thumbnail

[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho tập hợp A có 20 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử được thành lập từ A là

A.  
A203A_{20}^3
B.  
C203C_{20}^3
C.  
320
D.  
60
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u1=2{u_1} = 2u4=16{u_4} = 16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
-2
D.  
-4
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(x+1)=3{\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3

A.  
x = 4
B.  
x = 3
C.  
x = 6
D.  
x = 7
Câu 4: 1 điểm

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  
288
B.  
64
C.  
192
D.  
96
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=(2x1)13y = {\left( {2x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}

A.  
D=(12;1)D = \left( {\frac{1}{2};1} \right)
B.  
D=(;12)D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)
C.  
D=(12;+)D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
D.  
D=R\{12}D = R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}
Câu 6: 1 điểm

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
abkf(x)dx=kabf(x)dx\int\limits_a^b {kf\left( x \right){\rm{d}}x} = k\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}
B.  
ab[f(x)+g(x)]dx=abf(x)dx+abg(x)dx\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x}
C.  
abf(x).g(x)dx=abf(x)dx.abg(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{.g}}\left( x \right){\rm{d}}x} = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x.} \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x}
D.  
abf(x)dx=baf(x)dx\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x}
Câu 7: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=3, 25f(x)dx=1\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3},\text{ }\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=-1} thì 15f(x)dx\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x} bằng

A.  
2
B.  
-2
C.  
3
D.  
4
Câu 8: 1 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính r bằng

A.  
4πr24\pi {r^2}
B.  
πr2\pi {r^2}
C.  
4πr33\frac{{4\pi {r^3}}}{3}
D.  
13πr3\frac{1}{3}\pi {r^3}
Câu 9: 1 điểm

Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h và bán kính đáy r bằng

A.  
2πrh2\pi rh
B.  
13πrh\frac{1}{3}\pi rh
C.  
πrh2+r2\pi r\sqrt {{h^2} + {r^2}}
D.  
2πrh2+r22\pi r\sqrt {{h^2} + {r^2}}
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
(-1;1)
C.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
D.  
(;1)( - \infty ;1)
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log8(a3){\log _8}\left( {{a^3}} \right) bằng

A.  
3+log8a3 + {\log _8}a
B.  
13+log2a\frac{1}{3} + {\log _2}a
C.  
log2a{\log _2}a
D.  
13log8a\frac{1}{3}{\log _8}a
Câu 12: 1 điểm

Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có chiều cao h và cạnh đáy bằng 2a là

A.  
2ah
B.  
4ah
C.  
4ah2+a24a\sqrt {{h^2} + {a^2}}
D.  
2ah2+a22a\sqrt {{h^2} + {a^2}}
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằg

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
-2
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Đồ thị trên là của hàm số nào ?

A.  
y=x43x2+1y = {x^4} - 3{x^2} + 1
B.  
y=x33x+1y = {x^3} - 3x + 1
C.  
y=x23x+1y = {x^2} - 3x + 1
D.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
Câu 15: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x2+1x2(x4)y = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2}\left( {x - 4} \right)}} có mấy đường tiệm cận ?

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 16: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (12)1x112{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\frac{1}{{x - 1}}}} \ge \frac{1}{2}

A.  
[2;+)\left[ {2; + \infty } \right)
B.  
(;1)(1;2]\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1;2} \right]
C.  
(;1)[2;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)
D.  
(1;2]
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)16=03f\left( x \right) - 16 = 0

A.  
2
B.  
0
C.  
4
D.  
1
Câu 18: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+sin2xf\left( x \right) = {3^x} + \sin 2x

A.  
3xln3cos2x+C\frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \cos 2x + C
B.  
3xln312cos2x+C\frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{2}\cos 2x + C
C.  
3xln3+12cos2x+C\frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \frac{1}{2}\cos 2x + C
D.  
3xln312cos2x+C{3^x}\ln 3 - \frac{1}{2}\cos 2x + C
Câu 19: 1 điểm

Môđun của số phức z = (3 - 4i).i bằng

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
7.\sqrt 7 .
Câu 20: 1 điểm

Cho z1=3i,z2=5+2i{z_1} = 3 - i,\,\,{z_2} = - 5 + 2i . Phần ảo của số phức z=3z15iz2z = 3{z_1} - 5i{z_2} bằng

A.  
17
B.  
22
C.  
-19
D.  
-13
Câu 21: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = - 1 - 2i là điểm nào dưới đây ?

A.  
Q(1;2)
B.  
P(-1;-2)
C.  
N(1;-2)
D.  
M(-1;2)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(0;1;1)M\left( {0;1; - 1} \right) lên trục Oz có tọa độ là

A.  
(0;1;0)
B.  
(2;1;0)
C.  
(0;-1;1)
D.  
(0;0;-1)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+8y2z+12=0.\left( S \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 8y - 2z + 12 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là

A.  
(-2;4;-1)
B.  
(2;-4;1)
C.  
(2;4;1)
D.  
(-2;-4;-1)
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x+3y+2=0.\left( \alpha \right):2x + 3y + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)?\left( \alpha \right)?

