thumbnail

[2021] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Lê Quý Đôn, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Lê Quý Đôn đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;1;2);N(4;5;1)M\left( {2;1; - 2} \right);N\left( {4; - 5;1} \right) . Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A.  
41\sqrt {41}
B.  
7
C.  
49
D.  
7\sqrt 7
Câu 2: 1 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x+3)5f\left( x \right) = {\left( {2x + 3} \right)^5}

A.  
F(x)=10(2x+3)4+C.F\left( x \right) = 10{\left( {2x + 3} \right)^4} + C.
B.  
F(x)=5(2x+3)4+C.F\left( x \right) = 5{\left( {2x + 3} \right)^4} + C.
C.  
F(x)=(2x+3)612+C.F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^6}}}{{12}} + C.
D.  
F(x)=(2x+3)66+C.F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {2x + 3} \right)}^6}}}{6} + C.
Câu 3: 1 điểm

Cho số phức z=2iz = 2 - i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, điểm biểu diễn của số phức z\overline z có tọa độ là

A.  
(2;1).\left( {2; - 1} \right).
B.  
(2;1).\left( {2;1} \right).
C.  
(1;2).\left( {1;2} \right).
D.  
(2;1).\left( { - 2;1} \right).
Câu 4: 1 điểm

Số phức z thỏa mãn 2z3(1+i)=iz+73i2z - 3\left( {1 + i} \right) = iz + 7 - 3i

A.  
z=145+85i.z = \frac{{14}}{5} + \frac{8}{5}i.
B.  
z=42i.z = 4 - 2i.
C.  
z=4+2i.z = 4 + 2i.
D.  
z=14585i.z = \frac{{14}}{5} - \frac{8}{5}i.
Câu 5: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x);g(x)f\left( x \right);g\left( x \right) liên tục trên đoạn [a;b]\left[ {a;b} \right] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=f(x),y=g(x)y = f\left( x \right),y = g\left( x \right) và các đường thẳng x=a,x=bx = a,x = b bằng

A.  
abf(x)+g(x)dx\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right|dx}
B.  
abf(x)g(x)dx\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx}
C.  
ab[f(x)+g(x)]dx\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}
D.  
ab[f(x)+g(x)]dx.\left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} } \right|.
Câu 6: 1 điểm

Tích phân 1elnxxdx\int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{x}dx} bằng:

A.  
e2+12\frac{{{e^2} + 1}}{2}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
12 - \frac{1}{2}
D.  
e212\frac{{{e^2} - 1}}{2}
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1;1;2)I\left( { - 1;1; - 2} \right) và đi qua điểm A(2;1;2)A\left( {2;1;2} \right)

A.  
(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=25.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25.
B.  
(x+1)2+(y1)2+(z+2)2=5.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5.
C.  
(x2)2+(y1)2+(z2)2=25.{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.
D.  
(x1)2+(y+1)2+(z2)2=25.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25.
Câu 8: 1 điểm

Tích phân 01(3x+1)(x+3)dx\int\limits_0^1 {\left( {3x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)dx} bằng

A.  
6
B.  
12
C.  
9
D.  
5
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):2xz+1=0\left( P \right):2x - z + 1 = 0 có một vecto pháp tuyến là

A.  
n=(2;1;1)\overrightarrow n = \left( {2; - 1;1} \right) .
B.  
n=(2;0;1)\overrightarrow n = \left( {2;0; - 1} \right)
C.  
n=(2;0;1)\overrightarrow n = \left( {2;0;1} \right)
D.  
n=(2;1;1)\overrightarrow n = \left( {2;1; - 1} \right)
Câu 10: 1 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=(x2)21y = {\left( {x - 2} \right)^2} - 1 , trục hoành và hai đường thẳng x=1;x = 1;x=2x = 2 bằng

A.  
73.\frac{7}{3}.
B.  
23.\frac{2}{3}.
C.  
32.\frac{3}{2}.
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 11: 1 điểm

Biết rằng (2+3i)a+(12i)b=4+13i\left( {2 + 3i} \right)a + \left( {1 - 2i} \right)b = 4 + 13i với a,ba,\,\,b là các số thực. Giá trị của a+ba + b bằng

