thumbnail

[2021] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;0)I\left( {1;2;0} \right) và mặt phẳng (P):2x2y+z7=0\left( P \right):2x - 2y + z - 7 = 0 . Gọi (S)\left( S \right) là mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P)\left( P \right) theo giao tuyến là một đường tròn (C)\left( C \right) . Biết rằng hình tròn (C)\left( C \right) có diện tích bằng 16π16\pi . Mặt cầu (S)\left( S \right) có phương trình là

A.  
(x1)2+(y2)2+z2=16.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16.
B.  
(x1)2+(y2)2+z2=7.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 7.
C.  
(x1)2+(y2)2+z2=25.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25.
D.  
(x1)2+(y2)2+z2=9.{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 9.
Câu 2: 1 điểm

Tích phân 01(x2)e2xdx\int\limits_0^1 {\left( {x - 2} \right){e^{2x}}dx} bằng

A.  
53e24.\frac{{5 - 3{e^2}}}{4}.
B.  
53e22.\frac{{5 - 3{e^2}}}{2}.
C.  
5+3e24.\frac{{5 + 3{e^2}}}{4}.
D.  
53e24.\frac{{ - 5 - 3{e^2}}}{4}.
Câu 3: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinxf\left( x \right) = x\sin x

A.  
F(x)=xcosx+sinx+C.F\left( x \right) = x\cos x + \sin x + C.
B.  
F(x)=xcosxsinx+C.F\left( x \right) = x\cos x - \sin x + C.
C.  
F(x)=xcosxsinx+C.F\left( x \right) = - x\cos x - \sin x + C.
D.  
F(x)=xcosx+sinx+C.F\left( x \right) = - x\cos x + \sin x + C.
Câu 4: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=4xx2y = 4x - {x^2}y=2xy = 2x bằng

A.  
203.\frac{{20}}{3}.
B.  
163\frac{{16}}{3}
C.  
4
D.  
43\frac{4}{3}
Câu 5: 1 điểm

Cho f(x)dx=F(x)+C\int {f\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C} . Khi đó f(2x3)dx\int {f\left( {2x - 3} \right)dx}

A.  
F(2x3)+C.F\left( {2x - 3} \right) + C.
B.  
12F(2x3)+C.\frac{1}{2}F\left( {2x - 3} \right) + C.
C.  
12F(2x)3+C.\frac{1}{2}F\left( {2x} \right) - 3 + C.
D.  
F(2x)3+C.F\left( {2x} \right) - 3 + C.
Câu 6: 1 điểm

Gọi z1;z2{z_1};\,\,{z_2} lần lượt là nghiệm của phương trình z22z+5=0{z^2} - 2z + 5 = 0 . Giá trị z12+z22{\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} bằng

A.  
10
B.  
252\sqrt 5
C.  
2
D.  
20
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;3;4)M\left( {2; - 3;4} \right) và có vecto pháp tuyến n=(2;4;1)\overrightarrow n = \left( { - 2;4;1} \right)

A.  
2x - 4y - z - 12 = 0
B.  
2x - 3y + 4z - 12 = 0
C.  
2x - 4y - z + 12 = 0
D.  
2x - 3y + 4z + 12 = 0
Câu 8: 1 điểm

Phần ảo của số phức z=2019+i2019z = 2019 + {i^{2019}} bằng

A.  
2019
B.  
-1
C.  
-2019
D.  
1
Câu 9: 1 điểm

Mô đun của số phức z=1+iz = - 1 + i bằng

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
2.\sqrt 2 .
Câu 10: 1 điểm

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=2t+20v\left( t \right) = - 2t + 20 , trong đó t là thời gian (tính bằng giấy) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng

A.  
125m
B.  
75m
C.  
200m
D.  
100m
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+2z+1=0\left( P \right):2x - y + 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1;0;2),A\left( {1;0; - 2} \right),B(1;1;3)B\left( { - 1; - 1;3} \right) . Mặt phẳng (Q)\left( Q \right) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình là

A.  
3x + 14y + 4z - 5 = 0
B.  
2x - y + 2z - 2 = 0
C.  
2x - y + 2z + 2 = 0
D.  
3x + 14y + 4z + 5 = 0
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục, có đạo hàm trên R\mathbb{R} , f(2)=16f\left( 2 \right) = 1608f(x)dx=4\int\limits_0^8 {f\left( x \right)dx = 4} . Tích phân 04xf(x2)dx\int\limits_0^4 {xf'\left( {\frac{x}{2}} \right)dx} bằng:

