac{f\left( {{x}^{2}} \right)}{x}\text{d}x}

A.  
4
B.  
6
C.  
7
D.  
10
Câu 42: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi mSm\in S có đúng một số phức thỏa mãn zm=6\left| z-m \right|=6zz4\frac{z}{z-4} là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.

A.  
10
B.  
0
C.  
16
D.  
8
Câu 43: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A, AC=a, ACB^=60\widehat{ACB}=60{}^\circ . Đường thẳng BCB{C}' tạo với mặt phẳng (ACCA)\left( {A}'{C}'CA \right) góc 3030{}^\circ . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A.  
23a32\sqrt 3 {a^3}
B.  
a36{a^3}\sqrt 6
C.  
a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
D.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 44: 1 điểm

Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm12\ \text{cm} khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm20\ \text{cm} . Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật cóchiều cao bằng 20 cm20\ \text{cm} chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính diện tích hình elip thiết diện ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư sau dấu phẩy và π3,14\pi \simeq 3,14 ).

Hình ảnh

A.  
S=0,0241(m2)S = 0,0241\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)
B.  
S=0,0228(m2)S = 0,0228\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)
C.  
S=0,0235(m2)S = 0,0235\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)
D.  
S=0,0231(m2)S = 0,0231\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;1),B(2;1;1);C(0;1;2)A\left( 1;2;-1 \right),B\left( 2;1;1 \right);C\left( 0;1;2 \right) và đường thẳng d:x12=y+11=z+22.d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+2}{2}. Lập phương trình đường thẳng   ⁣ ⁣Δ ⁣ ⁣ \text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ } đi qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) và vuông góc với đường thẳng d.

A.  
Δ:x112=y+12=x111{\rm{\Delta }}:\frac{{x - 1}}{{12}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{x - 1}}{{ - 11}}
B.  
Δ:x212=y12=z+111{\rm{\Delta }}:\frac{{x - 2}}{{12}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 11}}
C.  
Δ:x212=y12=z111{\rm{\Delta }}:\frac{{x - 2}}{{12}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 11}}
D.  
Δ:x212=y12=z111{\rm{\Delta }}:\frac{{x - 2}}{{12}} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{{ - 11}}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2x48x316x2+1mf\left( x \right)=\left| 2{{x}^{4}}-8{{x}^{3}}-16{{x}^{2}}+1-m \right| (m là tham số). Biết rằng khi m thay đổi thì số điểm cực trị của hàm số có thể là a hoặc b hoặc c. Giá trị a+b+c bằng

A.  
12
B.  
16
C.  
15
D.  
13
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log3(3x+2m)=log5(3xm2){\log _3}\left( {{3^x} + 2m} \right) = {\log _5}\left( {{3^x} - {m^2}} \right) có nghiệm?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
5
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ, biết f(x)f\left( x \right) đạt cực tiểu tại điểm x=1 và thỏa mãn [f(x)+1]\left[ f\left( x \right)+1 \right][f(x)1]\left[ f\left( x \right)-1 \right] lần lượt chia hết cho (x1)2{{\left( x-1 \right)}^{2}}(x+1)2{{\left( x+1 \right)}^{2}} . Gọi S1,S2{{S}_{1}},{{S}_{2}} lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2S2+8S12{{S}_{2}}+8{{S}_{1}}

Hình ảnh

A.  
4
B.  
35\frac{3}{5}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
9
Câu 49: 1 điểm

Cho các số phức z và w\text{w} thỏa mãn (1+2i)z=zw+2+3i\left( 1+2i \right)\left| z \right|=\frac{z}{\text{w}}+2+3i . Tìm giá trị lớn nhất của T=w+2+3iT=\left| \text{w}+2+3i \right| .

A.  
4134\sqrt {13}
B.  
13\sqrt {13}
C.  
3133\sqrt {13}
D.  
2132\sqrt {13}
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt cầu có phương trình là x2+y2+z2=1(x2)2+(y1)2+(z+2)2=4{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=1{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4(x+4)2+y2+(z3)2=16{{\left( x+4 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=16 . Gọi M là điểm di động ở ngoài ba mặt cầu và X, Y, ZX,\text{ }Y,\text{ }Z là các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ M đến ba mặt cầu sao cho MX=MY=MZ. Khi đó tập hợp các điểm M là đường thẳng d cố định. Hỏi d vuông góc với mặt phẳng nào?

A.  
(P3):x+2y+4z=2020.\left( {{P_3}} \right):x + 2y + 4z = 2020.
B.  
(P4):x+2y+6z=2020.\left( {{P_4}} \right):x + 2y + 6z = 2020.
C.  
(P2):3x+2y+4z=2020.\left( {{P_2}} \right):3x + 2y + 4z = 2020.
D.  
(P1):5x+2y+4z=2020.\left( {{P_1}} \right):5x + 2y + 4z = 2020.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Thị Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,442 lượt xem 115,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Thị Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,451 lượt xem 105,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,741 lượt xem 115,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,220 lượt xem 107,268 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Vĩnh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,573 lượt xem 115,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,254 lượt xem 114,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Đại Hành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,777 lượt xem 116,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Âu Cơ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,808 lượt xem 119,434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,545 lượt xem 119,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!