A.  
1
B.  
9
C.  
5
D.  
-3
Câu 12: 1 điểm

Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x+3y = 2x + 3 và các đường thẳng y=0,y = 0,x=0,x = 0,x=mx = m bằng 10 là

A.  
m = 5
B.  
m = 1
C.  
m=72.m = \frac{7}{2}.
D.  
m = 2
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;5)A\left( {1;3;5} \right)B(1;1;1)B\left( {1; - 1;1} \right) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(2;2;6)\left( {2;2;6} \right)
B.  
(0;4;4)\left( {0; - 4; - 4} \right)
C.  
(0;2;2)\left( {0; - 2; - 2} \right)
D.  
(1;1;3)\left( {1;1;3} \right)
Câu 14: 1 điểm

Hai số phức 32+72i\frac{3}{2} + \frac{{\sqrt 7 }}{2}i3272i\frac{3}{2} - \frac{{\sqrt 7 }}{2}i là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A.  
z23z4=0{z^2} - 3z - 4 = 0
B.  
z2+3z+4=0{z^2} + 3z + 4 = 0
C.  
z23z+4=0{z^2} - 3z + 4 = 0
D.  
z2+3z4=0{z^2} + 3z - 4 = 0
Câu 15: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2xf\left( x \right) = \sin 2x

A.  
F(x)=12cos2x+C.F\left( x \right) = - \frac{1}{2}\cos 2x + C.
B.  
F(x)=cos2x+C.F\left( x \right) = - \cos 2x + C.
C.  
F(x)=2cos2x+C.F\left( x \right) = - 2\cos 2x + C.
D.  
F(x)=12cos2x+C.F\left( x \right) = \frac{1}{2}\cos 2x + C.
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;1)M\left( {2;0; - 1} \right) và có vecto chỉ phương a=(2;3;1)\overrightarrow a = \left( {2; - 3;1} \right)

A.  
{x=2+2ty=3tz=1+t\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right.
B.  
{x=4+2ty=6z=2t\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 2t\\y = - 6\\z = 2 - t\end{array} \right.
C.  
{x=2+2ty=3tz=2t\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 2 - t\end{array} \right.
D.  
{x=2+4ty=6tz=1+2t\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = - 6t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.
Câu 17: 1 điểm

Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x22xy = {x^2} - 2x , trục hoành, đường thẳng x=0;x = 0;x=1x = 1 quanh trục hoành bằng

A.  
2π3.\frac{{2\pi }}{3}.
B.  
4π3.\frac{{4\pi }}{3}.
C.  
8π15.\frac{{8\pi }}{{15}}.
D.  
16π15.\frac{{16\pi }}{{15}}.
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục có đạo hàm trên đoạn [1;2],\left[ { - 1;2} \right],f(1)=8;f\left( { - 1} \right) = 8;f(2)=1f\left( 2 \right) = - 1 . Tích phân 12f(x)dx\int\limits_{ - 1}^2 {f'\left( x \right)dx} bằng

A.  
-9
B.  
9
C.  
1
D.  
7
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho mặt phẳng (P):x+2y2z2=0\left( P \right):\,\,x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I(1;2;3)I\left( {1;2; - 3} \right) . Bán kính của mặt cầu có tâm II và tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng:

A.  
1
B.  
113\frac{{11}}{3}
C.  
3
D.  
13\frac{1}{3}
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z28x+2y+1=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A.  
I(4;1;0);R=4.I\left( { - 4;1;0} \right);\,\,R = 4.
B.  
I(8;2;0);R=27.I\left( {8; - 2;0} \right);\,\,R = 2\sqrt 7 .
C.  
I(4;1;0);R=4.I\left( {4; - 1;0} \right);\,\,R = 4.
D.  
I(4;1;0);R=16.I\left( {4; - 1;0} \right);\,\,R = 16.
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2),A\left( {0;1;2} \right),B(3;4;1)B\left( { - 3;4; - 1} \right) và mặt phẳng (P):2x2yz2=0\left( P \right):\,\,2x - 2y - z - 2 = 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc (P)\left( P \right) , giá trị nhỏ nhất của 2MA2+MB22M{A^2} + M{B^2} bằng

