thumbnail

[2021] Trường THPT Mạc Đĩnh Chi lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (lần 2), miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và hình học không gian, giúp học sinh rèn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian năm 2021 Trường THPT Mạc Đĩnh Chi đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A.  
0
B.  
-1
C.  
1
D.  
-2
Câu 2: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x),g(x)f\left( x \right),\,\,g\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R. Xét các mệnh đề sau

1) k.f(x)dx=k.f(x)dxk.\int{f(x)\,\text{d}x=\int{k.f(x)\,\text{d}x}} , với k là hằng số thực bất kì.

2) [f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx\int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]}\,\text{d}x=\int{f\left( x \right)\,\text{d}x+\int{g\left( x \right)\text{d}x}}

3) [f(x)g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx.\int{\left[ f\left( x \right)g\left( x \right) \right]}\,\text{d}x=\int{f\left( x \right)\text{d}x.\int{g\left( x \right)\text{d}x.}}

4) f(x)g(x)dx+f(x)g(x)dx=f(x)g(x)\int{{f}'\left( x \right)g\left( x \right)\text{d}x+\int{f\left( x \right){g}'\left( x \right)\text{d}x=f\left( x \right)g\left( x \right)}} .

Tổng số mệnh đề đúng là:

A.  
2
B.  
1
C.  
4
D.  
3
Câu 3: 1 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý, a34\sqrt[4]{{{a}^{3}}} bằng

A.  
a34{a^{\frac{3}{4}}}
B.  
a34{a^{ - \frac{3}{4}}}
C.  
a43{a^{\frac{4}{3}}}
D.  
a43{a^{ - \frac{4}{3}}}
Câu 4: 1 điểm

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
2πa32\pi {a^3}
B.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
C.  
4πa34\pi {a^3}
D.  
4πa33\frac{{4\pi {a^3}}}{3}
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;3)A\left( -1\,;\,2\,;\,-3 \right)B(3;1;1)B\left( -3\,;\,-1\,;\,1 \right) . Tọa độ của AB\overrightarrow{AB}

A.  
AB=(4;1;2)\overrightarrow {AB} = \left( { - 4\,;\,1\,;\, - 2} \right)
B.  
AB=(2;3;4)\overrightarrow {AB} = \left( {2\,;3\,;\, - 4} \right)
C.  
AB=(2;3;4)\overrightarrow {AB} = \left( { - 2\,;\, - 3\,;\,4} \right)
D.  
AB=(4;3;4)\overrightarrow {AB} = \left( {4\,;\, - 3\,;\,4} \right)
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=x+12x2y=\frac{x+1}{2x-2} . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12y=-\frac{1}{2} .
B.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2
C.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12y=\frac{1}{2}
D.  
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=12x=\frac{1}{2}
Câu 7: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right) có số hạng đầu u1=2{{u}_{1}}=2 và công sai d=5. Giá trị của u5{{u}_{5}} bằng

A.  
27
B.  
1250
C.  
12
D.  
22
Câu 8: 1 điểm

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x35x2+4x+3y = {x^3} - 5{x^2} + 4x + 3
B.  
y=2x36x2+4x+3y = 2{x^3} - 6\,{x^2} + 4\,x + 3
C.  
y=x34x2+3x+3y = {x^3} - 4{x^2} + 3x + 3
D.  
y=2x3+9x211x+3y = 2{x^3} + 9{x^2} - 11x + 3
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+2y6z1=0\left( P \right):\,x+2y-6z-1=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
B(3;2;0)B\,\left( { - 3\,;\,2\,;\,0} \right)
B.  
D(1;2;6)D\,\left( {1\,;\,2\,;\, - 6} \right)
C.  
A(1;4;1)A\,\left( { - 1\,;\, - 4\,;\,1} \right)
D.  
C(1;2;1)C\,\left( { - 1\,;\, - 2\,;\,1} \right)
Câu 10: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x31=y+12=z53d:\,\,\frac{x-3}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-5}{3} . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A.  
u2=(1;2;3)\overrightarrow {{u_2}} = (1; - 2;3)
B.  
u3=(2;6;4)\overrightarrow {{u_3}} = (2;6; - 4)
C.  
u4=(2;4;6)\overrightarrow {{u_4}} = ( - 2; - 4;6)
D.  
u1=(3;1;5)\overrightarrow {{u_1}} = (3; - 1;5)
Câu 11: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f(x)=32xf\left( x \right) = {3^{2x}}

A.  
F(x)=2.32x.ln3F\left( x \right) = {2.3^{2x}}.\ln 3
B.  
F(x)=32x2.ln3+2F\left( x \right) = \frac{{{3^{2x}}}}{{2.\ln 3}} + 2
C.  
F(x)=32x3.ln2F\left( x \right) = \frac{{{3^{2x}}}}{{3.\ln 2}}
D.  
F(x)=32x3.ln31F\left( x \right) = \frac{{{3^{2x}}}}{{3.\ln 3}} - 1
Câu 12: 1 điểm

Cho số phức z1=2+3i,z2=45i{{z}_{1}}=2+3i,{{z}_{2}}=-4-5i . Tính z=z1+z2z={{z}_{1}}+{{z}_{2}} .

