thumbnail

[2021] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tần số dao động riêng của mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C là bao nhiêu?

A.  
f=12πLC.f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}.
B.  
f=2πLC.f=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.
C.  
f=12πLC.f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.
D.  
f=12πLC.f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}.
Câu 2: 1 điểm

Hạt nhân Côban 2760Co_{27}^{60}Co

A.  
27 prôtôn và 33 nơtron.
B.  
33 prôtôn và 27 nơtron.
C.  
60 prôtôn và 27 nơtron.
D.  
27 prôtôn và 60 nơtron.
Câu 3: 1 điểm

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A.  
giao thoa ánh sáng.
B.  
nhiễu xạ ánh sáng.
C.  
tán sắc ánh sáng.
D.  
phản xạ ánh sáng.
Câu 4: 1 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l,l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là vv không đổi. Tần số của sóng là

A.  
v4l\frac{v}{4l}
B.  
2vl\frac{2v}{l}
C.  
v2l\frac{v}{2l}
D.  
vl\frac{v}{l}
Câu 5: 1 điểm

Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A.  
q1 và q2 đều là điện tích dương.
B.  
q1 và q2 đều là điện tích âm.
C.  
q1 và q2 cùng dấu.
D.  
q1 và q2 trái dấu.
Câu 6: 1 điểm

Đặt điện áp có phương trình hiệu điện thế là: u=U0cos(100πtπ6)(V)u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( V \right) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0.cos(100πt+π6)(A).i={{I}_{0}}.cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A.  
0,86.
B.  
1,00.
C.  
0,50.
D.  
0,71
Câu 7: 1 điểm

Đơn vị đo cường độ âm là

A.  
Niutơn trên mét vuông (N/m).
B.  
Oát trên mét vuông (W/ m2).
C.  
Ben (B).
D.  
Oát trên mét (W/m).
Câu 8: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng

A.  
chẵn lần nửa bước sóng.
B.  
bán nguyên lần bước sóng.
C.  
nguyên lần bước sóng.
D.  
nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9: 1 điểm

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R=10ΩR=10\Omega , điện áp mắc vào đoạn mạch là u=1102cos(100πt)(V)u=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)(V) . Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:

A.  
i=1102cos(100πt)(A)i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)
B.  
i=112cos(100πt+π2)(A)i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)
C.  
i=112cos(100πt)(A)i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)
D.  
i=11cos(100πt)(A)i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)
Câu 10: 1 điểm

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

A.  
E0=πNBS{{E}_{0}}=\pi NBS
B.  
E0=ωBS.{{E}_{0}}=\omega BS.
C.  
E0=NBS{{E}_{0}}=NBS
D.  
E0=BS.{{E}_{0}}=BS.
Câu 11: 1 điểm

Chùm sắng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng

A.  
chu kỳ.
B.  
bước sóng.
C.  
tần số.
D.  
tốc độ.
Câu 12: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

A.  
0,7 μm.\mu m.
B.  
0,5 μm\mu m
C.  
0,6 μm\mu m
D.  
0,4 μm\mu m
Câu 13: 1 điểm

Trong dao động điều hòa, lực kéo về

A.  
biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
B.  
biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.
C.  
biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
D.  
biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
Câu 14: 1 điểm

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của electron là b. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A.  
4r04{{r}_{0}}
B.  
r0{{r}_{0}}
C.  
5r05{{r}_{0}}
D.  
8r08{{r}_{0}}
Câu 15: 1 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ll đang dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc là

A.  
2πgl2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}
B.  
12πlg\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}
C.  
12πgl\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}
D.  
2πlg2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}
Câu 16: 1 điểm

Cho phản ứng hạt nhân: 1327Al+24He1530P+X._{13}^{27}Al+_{2}^{4}He\to _{15}^{30}P+X. Hạt X là

A.  
nơtron.
B.  
electron
C.  
proton.
D.  
T.
Câu 17: 1 điểm

Hạt nhân 410_{4}^{10} Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn mn =1, 0087u, của prôtôn mp = 1,0073u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 410_{4}^{10} Be là

A.  
63,249 MeV.
B.  
632,49 MeV.
C.  
6,3249 MeV.
D.  
0,6324 MeV.
Câu 18: 1 điểm

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

A.  
Vùng tia Rơnghen.
B.  
Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C.  
Vùng tia tử ngoại.
D.  
Vùng tia hồng ngoại.
Câu 19: 1 điểm

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là

A.  
I=R+rE.I=\frac{R+r}{E}.
B.  
I=E(R+r).I=E\left( R+r \right).
C.  
I=ErI=\frac{E}{r}
D.  
I=ER+r.I=\frac{E}{R+r}.
Câu 20: 1 điểm

Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF\mu F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH.\mu H. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

A.  
3 V
B.  
5 V
C.  
10 V
D.  
6 V
Câu 21: 1 điểm

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A.  
cùng pha với cường độ dòng điện.
B.  
sớm pha π2\frac{\pi }{2} so với cường độ dòng điện.
C.  
trễ pha π2\frac{\pi }{2} so với cường độ dòng điện.
D.  
sớm pha π4\frac{\pi }{4} so với cường độ dòng điện.
Câu 22: 1 điểm

Máy biến áp là thiết bị

A.  
làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B.  
có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
C.  
biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D.  
biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 23: 1 điểm

Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A.  
Anten thu.
B.  
Mạch biến điệu.
C.  
Mạch khuếch đại.
D.  
Mạch tách sóng.
Câu 24: 1 điểm

Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω\omega chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A.  
(ωL)2+(1ωC)2.\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
B.  
(ωC)2(1ωL)2.\sqrt{{{\left( \omega C \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega L} \right)}^{2}}}.
C.  
(ωL)2(1ωC)2.\sqrt{{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}.
D.  
ωL1ωC.\left| \omega L-\frac{1}{\omega C} \right|.
Câu 25: 1 điểm

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?