A.  
112
B.  
12
C.  
56
D.  
144
Câu 13: 1 điểm

Biết rằng 01xex2+2dx=a2(ebec)\int\limits_0^1 {x{e^{{x^2} + 2}}dx = \frac{a}{2}\left( {{e^b} - {e^c}} \right)} với a,b,cZa,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{Z} . Giá trị của a+b+ca + b + c bằng

A.  
4
B.  
7
C.  
5
D.  
6
Câu 14: 1 điểm

Biết rằng z=m23m+3+(m2)iz = {m^2} - 3m + 3 + \left( {m - 2} \right)i(mR)\left( {m \in \mathbb{R}} \right) là một số thực. Giá trị của biểu thức 1+z+z2+z3+...+z20191 + z + {z^2} + {z^3} + ... + {z^{2019}} bằng

A.  
2019
B.  
0
C.  
1
D.  
2020
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d1:x11=y22=z31{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1} và điểm A(1;0;1)A\left( {1;0; - 1} \right) . Gọi d2{d_2} là đường thẳng đi qua A và có vecto chỉ phương u=(a;1;2)\overrightarrow u = \left( {a;1;2} \right) . Giá trị của a sao cho đường thẳng d1{d_1} cắt đường thẳng d2{d_2}

A.  
a = -1
B.  
a = 2
C.  
a = 0
D.  
a = 1
Câu 16: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;5;1)A\left( {3;5; - 1} \right)B(1;1;3)B\left( {1;1;3} \right) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy)\left( {Oxy} \right) sao cho MA+MB\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| nhỏ nhất là

A.  
M(2;3;0).M\left( { - 2;3;0} \right).
B.  
M(2;3;0).M\left( {2;3;0} \right).
C.  
M(2;3;0).M\left( { - 2; - 3;0} \right).
D.  
M(2;3;0).M\left( {2; - 3;0} \right).
Câu 17: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu (S)\left( S \right) tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x2y+2z+9=0\left( P \right):x - 2y + 2z + 9 = 0 tại điểm H(a;b;c)H\left( {a;b;c} \right) . Giá trị tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  
2
B.  
-1
C.  
1
D.  
-2
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x2=y31=z23d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}} và mặt phẳng (P):xy+2z6=0\left( P \right):x - y + 2z - 6 = 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)\left( P \right) , cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A.  
x+21=y27=z53.\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.
B.  
x21=y47=z+13.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.
C.  
x+21=y+47=z13.\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.
D.  
x21=y+27=z+53.\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.
Câu 19: 1 điểm

Biết F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+xf\left( x \right) = {x^2} + xF(1)=1F\left( 1 \right) = 1 . Giá trị của F(1)F\left( { - 1} \right) bằng

A.  
13.\frac{1}{3}.
B.  
1
C.  
12.\frac{1}{2}.
D.  
16.\frac{1}{6}.
Câu 20: 1 điểm

Biết số phức z thỏa mãn điều kiện 5(z+i)z+1=2i\frac{{5\left( {\overline z + i} \right)}}{{z + 1}} = 2 - i . Mô đun số phức w=1+z+z2{\rm{w}} = 1 + z + {z^2} bằng

A.  
13
B.  
2
C.  
13.\sqrt {13} .
D.  
2\sqrt 2
Câu 21: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a23{{\rm{a}}^2} , độ dài cạnh bên là 3a. Thể tích khối lăng trụ này bằng

A.  
6a36{{\rm{a}}^3}
B.  
18a318{{\rm{a}}^3}
C.  
9a39{{\rm{a}}^3}
D.  
3a33{{\rm{a}}^3}
Câu 22: 1 điểm

Thể tích V của khối nón có bán kính đáy R và độ dài đường cao h được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
13R2h\dfrac{1}{3}{R^2}h
B.  
π3R2h\dfrac{\pi }{3}{R^2}h
C.  
43πR3h\dfrac{4}{3}\pi {R^3}h
D.  
43πR2h\dfrac{4}{3}\pi {R^2}h
Câu 23: 1 điểm

Tính bán kính r của mặt cầu có diện tích là S=16π(cm2){\rm{S}} = 16\pi (c{m^2}) .

