thumbnail

[2021] Trường THPT Lê Quý Đôn lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A.  
C102.C_{10}^2.
B.  
A102.A_{10}^2.
C.  
102
D.  
210
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=2{{u}_{1}}=-2 và công sai d=3. Tìm số hạng u10{{u}_{10}} .

A.  
u10=2.39.{u_{10}} = - {2.3^9}.
B.  
u10=25.{u_{10}} = 25.
C.  
u10=28.{u_{10}} = 28.
D.  
u10=29.{u_{10}} = - 29.
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) . Biết rằng hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm là f(x)f'\left( x \right) và hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên (2;1)\left( -2;1 \right) .
B.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên đoạn (1;1)\left( -1;1 \right) .
C.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) đồng biến trên khoảng (1;+)\left( 1;+\infty \right)
D.  
Hàm số f(x)f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng (;2)\left( -\infty ;-2 \right)
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
B.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
C.  
Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
D.  
Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số y=g(x)y=g\left( x \right) có bảng biến thiên như hình dưới đây :

Hình ảnh

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A.  
-2
B.  
1
C.  
2
D.  
-1
Câu 6: 1 điểm

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=32xx2{y=\frac{3-2x}{x-2}}

A.  
x = -2
B.  
x = 2
C.  
y = -2
D.  
y = 3
Câu 7: 1 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

Hình ảnh

A.  
y=x32x2+3y = {x^3} - 2{x^2} + 3
B.  
y=x3+2x2+3y = - {x^3} + 2{x^2} + 3
C.  
y=x43x2+3y = {x^4} - 3{x^2} + 3
D.  
y=x32x2+3y = - {x^3} - 2{x^2} + 3
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(x)1=0f\left( x \right)-1=0 có mấy nghiệm?

Hình ảnh

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
4
Câu 9: 1 điểm

Cho b là số thực dương tùy ý, log32b{{\log }_{{{3}^{2}}}}b bằng

A.  
2log3b2{\log _3}b
B.  
12log3b\frac{1}{2}{\log _3}b
C.  
2log3b - 2{\log _3}b
D.  
12log3b - \frac{1}{2}{\log _3}b
Câu 10: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=2017xy={{2017}^{x}} ?

A.  
y=x.2017x1y' = x{.2017^{x - 1}}
B.  
y=2017xln2017y' = {2017^x}\ln 2017
C.  
y=x.2017x1.ln2017y' = x{.2017^{x - 1}}.ln2017
D.  
y=2017xln2017y' = \frac{{{{2017}^x}}}{{\ln 2017}}
Câu 11: 1 điểm

Cho a là số thực dương và ae1a e 1 . Giá trị của biểu thức M=(a1+2)12M={{\left( {{a}^{1+\sqrt{2}}} \right)}^{1-\sqrt{2}}} bằng

A.  
a2
B.  
a22.{a^{2\sqrt 2 }}.
C.  
a
D.  
1a.\frac{1}{a}.
Câu 12: 1 điểm

Số nghiệm phương trình 3x29x+81=0{{3}^{{{x}^{2}}-9x+8}}-1=0 là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log(x2+x+4)=1\log ({{x}^{2}}+x+4)=1

A.  
{3;2}\left\{ { - 3\,;\,\,2} \right\}
B.  
{3}\left\{ { - 3} \right\}
C.  
{2}\left\{ 2 \right\}
D.  
{2;3}\left\{ { - 2\,;\,3} \right\}
Câu 14: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng

