thumbnail

[2021] Trường THPT Chu Văn An lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Chu Văn An, lần 2, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài như logarit, hình học không gian, và tích phân, phù hợp để học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học logarit hình học không gian tích phân năm 2021 Trường THPT Chu Văn An lần 2 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A.  
130
B.  
125
C.  
120
D.  
100
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u}_{n}} \right) với u1=12; u7=32{{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32 . Tìm q?

A.  
q=±2q = \pm 2
B.  
q=±4q = \pm 4
C.  
q=±1q = \pm 1
D.  
q=±12q = \pm \frac{1}{2}
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(;0)\left( { - \infty ;0} \right)
B.  
(;2)\left( { - \infty ; - 2} \right)
C.  
(-1;0)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên:

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 3
B.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D.  
Hàm số đạt cực đại tại x = -2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x){f}'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Kết luận nào sau đây đúng

A.  
Hàm số có 4 điểm cực trị.
B.  
Hàm số có 2 điểm cực đại.
C.  
Hàm số có 2 điểm cực trị.
D.  
Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 6: 1 điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1y=\frac{1-4x}{2x-1} .

A.  
y = 2
B.  
y = 4
C.  
y=12y = \frac{1}{2}
D.  
y = -2
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+x22y = - {x^3} + {x^2} - 2
B.  
y=x4+3x22y = - {x^4} + 3{x^2} - 2
C.  
y=x42x23y = {x^4} - 2{x^2} - 3
D.  
y=x2+x1y = - {x^2} + x - 1
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị của hàm số y=x43x2+1y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  
-3
B.  
0
C.  
1
D.  
-1
Câu 9: 1 điểm

Cho a>0, ae1a e 1 . Tính loga(a2){{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right) .

A.  
2a
B.  
-2
C.  
2
D.  
a
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=3xy={{3}^{x}}

A.  
y=xln3y' = x\ln 3
B.  
y=x.3x1y' = x{.3^{x - 1}}
C.  
y=3xln3y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}
D.  
y=3xln3y' = {3^x}\ln 3
Câu 11: 1 điểm

Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó a234\sqrt[4]{{{a}^{\frac{2}{3}}}} bằng

A.  
a23\sqrt[3]{{{a^2}}}
B.  
a83{a^{\frac{8}{3}}}
C.  
a38{a^{\frac{3}{8}}}
D.  
a6\sqrt[6]{a}
Câu 12: 1 điểm

Phương trình log2(x+1)=4{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 4 có nghiệm là

A.  
x = 4
B.  
x = 15
C.  
x = 3
D.  
x = 16
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log3(2x+7)log3(x1)=2{{\log }_{3}}\left( 2x+7 \right)-{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2

A.  
x = 2
B.  
x = 3
C.  
x=167x = \frac{{16}}{7}
D.  
x=133x = \frac{{13}}{3}
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2x3+x1f\left( x \right)=-2{{x}^{3}}+x-1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=x3+x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - {x^3} + {x^2} - x + C
B.  
f(x)dx=12x4+12x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{2}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C
C.  
f(x)dx=14x4+x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} - x + C
D.  
f(x)dx=14x4+12x2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=sin2x3f\left( x \right)=\sin 2x-3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=cos2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \cos 2x + C
B.  
f(x)dx=12cos2x3x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{2}\cos 2x - 3x + C
C.  
f(x)dx=cos2x3x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \cos 2x - 3x + C
D.  
f(x)dx=12cos2x+C\int {f\left( x \right)dx} = - \frac{1}{2}\cos 2x + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu 11f(x)dx=7\int\limits_{-1}^{1}{f(x)dx=7}12f(t)dt=9\int\limits_{-1}^{2}{f(t)dt=9} thì 12f(x)dx\int\limits_{1}^{2}{f(x)dx} bằng

A.  
-2
B.  
16
C.  
2
D.  
Không xác định được.
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 14xdx\int\limits_{1}^{4}{\sqrt{x}dx} bằng