A.  
r=123r = \sqrt[3]{{12}} (cm)
B.  
r=2r = 2 (cm)
C.  
r=12r = \sqrt {12} (cm)
D.  
r=3r = 3 (cm)
Câu 24: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x2)5y = {\left( {x - 2} \right)^{\sqrt 5 }} là:

A.  
D=(;2)D = \left( { - \infty};2 \right)
B.  
D=(2;+){\rm{D}} = \left( {2; + \infty } \right)
C.  
D=R\{2}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}
D.  
D=(;2]{\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right]
Câu 25: 1 điểm

Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y=4x3+3xy = - 4{x^3} + 3x với đường thẳng y=x2y = x - 2

A.  
I(2;2)I\left( {2;2} \right)
B.  
I(1;1)I\left( {1;1} \right)
C.  
I(2;1)I\left( {2;1} \right)
D.  
I(1;1)I\left( {1; - 1} \right)
Câu 26: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình log2(1x)=3{\log _2}\left( {1 - x} \right) = 3

A.  
x = -7
B.  
x = 5
C.  
x = 3
D.  
x = -5
Câu 27: 1 điểm

Giải phương trình 4x1=3232x{4^{x - 1}} = {32^{3 - 2x}}

A.  
1712\dfrac{{17}}{{12}}
B.  
18\dfrac{1}{8}
C.  
43\dfrac{4}{3}
D.  
34\dfrac{3}{4}
Câu 28: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x2x+1y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 1}} có đường tiệm cận ngang là

A.  
x = 1
B.  
y = 1
C.  
y = -1
D.  
x = -1
Câu 29: 1 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  
y=(12)xy = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - x}}
B.  
y=(2e)xy = {\left( {\dfrac{2}{e}} \right)^x}
C.  
y=(3)xy = {\left( {\sqrt 3 } \right)^x}
D.  
y=(π3)xy = {\left( {\dfrac{\pi }{3}} \right)^x}
Câu 30: 1 điểm

Tìm giá trị cực đại của hàm số y=x44x2+3y = {x^4} - 4{x^2} + 3

A.  
yCD=3{y_{C{\rm{D}}}} = 3
B.  
yCD=1{y_{C{\rm{D}}}} = - 1
C.  
yCD=6{y_{C{\rm{D}}}} = - 6
D.  
yCD=8{y_{C{\rm{D}}}} = 8
Câu 31: 1 điểm

Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3+2x21f\left( x \right) = - {x^3} + 2{x^2} - 1 trên đoạn [1;2]\left[ { - 1;2} \right]

A.  
2327 - \dfrac{{23}}{{27}}
B.  
1
C.  
-2
D.  
3227 - \dfrac{{32}}{{27}}
Câu 32: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.  
a3324\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
B.  
a334\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
C.  
a3312\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
D.  
a336\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
Câu 33: 1 điểm

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60π60\pi . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
288π288\pi
B.  
96π96\pi
C.  
360π360\pi
D.  
120π120\pi
Câu 34: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh AB=3a, AC=4a. Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón tròn xoay được tạo thành là

A.  
12πa312\pi {a^3}
B.  
36πa336\pi {a^3}
C.  
100πa33\dfrac{{100\pi {a^3}}}{3}
D.  
16πa316\pi {a^3}
Câu 35: 1 điểm

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A.  
y=3x+105x+7y = \dfrac{{3x + 10}}{{5x + 7}}
B.  
y=x+15x3y = \dfrac{{ - x + 1}}{{5x - 3}}
C.  
y=x8x+3y = \dfrac{{ - x - 8}}{{x + 3}}
D.  
y=3x+5x+1y = \dfrac{{3x + 5}}{{x + 1}}
Câu 36: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối tứ diện đó

A.  
V=2a323V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}
B.  
V=4a323V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}
C.  
V=4a333V = \dfrac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}
D.  
V=2a333V = \dfrac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 37: 1 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=log33xx+2y = {\log _3}\dfrac{{3 - x}}{{x + 2}}

A.  
D=R\{2}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}
B.  
D=(2;3){\rm{D}} = \left( { - 2;3} \right)
C.  
D=(;2)[3;+)D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)
D.  
D=(;2)(3;+){\rm{D}} = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)
Câu 38: 1 điểm

Cho 0<ae10 < a e 1 . Giá trị của biểu thức P=log4(a2a23)P = {\log _4}\left( {{a^2}\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)

A.  
83\dfrac{8}{3}
B.  
73\dfrac{7}{3}
C.  
72\dfrac{7}{2}
D.  
4
Câu 39: 1 điểm

Nghiệm của bất phương trình 9x136.3x1+30{9^{x - 1}} - {36.3^{x - 1}} + 3 \ge 0

A.  
1x31 \le x \le 3
B.  
[x1x2\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 2\end{array} \right.
C.  
1x21 \le x \le 2
D.  
[x1x3\left[ \begin{array}{l}x \le 1\\x \ge 3\end{array} \right.
Câu 40: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=ex+12f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2 trên đoạn [0;3]\left[ {0;3} \right] . Tính MmM - m .