A.  
z = - 2 + 2i
B.  
z = 2 - 2i
C.  
z = - 2 - 2i
D.  
z = 2 + 2i
Câu 13: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=2+i?

A.  
P(2;-1)
B.  
Q(1;2)
C.  
M(2;0)
D.  
N(2;1)
Câu 14: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 21x=4{2^{1 - x}} = 4

A.  
x = 3
B.  
x = -3
C.  
x = -1
D.  
x = 1
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x3)2+(y+1)2+(z+2)2=8\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=8 . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A.  
I(3;1;2),R=4I\left( {3; - 1; - 2} \right)\,,\,R = 4
B.  
I(3;1;2),R=22I\left( {3; - 1; - 2} \right)\,,\,R = 2\sqrt 2
C.  
I(3;1;2),R=22I\left( { - 3;1;2} \right)\,,\,R = 2\sqrt 2
D.  
I(3;1;2),R=4I\left( { - 3;1;2} \right)\,,\,R = 4
Câu 16: 1 điểm

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:

A.  
3πa3.3\pi {a^3}.
B.  
13πa3.\frac{1}{3}\pi {a^3}.
C.  
2πa3.2\pi {a^3}.
D.  
πa3.\pi {a^3}.
Câu 17: 1 điểm

Hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?

Hình ảnh

A.  
(0;3)
B.  
(3;+).\left( {3; + \infty } \right).
C.  
(-3;3)
D.  
(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).
Câu 18: 1 điểm

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

A.  
V=a323V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}
B.  
V=a334V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
C.  
V=a332V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
D.  
V=a324V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}
Câu 19: 1 điểm

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A.  
A266A_{26}^6
B.  
26
C.  
P6
D.  
C266C_{26}^6
Câu 20: 1 điểm

Hàm số f(x)=ex2+1f\left( x \right) = {{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }} có đạo hàm là

A.  
f(x)=2xx2+1.ex2+1f'\left( x \right) = \frac{{2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}
B.  
f(x)=xx2+1.ex2+1.ln2f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\ln 2
C.  
f(x)=x2x2+1.ex2+1f'\left( x \right) = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}
D.  
f(x)=xx2+1.ex2+1f'\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.{{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}
Câu 21: 1 điểm

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn z2z=7+3i+z\left| z \right|-2\overline{z}=-7+3i+z . Tính mô-đun của số phức w=1z+z2w=1-z+{{z}^{2}}

A.  
w=445\left| w \right| = \sqrt {445}
B.  
w=37\left| w \right| = \sqrt {37}
C.  
w=457\left| w \right| = \sqrt {457}
D.  
w=425\left| w \right| = \sqrt {425}
Câu 22: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {{\left( \frac{1}{2} \right)}^{x}}>8.

A.  
S=(;3)S = ( - \infty ; - 3)
B.  
S=(3;+)S = (3; + \infty )
C.  
S=(3;+)S = ( - 3; + \infty )
D.  
S=(;3)S = ( - \infty ;3)
Câu 23: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB=a, AC=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
B.  
a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
a336\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
Câu 24: 1 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+2x+2019y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2-x}+2019 bằng

A.  
2025
B.  
2020
C.  
2023
D.  
2021
Câu 25: 1 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng (;+)\left( -\infty ;+\infty \right) ?

A.  
y=sinxy = \sin x
B.  
y=x4+1y = {x^4} + 1
C.  
y=lnxy = \ln x
D.  
y=x5+5xy = {x^5} + 5x
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC=a3AC = a \sqrt3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SAC).

A.  
d = a
B.  
d=2a3913d = \frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}
C.  
d=a32d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
d=a3913d = \frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}
Câu 27: 1 điểm

Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12.

A.  
229286.\frac{{229}}{{286}}.
B.  
24143.\frac{{24}}{{143}}.
C.  
27143.\frac{{27}}{{143}}.
D.  
57286.\frac{{57}}{{286}}.
Câu 28: 1 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng y=cos2xy={{\cos }^{2}}x ?