A.  
27
B.  
45
C.  
21
D.  
18
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số F(x)=x2F\left( x \right) = {x^2} là một nguyên hàm của hàm số f(x)e4xf\left( x \right){e^{4{\rm{x}}}} , hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)f'\left( x \right)

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)e4xf'\left( x \right){e^{4{\rm{x}}}}

A.  
4x2+3x+C. - 4{x^2} + 3x + C.
B.  
4x2+2x+C. - 4{x^2} + 2x + C.
C.  
4x2+2x+C.4{x^2} + 2x + C.
D.  
4x2+x+C. - 4{x^2} + x + C.
Câu 23: 1 điểm

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3mx2+3mxy = {x^3} - m{x^2} + 3mx đồng biến trên (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)

A.  
10
B.  
11
C.  
8
D.  
9
Câu 24: 1 điểm

Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất r%/r\% / năm \left( {r > 0} \right) . Nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào tiền gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau ngày gửi 4 năm, người đó nhận được số tiền gồm cả tiền gốc và tiền lãi là 252 495 392 đồng( biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng). Lãi suất r%/r\% / năm \left( {r > 0} \right) (r làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là

A.  
6%/năm.
B.  
5%/năm.
C.  
8%/năm.
D.  
7%/năm.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y+2z2=0\left( P \right):x + y + 2{\rm{z}} - 2 = 0 . Phương trình của mặt phẳng chứa trục Oy và vuông góc với (P)\left( P \right)

A.  
2xz+2=02{\rm{x}} - z + 2 = 0 .
B.  
2xz=02x - z = 0 .
C.  
2x+z=02x + z = 0 .
D.  
2x+yz=0.2x + y - z = 0.
Câu 26: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 25x2.15x+(m4).9x=0{25^x} - {2.15^x} + \left( {m - 4} \right){.9^x} = 0 có nghiệm dương ?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 27: 1 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y=18x2y = 18{x^2}y=18xy = 18x bằng

A.  
6
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 28: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2zz\left| {{z^2}} \right| = 2\left| {z - \overline z } \right|z22i=z1i\left| {z - 2 - 2i} \right| = \left| {z - 1 - i} \right| ?

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 29: 1 điểm

Cho tứ diện MNPQ có MQ vuông góc với mặt phẳng (MNP)\left( {MNP} \right) , MP=MQ=3,MP = MQ = 3,MN=4,MN = 4,NP=5NP = 5 . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (NPQ)\left( {NPQ} \right) bằng

A.  
64141\frac{{6\sqrt {41} }}{{41}}
B.  
44141\frac{{4\sqrt {41} }}{{41}}
C.  
244141\frac{{24\sqrt {41} }}{{41}}
D.  
124141\frac{{12\sqrt {41} }}{{41}}
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm O(0;0;0)O\left( {0;0;0} \right) và vuông góc với đường thẳng d:x1=y1=z+11d:\,\,\frac{x}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}

A.  
x + y + z = 0
B.  
x + y - z = 0
C.  
x - y + z = 1
D.  
x + y - z = 1
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng x21=y41=z2\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{1} = \frac{z}{{ - 2}}x32=y+11=z+21\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}} . Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính độ dài đoạn thẳng OM.

A.  
OM=35OM = \sqrt {35}
B.  
OM=235OM = 2\sqrt {35}
C.  
OM=142OM = \frac{{\sqrt {14} }}{2}
D.  
OM=5OM = \sqrt 5
Câu 32: 1 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=3x,y = - {3^x},y=0,y = 0,x=0,x = 0,x=4x = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
S=π0432xdxS = \pi \int\limits_0^4 {{3^{2x}}dx}
B.  
S=04(3x)dxS = \int\limits_0^4 {\left( { - {3^x}} \right)dx}
C.  
S=043xdxS = \int\limits_0^4 {{3^x}dx}
D.  
S=π043xdxS = \pi \int\limits_0^4 {{3^x}dx}
Câu 33: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn 34iz=(2+3i)zz2+2+i\frac{{3 - 4i}}{z} = \frac{{\left( {2 + 3i} \right)\overline z }}{{{{\left| z \right|}^2}}} + 2 + i , giá trị của z\left| z \right| bằng