A.  
exdx=ex+C\int {{e^x}dx} = {e^x} + C
B.  
1xdx=lnx+C\int {\frac{1}{x}dx} = \ln x + C
C.  
1cos2xdx=tanx+C\int {\frac{1}{{{{\cos }^2}x}}dx} = - \tan x + C
D.  
sinxdx=cosx+C\int {\sin xdx} = \cos x + C
Câu 15: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
sin3xdx=13cos3x+C\int {\sin 3x} {\rm{dx}} = \frac{1}{3}\cos 3x + C
B.  
exdx=ex+C\int {{e^x}} {\rm{dx}} = {e^x} + C
C.  
x3dx=x44+C\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C
D.  
x3dx=x44+C\int {{x^3}} {\rm{dx}} = \frac{{{x^4}}}{4} + C
Câu 16: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=3,25f(x)dx=1\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=3,\,\,\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=-1\,\, thì 15f(x)dx\,\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)dx}\,\, bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 1 điểm

Tích phân I=02(2x1)dx\,I=\int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-1 \right)dx}\,\, có giá trị bằng:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức liên hợp của số phức z là z=12020i\overline{z}=1-2020i khi đó

A.  
z = 1 + 2020i
B.  
z = - 1 - 2020i
C.  
z = - 1 + 2020i
D.  
z = 1 - 2020i
Câu 19: 1 điểm

Thu gọn số phức z=i+(24i)(32i)z=i+\left( 2-4i \right)-\left( 3-2i \right) ta được?

A.  
z = - 1 - i
B.  
z = 1 - i
C.  
z = - 1 - 2i
D.  
z = 1 + i
Câu 20: 1 điểm

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z=2i-3?

Hình ảnh

A.  
M
B.  
N
C.  
P
D.  
Q
Câu 21: 1 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a2a bằng

A.  
6a3
B.  
8a3
C.  
4a3
D.  
2a3
Câu 22: 1 điểm

Khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.{A}'{B}'{C}' có đáy là tam giác vuông tại A với AB=a, AC=2a3AC=2a\sqrt{3} , cạnh bên AA=2aA{A}'=2a . Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

A.  
a3
B.  
a33{a^3}\sqrt 3
C.  
2a333\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
D.  
2a332{a^3}\sqrt 3
Câu 23: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=2,r=2, chiều cao h=3.h=\sqrt{3}. Thể tích của khối nón là

A.  
4π33.\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}.
B.  
4π3.\frac{{4\pi }}{3}.
C.  
2π33.\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}.
D.  
4π3.4\pi \sqrt 3 .
Câu 24: 1 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng 1,1, diện tích đáy bằng 3.3. Tính thể tích khối trụ đó.

A.  
3π.3\pi .
B.  
3
C.  
1
D.  
π.\pi .
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1;1)A\left( 2;1;-1 \right) lên trục tung.

A.  
H(2;0;-1)
B.  
H(0;1;0)
C.  
H(0;1;-1)
D.  
H(2;0;0)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y4z25=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu (S)\left( S \right) .

A.  
I(1;2;2);R=34I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {34}
B.  
I(1;2;2);R=5I\left( { - 1;2; - 2} \right);{\rm{ }}R = 5
C.  
I(2;4;4);R=29I\left( { - 2;4; - 4} \right);{\rm{ }}R = \sqrt {29}
D.  
I(1;2;2);R=6I\left( {1; - 2;2} \right);{\rm{ }}R = 6
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):xm2y+2z+m32=0;(Q):2x8y+4z+1=0\left( P \right):x-{{m}^{2}}y+2z+m-\frac{3}{2}=0; \left( Q \right):2x-8y+4z+1=0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai mặt phẳng trên song song với nhau.

A.  
m=±2m = \pm 2
B.  
Không tồn tại m
C.  
m = 2
D.  
m = -2
Câu 28: 1 điểm

Cho hai điểm A(4;1;0),B(2;1;2)A\left( 4\,;\,1\,;\,0 \right), B\left( 2\,;\,-1\,;\,2 \right) . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng ABAB .