A.  
y=cos3x3+C(CR)y = \frac{{ - {{\cos }^3}x}}{3} + C\left( {C \in R} \right)
B.  
y=sin2xy = - \sin 2x
C.  
y=sin2x+C(CR)y = \sin 2x + C\left( {C \in R} \right)
D.  
y=cos3x3y = \frac{{{{\cos }^3}x}}{3}
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy.

A.  
13\frac{1}{3}
B.  
22\frac{{\sqrt 2 }}{2}
C.  
12\frac{1}{2}
D.  
33\frac{{\sqrt 3 }}{3}
Câu 30: 1 điểm

Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình log2x.log3(2x1)=2log2x{{\log }_{2}}x.{{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)=2{{\log }_{2}}x bằng:

A.  
26
B.  
216
C.  
126
D.  
6
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;1;3),B(0;1;5)A\left( 4;-1;3 \right), B\left( 0;1;-5 \right) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  
(x2)2+y2+(z+1)2=21{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 21
B.  
(x2)2+y2+(z1)2=17{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 17
C.  
(x1)2+(y2)2+z2=27{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 27
D.  
(x+2)2+y2+(z1)2=21{\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 21
Câu 32: 1 điểm

Đặt log53=a{{\log }_{5}}3=a , khi đó log91125{{\log }_{9}}1125 bằng

A.  
1+3a1 + \frac{3}{a}
B.  
2+3a2 + \frac{3}{a}
C.  
2+32a2 + \frac{3}{{2a}}
D.  
1+32a1 + \frac{3}{{2a}}
Câu 33: 1 điểm

Biết đường thẳng y=x+2 cắt đồ thị hàm số y=x+8x2y=\frac{x+8}{x-2} tại hai điểm A, B phân biệt. Tọa độ trung diểm I của x là

A.  
I(72;72)I\left( {\frac{7}{2};\frac{7}{2}} \right)
B.  
I(7;7)I\left( {7;7} \right)
C.  
I(12;52)I\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right)
D.  
I(1;5)I\left( {1;5} \right)
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=a+(a5)iz=a+\left( a-5 \right)i với aRa\in \mathbb{R} . Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.

A.  
a=32a = \frac{3}{2}
B.  
a=12a = - \frac{1}{2}
C.  
a=52a = \frac{5}{2}
D.  
a = 0
Câu 35: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x2019(x1)2(x+1)3f'(x)={{x}^{2019}}{{(x-1)}^{2}}{{(x+1)}^{3}} . Số điểm cực đại của hàm số f(x) là

A.  
2
B.  
1
C.  
3
D.  
0
Câu 36: 1 điểm

Tìm hai số thực x, y thỏa mãn (3x+2yi)+(3i)=4x3i\left( 3x+2yi \right)+\left( 3-i \right)=4x-3i với i là đơn vị ảo.

A.  
x=3;y=1x = 3;{\rm{ }}y = - 1
B.  
x=23;y=1x = \frac{2}{3};{\rm{ }}y = - 1
C.  
x=3;y=3x = 3;{\rm{ }}y = - 3
D.  
x=3;y=1x = - 3;{\rm{ }}y = - 1
Câu 37: 1 điểm

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x)=2x+2f(x)=\frac{2}{x+2} . Biết F(1)=0F\left( -1 \right)=0 . Tính F(2)F\left( 2 \right) kết quả là.

A.  
2ln4
B.  
4ln2+1
C.  
2ln3+2
D.  
ln8+1
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2xy+z+3=0\left( P \right):2x-y+z+3=0 và điểm A(1;2;1)A\left( 1;\,-2;1 \right) . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P)\left( P \right) là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình {{4}^{x-1}}-m\left( {{2}^{x}}+1 \right)>0 nghiệm đúng với mọi xRx\in \mathbb{R} .

A.  
m(0;1)m \in \left( {0;\,1} \right)
B.  
m(;0)(1;+)m \in \left( { - \infty ;\,0} \right) \cup \left( {1;\, + \infty } \right)
C.  
m(;0]m \in \left( { - \infty ;\,0} \right]
D.  
m(0;+)m \in \left( {0;\, + \infty } \right)
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\mathbb{R} và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng f'(x)<0 với mọi x(;3,4)(9;+).x\in \left( -\infty ;-3,4 \right)\cup \left( 9;+\infty \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x)=f(x)-mx+5 có đúng hai điểm cực trị.