A.  
e2+e4{e^2} + e - 4
B.  
e4e{e^4} - e
C.  
e4e4{e^4} - e - 4
D.  
e4+e{e^4} + e
Câu 41: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy , cho điểm A(2;5)A\left( {2;5} \right) . Phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;2)\overrightarrow v = \left( {1;2} \right) biến điểm AA thành điểm AA' có tọa độ là.

A.  
A(3;7)A'\left( {3;7} \right)
B.  
A(3;1)A'\left( {3;1} \right)
C.  
A(4;7)A'\left( {4;7} \right)
D.  
A(1;6)A'\left( {1;6} \right)
Câu 42: 1 điểm

Phương trình cos2x+2cosx3=0{\cos ^2}x + 2\cos x - 3 = 0 có nghiệm là

A.  
x=π4+kπ,kZx = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}
B.  
x=π2+k2π,kZx = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}
C.  
x=π2+kπ,kZx = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}
D.  
x=k2π,kZx = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}
Câu 43: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy cho hai điểm M(10;1)M\left( { - 10;1} \right)M(3;8)M'\left( {3;8} \right) . Phép tịnh tiến theo vectơ v\overrightarrow v biến điểm MM thành điểm MM' . Khi đó vectơ v\overrightarrow v có tọa độ là

A.  
v=(13;7)\overrightarrow v = \left( {13; - 7} \right)
B.  
v=(13;7)\overrightarrow v = \left( { - 13; - 7} \right)
C.  
v=(13;7)\overrightarrow v = \left( { - 13;7} \right)
D.  
v=(13;7)\overrightarrow v = \left( {13;7} \right)
Câu 44: 1 điểm

Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy?

A.  
48
B.  
24
C.  
14
D.  
18
Câu 45: 1 điểm

Phương trình sin(2xπ3)=0\sin \left( {2x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = 0 có nghiệm là

A.  
x=kπ,kZx = k\pi ,k \in \mathbb{Z}
B.  
x=π6+kπ2,kZx = \dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}
C.  
x=π2+kπ,kZx = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}
D.  
x=π3+kπ,kZx = \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}
Câu 46: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy , cho điểm A(3;0)A\left( {3;0} \right) . Phép quay tâm OO góc quay 9090^\circ biến điểm A thành điểm nào sau đây?

A.  
M(3;0)M\left( { - 3;0} \right)
B.  
N(3;3)N\left( {3;3} \right)
C.  
P(0;3)P\left( {0; - 3} \right)
D.  
Q(0;3)Q\left( {0;3} \right)
Câu 47: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ OxyOxy , phép vị tự tâm O tỉ số 2 - 2 biến điểm A(1;3)A\left( {1; - 3} \right) thành điểm AA' có tọa độ là

A.  
A(2;6)A'\left( { - 2; - 6} \right)
B.  
A(2;6)A'\left( { - 2;6} \right)
C.  
A(2;6)A'\left( {2;6} \right)
D.  
A(1;3)A'\left( {1;3} \right)
Câu 48: 1 điểm

Cho dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) , biết công thức số hạng tổng quát un=2n3{u_n} = 2n - 3 . Số hạng thứ 10 của dãy số bằng

A.  
17
B.  
20
C.  
10
D.  
7
Câu 49: 1 điểm

Khai triển nhị thức Niu-tơn của (4x+5)2019{\left( {4x + 5} \right)^{2019}} có bao nhiêu số hạng?

A.  
2018
B.  
2020
C.  
2019
D.  
2021
Câu 50: 1 điểm

Phép vị tự tâm O tỉ số k(ke0)k\left( {k e 0} \right) biến mỗi điểm MM thành điểm MM' . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
OM=1kOM\overrightarrow {OM} = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'}
B.  
OM=kOM\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'}
C.  
OM=kOM\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'}
D.  
OM=1kOM\overrightarrow {OM} = - \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,566 lượt xem 118,223 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,268 lượt xem 112,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Lý Thường Kiệt. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,664 lượt xem 62,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Văn Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,860 lượt xem 106,533 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,656 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,481 lượt xem 118,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Chính Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,457 lượt xem 106,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,361 lượt xem 106,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,128 lượt xem 111,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!