A.  
5\sqrt 5
B.  
10\sqrt {10}
C.  
1
D.  
2\sqrt 2
Câu 34: 1 điểm

Cho biết 01xx2+1dx=a21b\int\limits_0^1 {x\sqrt {{x^2} + 1} dx = \frac{{a\sqrt 2 - 1}}{b}} với a,ba,\,\,b là các số tự nhiên. Giá trị của a2b2{a^2} - {b^2} bằng

A.  
-5
B.  
5
C.  
2
D.  
1
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên tập hợp R\mathbb{R} thỏa mãn 12f(3x6)dx=3\int\limits_1^2 {f\left( {3x - 6} \right)dx = 3} f(3)=2f\left( { - 3} \right) = 2 . Giá trị của 30xf(x)dx\int\limits_{ - 3}^0 {xf'\left( x \right)dx} bằng:

A.  
-3
B.  
11
C.  
6
D.  
9
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),A\left( {1; - 2;3} \right),B(3;2;2)B\left( {3;2; - 2} \right) và mặt phẳng (P):x+2y4z7=0\left( P \right):x + 2y - 4z - 7 = 0 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P)\left( P \right) tại M. Giá trị của biểu thức MAMB\frac{{MA}}{{MB}} bằng

A.  
521.\frac{5}{{21}}.
B.  
1
C.  
13.\frac{1}{3}.
D.  
114.\frac{{11}}{4}.
Câu 37: 1 điểm

Gọi z là một nghiệm của phương trình z2z+1=0{z^2} - z + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức M=z2019+z2018+1z2019+1z2018+5M = {z^{2019}} + {z^{2018}} + \frac{1}{{{z^{2019}}}} + \frac{1}{{{z^{2018}}}} + 5 bằng

A.  
5
B.  
2
C.  
7
D.  
-1
Câu 38: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2+3i=z+1i\left| {z - 2 + 3i} \right| = \left| {z + 1 - i} \right|z2+2(z+z)=5{\left| z \right|^2} + 2\left( {z + \overline z } \right) = 5 ?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
4
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+y2+(z+2)2=4\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 4 và điểm M(3;1;2)M\left( {3;1;2} \right) . Điểm A di chuyển trên mặt cầu (S)\left( S \right) thỏa mãn OA.MA=3\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {MA} = - 3 thì A thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.  
x + y + 6z - 2 = 0
B.  
3x + y + 2z - 3 = 0
C.  
5x + y - 2z - 4 = 0
D.  
2x - 4z - 1 = 0
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(3x)=f(x)2x,xRf\left( {3x} \right) = f\left( x \right) - 2x,\,\,\,\forall x \in \mathbb{R}01f(x)dx=5\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx = 5} . Giá trị 13f(x)dx\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} bằng

A.  
4
B.  
10
C.  
7
D.  
12
Câu 41: 1 điểm

Cho tích phân 29f(x)dx=6\int\limits_2^9 {f\left( x \right)dx} = 6 . Tính tích phân I=12x2f(x3+1)dxI = \int\limits_1^2 {{x^2}f\left( {{x^3} + 1} \right)dx} .

A.  
I = 3
B.  
I = 2
C.  
I = 8
D.  
I = 4
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A(2;3;4) và mặt phẳng (P):2x+3y+z17=0\left( P \right):\,\,2x + 3y + z - 17 = 0 .

A.  
M(0;0;3)M\left( {0;0; - 3} \right)
B.  
M(0;0;3)M\left( {0;0;3} \right)
C.  
M(0;0;4)M\left( {0;0; - 4} \right)
D.  
M(0;0;4)M\left( {0;0;4} \right)
Câu 43: 1 điểm

Cho tích phân I=0πx2cosxdxI = \int\limits_0^\pi {{x^2}\cos xdx} và đặt u=x2,dv=cosxdxu = {x^2},\,\,dv = \cos xdx . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
đúng?