Hình ảnh

A.  
8
B.  
6
C.  
5
D.  
7
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) nhận giá trị dương và thỏa mãn f(0)=1,(f(x))3=ex(f(x))2,xRf\left( 0 \right)=1, {{\left( {f}'\left( x \right) \right)}^{3}}={{e}^{x}}{{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}},\,\forall x\in \mathbb{R}

Tính f(3)f\left( 3 \right)

A.  
f(3)=e2f\left( 3 \right) = {e^2}
B.  
f(3)=e3f\left( 3 \right) = {e^3}
C.  
f(3)=ef\left( 3 \right) = e
D.  
f(3)=1f\left( 3 \right) = 1
Câu 42: 1 điểm

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn AB=60cm,OH=30cmAB=60\,\text{cm}, OH=30\,\text{cm} . Diện tích của chiếc gương bạn An mua là

Hình ảnh

A.  
1200(cm2)1200\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
B.  
1400(cm2)1400\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
C.  
900(cm2)900\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)
D.  
1000(cm2)1000\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)
Câu 43: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;3)A\left( 1;-1;3 \right) và hai đường thẳng: d1:x41=y+24=z12{d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}} ; d2:x21=y+11=z11{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1} \cdot

Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1{{d}_{1}} và cắt d2{{d}_{2}} .

A.  
x14=y+11=z34\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{4}
B.  
x12=y+11=z31\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}
C.  
x11=y+12=z33\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}
D.  
x12=y+11=z33\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}
Câu 44: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB^=30\widehat{ACB}=30{}^\circ , biết góc giữa B'C và mặt phẳng (ACCA)\left( ACC'A' \right) bằng α\alpha thỏa mãn sinα=125\sin \alpha =\frac{1}{2\sqrt{5}} . Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và CC' bằng a3a\sqrt{3} . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.  
V=2a33V = 2{a^3}\sqrt 3
B.  
V=3a362V = \frac{{3{a^3}\sqrt 6 }}{2}
C.  
V=a33V = {a^3}\sqrt 3
D.  
V=a36V = {a^3}\sqrt 6
Câu 45: 1 điểm

Cho Parabol (P):y=x2\left( P \right):y={{x}^{2}} và đường tròn (C)\left( C \right) có tâm A(0;3)A\left( 0;3 \right) , bán kính 5\sqrt{5} như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa (C)\left( C \right)(P)\left( P \right) gần nhất với số nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
1,77
B.  
3,44
C.  
1,51
D.  
3,54
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa 22f(x2+5x)dx=1,15f(x)x2dx=3.\int\limits_{-2}^{2}{f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+5}-x \right)\text{d}x}=1,\int\limits_{1}^{5}{\frac{f\left( x \right)}{{{x}^{2}}}\text{d}x}=3. Tính 15f(x)dx.\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}.

A.  
0
B.  
-15
C.  
-2
D.  
-13
Câu 47: 1 điểm

Cho z, w C\in \mathbb{C} thỏa z+2=z, z+i=zi, w23i22,w5+6i22\left| z+2 \right|=\left| \overline{z} \right|,\ \left| z+i \right|=\left| z-i \right|,\ \left| w-2-3i \right|\le 2\sqrt{2},\left| \overline{w}-5+6i \right|\le 2\sqrt{2} . Giá trị lớn nhất zw\left| z-w \right| bằng

A.  
525\sqrt 2
B.  
424\sqrt 2
C.  
323\sqrt 2
D.  
222\sqrt 2
Câu 48: 1 điểm

Cho phương trình 3x(32x+1)(3x+m+2)3x+m+3=23x+m+3{{3}^{x}}\left( {{3}^{2x}}+1 \right)-\left( {{3}^{x}}+m+2 \right)\sqrt{{{3}^{x}}+m+3}=2\sqrt{{{3}^{x}}+m+3} , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3)A\left( 2;1;3 \right) và mặt phẳng (P):x+my+(2m+1)zm2=0\left( P \right):x+my+\left( 2m+1 \right)z-m-2=0 , m là tham số thực. Gọi H(a;b;c)H\left( a;b;c \right) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P)\left( P \right) . Khi khoảng cách từ điểm A đến (P)\left( P \right) lớn nhất, tính a+b.

A.  
2
B.  
0,5
C.  
1,5
D.  
0
Câu 50: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x+1)2(x+3)(x2+2mx+5){f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( x+3 \right)\left( {{x}^{2}}+2mx+5 \right) với mọi xRx\in \mathbb{R} . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số g(x)=f(x)g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right) có đúng một điểm cực trị

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Mạc Đĩnh Chi Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

196,211 lượt xem 105,644 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Vĩnh Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,581 lượt xem 115,535 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Duy Tân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,270 lượt xem 114,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,762 lượt xem 115,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lê Đại Hành - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,795 lượt xem 116,186 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Âu Cơ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,824 lượt xem 119,434 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Ngô Quyền - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,559 lượt xem 119,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Hưng Đạo - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,127 lượt xem 117,964 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phan Bội Châu Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,538 lượt xem 118,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!