A.  
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B.  
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C.  
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D.  
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 26: 1 điểm

Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương

A.  
hợp với phương truyền sóng một góc 30°.
B.  
hợp với phương truyền sóng một góc 60°.
C.  
vuông góc với phương truyền sóng.
D.  
trùng với phương truyền sóng.
Câu 27: 1 điểm

Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505 s. Tần số dao động của vật là

A.  
4 Hz.
B.  
8π8\pi Hz.
C.  
0,25 Hz.
D.  
2 Hz
Câu 28: 1 điểm

Công thoát electron ra khỏi một kim loại là 1,88 eV. Biết h=6,625.1034Js;1eV=1,6.1019Jh={{6,625.10}^{-34}}Js;1eV={{1,6.10}^{-19}}Jc=3.108m/s.c={{3.10}^{8}}m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A.  
0,33 μm\mu m
B.  
0,22 μm\mu m
C.  
0,66 μm\mu m
D.  
0,66.1019μm.{{0,66.10}^{-19}}\mu m.
Câu 29: 1 điểm

Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 80 N/m và vật nặng có khối lượng 200 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy g=10m/s2.g=10m/{{s}^{2}}. Trong một chu kỳ T, khoảng thời gian là xo bị nén là

A.  
π30s.\frac{\pi }{30}s.
B.  
π60s.\frac{\pi }{60}s.
C.  
π24s.\frac{\pi }{24}s.
D.  
π15s.\frac{\pi }{15}s.
Câu 30: 1 điểm

Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là

A.  
-2 dp
B.  
-0,5 dp.
C.  
+0,5 dp.
D.  
+2 dp.
Câu 31: 1 điểm

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6πtπx)(cm)u=5\cos \left( 6\pi t-\pi x \right)\left( cm \right) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng

A.  
16\frac{1}{6} m/s.
B.  
3 m/s.
C.  
6 cm/s.
D.  
6 m/s.
Câu 32: 1 điểm

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc v=20πcos(2πt+2π3)(cm/s)v=20\pi \cos \left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)\left( cm/s \right) (t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ

A.  
-5 cm.
B.  
53-5\sqrt{3} cm.
C.  
5 cm.
D.  
535\sqrt{3} cm.
Câu 33: 1 điểm

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động cơ là 30 Ω\Omega và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất hữu ích của động cơ này là

A.  
324 W.
B.  
594 W.
C.  
270 W.
D.  
660 W
Câu 34: 1 điểm

Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
0,5 m/s.
B.  
50 m/s.
C.  
0,4 m/s.
D.  
40 m/s.
Câu 35: 1 điểm

Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kì là 20 cm/s. Cơ năng của vật là

A.  
8,72 mJ.
B.  
7,24 mJ.
C.  
8,62 mJ.
D.  
4,93 mJ.
Câu 36: 1 điểm

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A.  
1000000 lần.
B.  
1000 lần.
C.  
40 lần.
D.  
3 lần.
Câu 37: 1 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng cơ có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
2,4 cm.
B.  
2,8 cm.
C.  
1,3 cm.
D.  
1,9 cm.
Câu 38: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của lò xo để lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01, lấy g =10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là

A.  
0,94 m/s.
B.  
0,47 m/s.
C.  
0,50 m/s.
D.  
1,00 m/s.
Câu 39: 1 điểm

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a=1mma=1mm , hai khe cách màn quan sát một khoảng D=2mD=2m . Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm{{\lambda }_{1}}=0,4\mu mλ2=0,56μm{{\lambda }_{2}}=0,56\mu m . Hỏi trên đoạn MN với xM=10mm{{x}_{M}}=10mmxN=30mm{{x}_{N}}=30mm có bao nhiêu vạch đen cua 2 bức xạ trùng nhau?

A.  
2
B.  
5
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 1 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là

A.  
40 3\sqrt{3} cm/s.
B.  
20 6\sqrt{6} cm/s.
C.  
10 30\sqrt{30} cm/s.
D.  
40 2\sqrt{2} cm/s.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,566 lượt xem 118,223 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,399 lượt xem 111,671 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Lý Thường Kiệt. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,664 lượt xem 62,797 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Võ Văn Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,860 lượt xem 106,533 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Vật Lý - Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam (Có Đáp Án)THPT Quốc giaVật lý

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lý từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về dao động cơ, sóng điện từ, điện xoay chiều, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,656 lượt xem 62,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,481 lượt xem 118,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Chính Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,458 lượt xem 106,855 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,361 lượt xem 106,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

207,128 lượt xem 111,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!