A.  
14 - \frac{1}{4}
B.  
14 \frac{1}{4}
C.  
4
D.  
2
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=7iz=-7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

A.  
M(0;-7)
B.  
M(-7;0)
C.  
M(7;0)
D.  
M(0;7)
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z=2i;w=3+2iz=2-i;\text{w}=3+2i . Số phức z+wz+\text{w} bằng

A.  
- 1 - 3i
B.  
6 - 2i
C.  
5 + i
D.  
1 + 3i
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z=-2+3i. Điểm biểu diễn của z\overline{z} trên mặt phẳng tọa độ là

A.  
M(2;3)
B.  
N(-2;-3)
C.  
P(2;-3)
D.  
Q(-2;3)
Câu 21: 1 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó là

A.  
24
B.  
12
C.  
8
D.  
6
Câu 22: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là

A.  
30
B.  
10
C.  
15
D.  
120
Câu 23: 1 điểm

Công thức VV của khối trụ có bán kính rr và chiều cao hh

A.  
V=πr2hV = \pi {r^2}h
B.  
V=13πr2hV = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
V=πrh2V = \pi r{h^2}
D.  
V=13πrh2V = \frac{1}{3}\pi r{h^2}
Câu 24: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=2cm và độ dài đường sinh l=5cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là

A.  
10πcm210\pi c{m^2}
B.  
20πcm220\pi c{m^2}
C.  
50πcm250\pi c{m^2}
D.  
5πcm25\pi c{m^2}
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=(1;2;0),b=(2;1;0),c=(3;1;1)\overrightarrow{a}=\left( -1;2;0 \right), \overrightarrow{b}=\left( 2;1;0 \right), \overrightarrow{c}=\left( -3;1;1 \right) . Tìm tọa độ của vectơ u=a+3b2c\vec{u}=\vec{a}+3\vec{b}-2\vec{c} .

A.  
(10;2;13)\left( {10; - 2;13} \right)
B.  
(2;2;7)\left( { - 2;2; - 7} \right)
C.  
(2;2;7)\left( { - 2; - 2;7} \right)
D.  
(11;3;2)\left( {11;3; - 2} \right)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22y+4z2=0\left( S \right):\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2y+4z-2=0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A.  
1
B.  
7\sqrt 7
C.  
222\sqrt 2
D.  
7
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;0;1),B(2;1;0)A\left( -1\,;\,0\,;\,1 \right)\,,\,B\left( 2\,;\,1\,;\,0 \right) . Viết phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua A và vuông góc với AB.

A.  
(P):3x+yz+4=0\left( P \right):3x + y - z + 4 = 0
B.  
(P):3x+yz4=0\left( P \right):3x + y - z - 4 = 0
C.  
(P):3x+yz=0\left( P \right):3x + y - z = 0
D.  
(P):2x+yz+1=0\left( P \right):2x + y - z + 1 = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y13=z+75.d:\frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{3}=\frac{z+7}{-5}. Vectơ nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u4=(1;3;5)\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;\,3;\,5} \right)
B.  
u3=(1;3;5)\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1;3;\, - 5} \right)
C.  
u1=(1;3;5)\overrightarrow {{u_1}} = \left( { - 1; - 3;5} \right)
D.  
u2=(2;6;10)\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;6; - 10} \right)
Câu 29: 1 điểm

Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.

A.  
1150\frac{{11}}{{50}}
B.  
13112\frac{{13}}{{112}}
C.  
2855\frac{{28}}{{55}}
D.  
56\frac{5}{6}
Câu 30: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33mx2+3(2m1)+1y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+3\left( 2m-1 \right)+1 đồng biến trên R\mathbb{R} .

A.  
Không có giá trị m thỏa mãn.
B.  
m = 1
C.  
me1m e 1
D.  
mRm\in \mathbb{R}
Câu 31: 1 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x37x2+11x2f\left( x \right)={{x}^{3}}-7{{x}^{2}}+11x-2 trên đoạn [0;2].\left[ 0;2 \right]. Giá trị của biểu thức A=2M-5m bằng?