A.  
u=(1;1;1)\overrightarrow u = \left( {1;\,1;\, - 1} \right)
B.  
u=(3;0;1)\overrightarrow u = \left( {3;\,0;\, - 1} \right)
C.  
u=(6;0;2)\overrightarrow u = \left( {6;\,0;\,2} \right)
D.  
u=(2;2;0)\overrightarrow u = \left( {2;\,2;\,0} \right)
Câu 29: 1 điểm

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:

A.  
113\frac{1}{{13}}
B.  
14\frac{1}{4}
C.  
1213\frac{{12}}{{13}}
D.  
34\frac{{3}}{{4}}
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=13x312x212x1y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-12x-1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;4)\left( -\infty \,;\,\,4 \right) .
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (3;4)\left( -3\,\,;\,4 \right) .
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)\left( -3\,;\,+\infty \right) .
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (4;+)\left( 4\,;\,+\infty \right)
Câu 31: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x1y=\frac{x+2}{x-1} trên đoạn [2;3]\left[ 2;3 \right] . Tính M2+m2{{M}^{2}}+{{m}^{2}} .

A.  
16
B.  
454\frac{{45}}{4}
C.  
254\frac{{25}}{4}
D.  
894\frac{{89}}{4}
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \ln \left( 1-x \right)<0

A.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
B.  
(0;1)
C.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
D.  
(0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn 51f(x)dx=9\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=9 . Tính tích phân 02[f(13x)+9]dx\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]\text{d}x} .

A.  
27
B.  
21
C.  
15
D.  
75
Câu 34: 1 điểm

Cho hai số phức z1=43i+(1i)3{{z}_{1}}=4-3i+{{\left( 1-i \right)}^{3}}z2=7+i{{z}_{2}}=7+i . Phần thực của số phức w=2z1z2w=2\overline{\overline{{{z}_{1}}}{{z}_{2}}} bằng

A.  
9
B.  
2
C.  
18
D.  
-74
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC. Tam giác ABC là vuông cân tại B. Độ dài các cạnh SA=AB=a. Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng

Hình ảnh

A.  
60o
B.  
30o
C.  
90o
D.  
45o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng:

Hình ảnh

A.  
a2a\sqrt 2
B.  
a2\frac{a}{2}
C.  
a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm I(1;4;2)I\left( -1;4;2 \right) và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu (S)\left( S \right) là:

A.  
(x+1)2+(y4)2+(z2)2=81.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 81.
B.  
(x+1)2+(y4)2+(z2)2=9.{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.
C.  
(x1)2+(y+4)2+(z2)2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9.
D.  
(x1)2+(y+4)2+(z+2)2=81.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 81.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M(1;0;0)M\left( -1;0;0 \right)N(0;1;2)N\left( 0;1;2 \right) có phương trình

A.  
x1=y+11=z22\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{2}
B.  
x11=y1=z2\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
C.  
x1=y11=z+22\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{2}
D.  
x+11=y1=z2\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{z}{2}
Câu 39: 1 điểm

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị y=f(x)y={f}'\left( x \right) như hình vẽ.

Hình ảnh

Xét hàm số g(x)=f(x)13x334x2+32x+2017g\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{3}{4}{{x}^{2}}+\frac{3}{2}x+2017

Trong các mệnh đề dưới đây

(I) g(0)<g(1)

(II) minx[3;1]g(x)=g(1)\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\min }}\,g(x)=g(-1)

(III) Hàm số g(x)g(x) nghịch biến trên (-3;-1).

(IV) maxx[3;1]g(x)=max{g(3),g(1)}\underset{x\in \left[ -3;1 \right]}{\mathop{\max }}\,g\left( x \right)=\max \left\{ g(-3),g(1) \right\}

Số mệnh đề đúng là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 1 điểm

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình {{\left( \sqrt{10}+1 \right)}^{x}}-m{{\left( \sqrt{10}-1 \right)}^{x}}>{{3}^{x+1}} nghiệm đúng với mọi xRx\in \mathbb{R} là :