A.  
I=x2sinx0π0πx.sinxdxI = \left. {{x^2}\sin x} \right|_0^\pi - \int\limits_0^\pi {x.\sin xdx}
B.  
I=x2.sinx0π+20πx.sinxdxI = \left. {{x^2}.\sin x} \right|_0^\pi + 2\int\limits_0^\pi {x.\sin xdx}
C.  
I=x2sinx0π20πx.sinxdxI = \left. {{x^2}\sin x} \right|_0^\pi - 2\int\limits_0^\pi {x.\sin xdx}
D.  
I=x2sinx0π+0πx.sinxdxI = \left. {{x^2}\sin x} \right|_0^\pi + \int\limits_0^\pi {x.\sin xdx}
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3)A\left( { - 2; - 1;3} \right)B(0;3;1)B\left( {0;3;1} \right) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:

A.  
(2;4;2)\left( {2;4; - 2} \right)
B.  
(2;2;4)\left( { - 2;2;4} \right)
C.  
(1;1;2)\left( { - 1;1;2} \right)
D.  
(2;4;2)\left( { - 2; - 4;2} \right)
Câu 45: 1 điểm

Cho số phức z=12iz = 1 - 2i . Tính z\left| z \right| .

A.  
z=5\left| z \right| = 5
B.  
z=5\left| z \right| = \sqrt 5
C.  
z=3\left| z \right| = 3
D.  
z=2\left| z \right| = 2
Câu 46: 1 điểm

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0x = 0 , x=1x = 1 , y=0y = 0y=2x+1y = \sqrt {2x + 1} . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức:

A.  
V=01(2x+1)dxV = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)dx}
B.  
V=π012x+1dxV = \pi \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} dx}
C.  
V=π01(2x+1)dxV = \pi \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right)dx}
D.  
V=012x+1dxV = \int\limits_0^1 {\sqrt {2x + 1} dx}
Câu 47: 1 điểm

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v(t)=t2+10t(m/s)v\left( t \right) = {t^2} + 10t\,\,\left( {m/s} \right) với t là thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:

A.  
40003(m)\frac{{4000}}{3}\,\,\left( m \right)
B.  
500(m)500\,\,\left( m \right)
C.  
25003(m)\frac{{2500}}{3}\,\,\left( m \right)
D.  
2000(m)2000\,\,\left( m \right)
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn (f(x))2+f(x).f(x)=15x4+12x,xR{\left( {f'\left( x \right)} \right)^2} + f\left( x \right).f''\left( x \right) = 15{x^4} + 12x,\,\,\forall x \in \mathbb{R}f(0)=f(0)=1f\left( 0 \right) = f'\left( 0 \right) = 1 . Giá trị của f2(1){f^2}\left( 1 \right) bằng:

A.  
8
B.  
52\frac{5}{2}
C.  
10
D.  
4
Câu 49: 1 điểm

Cho đường thẳng d1:{x=42ty=tz=3(tR){d_1}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 4 - 2t\\y = t\\z = 3\end{array} \right.\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)d2:{x=1y=tz=t(tR){d_2}:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = t'\\z = - t'\end{array} \right.\,\,\left( {t' \in \mathbb{R}} \right) . Phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng (d1),(d2)\left( {{d_1}} \right),\,\,\left( {{d_2}} \right) là:

A.  
(x+32)2+y2+(z+2)2=94{\left( {x + \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{9}{4}
B.  
(x+32)2+y2+(z+2)2=32{\left( {x + \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{3}{2}
C.  
(x32)2+y2+(z2)2=32{\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{3}{2}
D.  
(x32)2+y2+(z2)2=94{\left( {x - \frac{3}{2}} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{9}{4}
Câu 50: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=2x2y = 2{x^2} , y=x28y = \frac{{{x^2}}}{8} , y=x+6y = - x + 6 . Tính diện tích hình phẳng D nằm bên phải của trục tung

A.  
S=1075192S = \frac{{1075}}{{192}}
B.  
S=13564S = \frac{{135}}{{64}}
C.  
S=18524S = \frac{{185}}{{24}}
D.  
S=33596S = \frac{{335}}{{96}}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,764 lượt xem 108,094 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Quý Đôn lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,757 lượt xem 105,945 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,441 lượt xem 104,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Đại Hành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,777 lượt xem 116,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Trọng Tấn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,417 lượt xem 104,685 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lợi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,551 lượt xem 108,521 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,245 lượt xem 115,892 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Khiết - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,162 lượt xem 116,389 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,525 lượt xem 114,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!