A.  
A = 3
B.  
A = -4
C.  
A = 16
D.  
A=103727.A = \frac{{1037}}{{27}}.
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+2x8{{2}^{{{x}^{2}}+2x}}\le 8

A.  
(;3]\left( { - \infty ;\, - 3} \right]
B.  
[3;1]\left[ { - 3;\,1} \right]
C.  
(3;1)\left( { - 3;\,1} \right)
D.  
(3;1]\left( { - 3;\,1} \right]
Câu 33: 1 điểm

Cho 12[3f(x)2x]dx=6\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)-2x \right]dx}=6 . Khi đó 12f(x)dx\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}dx bằng

A.  
1
B.  
-3
C.  
3
D.  
-1
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=1+i. môđun của số phức z.(43i)z.\left( 4-3i \right) bằng

A.  
z=52\left| z \right| = 5\sqrt 2
B.  
z=2\left| z \right| = \sqrt 2
C.  
z=252\left| z \right| = 25\sqrt 2
D.  
z=72\left| z \right| = 7\sqrt 2
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a,AD=a3,SA=2a2AB=a,\,AD=a\sqrt{3},\,SA=2a\sqrt{2} (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (SAB)\left( SAB \right) bằng

Hình ảnh

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB=2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABC)\left( A'BC \right) bằng

Hình ảnh

A.  
1313\frac{{\sqrt {13} }}{{13}}
B.  
1336\frac{{13}}{{36}}
C.  
613\frac{6}{{13}}
D.  
61313\frac{{6\sqrt {13} }}{{13}}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;4;1),N(2;2;3)M\left( 2;4;1 \right),\,N\left( -2;2;-3 \right) . Phương trình mặt cầu đường kính MN là

A.  
x2+(y+3)2+(z1)2=9.{x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.
B.  
x2+(y3)2+(z+1)2=9.{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9.
C.  
x2+(y3)2+(z1)2=9.{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.
D.  
x2+(y3)2+(z+1)2=3.{x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A(1;0;2)A\left( 1;0;2 \right) và vuông góc với mặt phẳng (P):xy+3z7=0?\left( P \right):x-y+3z-7=0?

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) , đồ thị của hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=2f(x)(x+1)2g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}} trên đoạn [3;3]\left[ -3;3 \right] bằng

Hình ảnh

A.  
f(0) - 1
B.  
f(-3) - 4
C.  
2f(1) - 4
D.  
f(3) - 16
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên y trong đoạn [2021;2021]\left[ -2021;2021 \right] sao cho bất phương trình (10x)y+logx10101110logx{{\left( 10x \right)}^{y+\frac{\log x}{10}}}\ge {{10}^{\frac{11}{10}\log x}} đúng với mọi x thuộc (1;100)\left( 1;100 \right) :

A.  
2021
B.  
4026
C.  
2013
D.  
4036
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={2x2khix0x2+4x2khixgt;0f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x - 2{\rm{ }}\,\,{\rm{ }}\,\,khi{\rm{ }}x \le 0\\{x^2}{\rm{ + 4}}x - 2\,\,\,\,{\rm{ }}khi{\rm{ }}x > 0\end{array} \right. . Tích phân I=0πsin2x.f(cosx)dxI = \int\limits_0^\pi {\sin 2x.f\left( {{\rm{cos}}x} \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
I=92I = \frac{9}{2}
B.  
I=92I =- \frac{9}{2}
C.  
I=76I = - \frac{7}{6}
D.  
I=76I = \frac{7}{6}
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=13\left| z \right|=\sqrt{13}(z2i)(z4i)\left( z-2i \right)\left( \overline{z}-4i \right) là số thuần ảo?