A.  
m<74m < - \frac{7}{4}
B.  
m<94m < - \frac{9}{4}
C.  
m < - 2
D.  
m<114m < - \frac{{11}}{4}
Câu 41: 1 điểm

Giả sử hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+)\left( 0;+\infty \right) và thỏa mãn f(1)=e,f(x)=f(x).3x+1,f\left( 1 \right)=e,f\left( x \right)={f}'\left( x \right).\sqrt{3x+1}, với mọi x>0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  
10<f(5)<1110 < f\left( 5 \right) < 11
B.  
4<f(5)<54 < f\left( 5 \right) < 5
C.  
11<f(5)<1211 < f\left( 5 \right) < 12
D.  
3<f(5)<43 < f\left( 5 \right) < 4
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z=x+yi thỏa mãn hai điều kiện z+1i+10=z\left| z+1-i \right|+10=\left| z \right|xy=12\frac{x}{y}=-\frac{1}{2} .

A.  
0
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB)\left( SAB \right)(SAD)\left( SAD \right) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng 6060{}^\circ . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A.  
3a3
B.  
a369\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}
C.  
a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
D.  
32a33\sqrt 2 {a^3}
Câu 44: 1 điểm

Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m2/\,{{m}^{2}} . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

Hình ảnh

A.  
4821232 đồng
B.  
8412322 đồng
C.  
8142232 đồng
D.  
4821322 đồng
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;3;4)M\left( 1;\,-3;\,4 \right) , đường thẳng d: x+23=y55=z21\frac{x+2}{3}=\frac{y-5}{-5}=\frac{z-2}{-1} và mặt phẳng (P):2x+z2=0\left( P \right): 2x+z-2=0 . Viết phương trình đường thẳng Δ\Delta qua M vuông góc với d và song song với (P)\left( P \right) .

A.  
x11=y+31=z42\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
B.  
x11=y+31=z42\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
C.  
x11=y+31=z42\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}}
D.  
x11=y+31=z+42\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{2}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Đồ thị hàm số y=f(x2018)+2019y=\left| f\left( x-2018 \right)+2019 \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 47: 1 điểm

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log6(2018x+m)=log4(1009x){{\log }_{6}}\left( 2018x+m \right)={{\log }_{4}}\left( 1009x \right) có nghiệm là

A.  
2020
B.  
2017
C.  
2019
D.  
2021
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị y=f(x)y={f}'\left( x \right) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ. mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
f(c)>f(a)>f(b)f\left( c \right) > f\left( a \right) > f\left( b \right)
B.  
f(c)>f(b)>f(a)f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)
C.  
f(a)>f(b)>f(c)f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)
D.  
f(b)>f(a)>f(c)f\left( b \right) > f\left( a \right) > f\left( c \right)
Câu 49: 1 điểm

Xét các số phức z=a+bi, (a,bR)\left( a,b\in \mathbb{R} \right) thỏa mãn 4(zz)15i=i(z+z1)24\left( z-\overline{z} \right)-15i=i{{\left( z+\overline{z}-1 \right)}^{2}} . Tính F=-a+4b khi z12+3i\left| z-\frac{1}{2}+3i \right| đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
F = 7
B.  
F = 6
C.  
F = 5
D.  
F = 4
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=16\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=16 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S)\left( S \right) sao cho biểu thức A=2xMyM+2zMA=2{{x}_{M}}-{{y}_{M}}+2{{\text{z}}_{M}} đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức B=xM+yM+zMB={{x}_{M}}+{{y}_{M}}+{{z}_{M}} bằng.

A.  
21
B.  
3
C.  
5
D.  
10

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,441 lượt xem 104,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Lê Quý Đôn, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,823 lượt xem 112,441 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,764 lượt xem 108,094 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Đại Hành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,777 lượt xem 116,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Trọng Tấn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,417 lượt xem 104,685 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lợi - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,551 lượt xem 108,521 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Hồng Phong - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,245 lượt xem 115,892 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Khiết - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,162 lượt xem 116,389 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Lai - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,524 lượt xem 114,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!