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=a, BC=a3BC=a\sqrt{3} . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30{{30}^{{}^\circ }} . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

Hình ảnh

A.  
3a3\sqrt 3 {a^3}
B.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
D.  
26a33\frac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}
Câu 44: 1 điểm

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m2{{m}^{2}} tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

Hình ảnh

A.  
18.850.000 đồng
B.  
5.441.000 đồng
C.  
9.425.000 đồng
D.  
10.883.000 đồng
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm E(2;1;3)E\left( 2;1;3 \right) , mặt phẳng (P):2x+2yz3=0\left( P \right):2x+2y-z-3=0 và mặt cầu (S):(x3)2+(y2)2+(z5)2=36.\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=36. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua E, nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right) và cắt (S)\left( S \right) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ\Delta

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f(x){f}'\left( x \right) như sau

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x2x)g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-\left| x \right| \right)

A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
7
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m(20;20)m\in \left( -20;20 \right) để phương trình 7x+m=6log7(6xm){{7}^{x}}+m=6{{\log }_{7}}\left( 6x-m \right) có nghiệm thực

A.  
19
B.  
21
C.  
18
D.  
20
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số bậc bốn trùng phương y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f(x)f\left( x \right) đạt cực trị tại ba điểm {{x}_{1}},{{x}_{2}},\,{{x}_{3}}\,\,({{x}_{1}}<{{x}_{2}}<{{x}_{3}}) thỏa mãn x1+x3=4{{x}_{1}}+{{x}_{3}}=4 . Gọi S1{{S}_{1}}S2{{S}_{2}} là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số S1S2\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}} bằng

Hình ảnh

A.  
25.\frac{2}{5}.
B.  
716.\frac{7}{{16}}.
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
715.\frac{7}{{15}}.
Câu 49: 1 điểm

Cho các số phức z1,z2,z3{{z}_{1}},{{z}_{2}},\,{{z}_{3}} thỏa mãn z1+14i=2,z246i=1\left| {{z}_{1}}+1-4i \right|=2,\,\left| {{z}_{2}}-4-6i \right|=1z31=z32+i\left| {{z}_{3}}-1 \right|=\left| {{z}_{3}}-2+i \right| . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z3z1+z3z2P=\left| {{z}_{3}}-{{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{3}}-{{z}_{2}} \right| .

A.  
142+2\frac{{\sqrt {14} }}{2} + 2
B.  
293\sqrt {29} - 3
C.  
142+22\frac{{\sqrt {14} }}{2} + 2\sqrt 2
D.  
853\sqrt {85} - 3
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;0;0),B(3;4;4)A\left( 1;0;0 \right),B\left( 3;4;-4 \right) . Xét khối trụ (T)\left( T \right) có trục là đường thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (T)\left( T \right) có thể tích lớn nhất, hai đáy của (T)\left( T \right) nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x+by+cz+d1=0x+by+cz+{{d}_{1}}=0x+by+cz+d2=0x+by+cz+{{d}_{2}}=0 . Khi đó giá trị của biểu thức b+c+d1+d2b+c+{{d}_{1}}+{{d}_{2}} thuộc khoảng nào sau đây?

A.  
(0;21)
B.  
(-11;0)
C.  
(-29;-18)
D.  
(-20;-11)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Chu Văn An - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,828 lượt xem 109,746 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 11 Năm 2021 – Trường THPT Chu Văn An (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lớp 11GDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Giáo Dục Công Dân (GDCD) lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Chu Văn An. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quyền và nghĩa vụ công dân, pháp luật, đạo đức xã hội và các vấn đề xã hội học, kèm theo đáp án chi tiết giúp học sinh chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

93,365 lượt xem 50,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Chu Trinh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Phan Chu Trinh. Đề thi được thiết kế với nội dung bao quát các chủ đề Sinh học tế bào, Di truyền học quần thể, và ứng dụng Sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,947 lượt xem 113,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Huy Chú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,191 lượt xem 108,864 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Vĩnh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,581 lượt xem 115,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,270 lượt xem 114,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,762 lượt xem 115,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Đại Hành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,795 lượt xem 116,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Âu Cơ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,824 lượt xem 119,434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!