A.  
n3=(2;3;2)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;3;2} \right)
B.  
n1=(2;3;1)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {2;3;1} \right)
C.  
n2=(2;3;0)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {2;3;0} \right)
D.  
n4=(2;0;3)\overrightarrow {{n_4}} = \left( {2;0;3} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y23=z+11d:\,\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}} . Một vectơ chỉ phương của d là

A.  
u(1;2;1)\overrightarrow u \left( { 1\,;\,2\,;\, - 1\,} \right)
B.  
u(1;2;1)\overrightarrow u \left( { - 1;\, - 2\,;\,1\,} \right)
C.  
u(2;3;1)\overrightarrow u \left( { - 2;\,3\,;\, - 1\,} \right)
D.  
u(2;3;1)\overrightarrow u \left( { - 2;\, - 3\,;\,1\,} \right)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB=a2, AD=2aAB=a\sqrt{2},\,\text{ }AD=2a , SA(ABCD)SA\bot (ABCD)SA=a2SA=a\sqrt{2} . Góc giữa hai đường thẳng SC và AB bằng

A.  
30o
B.  
60o
C.  
45o
D.  
90o
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có f(x)=x3(x+1)2(x2)f'\left( x \right) = {x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x)=4x+x+1f\left( x \right) = \frac{4}{x} + x + 1 trên đoạn [1;3]. Khi đó M - m bằng

A.  
2
B.  
-23
C.  
1
D.  
-7
Câu 29: 1 điểm

Xét số thực a âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  
log2a2=2log2(a){\log _2}{a^2} = 2{\log _2}\left( { - a} \right)
B.  
log2a2=2log2a{\log _2}{a^2} = 2{\log _2}a
C.  
log2a2=2log2a{\log _2}{a^2} = - 2{\log _2}a
D.  
log2a2=2a{\log _2}{a^2} = 2a
Câu 30: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+x+2y = {x^3} + x + 2 với đường thẳng y = - 2x + 1 là

A.  
3
B.  
0
C.  
2
D.  
1
Câu 31: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log13(x1)+log3(112x)0{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) + {\log _3}\left( {11 - 2x} \right) \ge 0

A.  
[1;4)
B.  
(1;4]
C.  
(1;+)\left( {1\,;\, + \infty } \right)
D.  
[1;+)\left[ {1\,;\, + \infty } \right)
Câu 32: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.{A}'{B}'{C}'{D}' cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật thể tròn xoay thu được khi quay tam giác AACA{A}'{C}' quanh trục AAA{A}' .

A.  
π(6+2)a2\pi \left( {\sqrt 6 + 2} \right){a^2}
B.  
π(6+2)a\pi \left( {\sqrt 6 + 2} \right)a
C.  
π(2+2)a2\pi \left( {\sqrt 2 + 2} \right){a^2}
D.  
π(6+1)a2\pi \left( {\sqrt 6 + 1} \right){a^2}
Câu 33: 1 điểm

Xét I=0π22+cosx.sinxdxI = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {2 + \cos x} .\sin x{\rm{d}}x} , nếu đặt t = 2 + cos x thì I bằng

A.  
I=32tdtI = \int\limits_3^2 {\sqrt t {\rm{dt}}}
B.  
I=23tdtI = \int\limits_2^3 {\sqrt t {\rm{dt}}}
C.  
I=232tdtI = 2\int\limits_3^2 {\sqrt t {\rm{dt}}}
D.  
I=0π2tdtI = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt t {\rm{dt}}}
Câu 34: 1 điểm

Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln4, biết khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x(0xln4)x{\rm{ }}\,\left( {0 \le x \le \ln 4} \right) ta được thiết diện là hình vuông có cạnh xex\sqrt {x{e^x}}

A.  
V=π0ln4(xex)2dxV = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {{{\left( {x{e^x}} \right)}^2}dx}
B.  
V=π0ln4xexdxV = \pi \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx}
C.  
V=0ln4xexdxV = \int\limits_0^{\ln 4} {\sqrt {x{e^x}} dx}
D.  
V=0ln4xexdxV = \int\limits_0^{\ln 4} {x{e^x}dx}
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=a+bi{z_1} = a + biz2=a+bi{z_2} = a' + b'i . Phần thực của số phức z1z2\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} bằng

A.  
aa+bba2+b2\frac{{aa' + bb'}}{{a{'^2} + b{'^2}}}
B.  
aa+bba2+b2\frac{{aa' + bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}
C.  
aabba2+b2\frac{{aa' - bb'}}{{a{'^2} + b{'^2}}}
D.  
aabba2+b2\frac{{aa' - bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}
Câu 36: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)z=1+3i\left( {1 + i} \right)\overline z = 1 + 3i . Tìm phần ảo của số phức w=1iz+zw = 1 - iz + \overline z .

A.  
-i
B.  
-1
C.  
2
D.  
-2i
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) qua hai điểm A(2;1;3)A\left( 2;1;-3 \right) , B(3;2;1)B\left( 3;2;-1 \right) và vuông góc với mặt phẳng (Q):x+2y+3z4=0\left( Q \right):x+2y+3z-4=0

A.  
x + y - z + 6 = 0
B.  
x + y - z + 12 = 0
C.  
x + y - z - 12 = 0
D.  
x + y - z - 6 = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d biết d song song với d:x4=y74=z32d':x - 4 = \frac{{y - 7}}{4} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}} , đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 với d1:{x=ty=1+2tz=t,tR{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 1 + 2t\\z = t\end{array} \right.,{\rm{ }}t \in R d2:x1=y12=z13{d_2}:\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{3} .

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính sác xuất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển sách Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.

A.  
1210\frac{1}{{210}}
B.  
1600\frac{1}{{600}}
C.  
1300\frac{1}{{300}}
D.  
1450\frac{1}{{450}}
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC^=60\widehat{ABC}=60{}^\circ . Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, gọi φ\varphi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SCD)\left( SCD \right) , tính sinφ\sin \varphi biết rằng SB=a.

A.  
sinφ=32\sin \varphi = \frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
sinφ=14\sin \varphi = \frac{1}{4}
C.  
sinφ=12\sin \varphi = \frac{1}{2}
D.  
sinφ=22\sin \varphi = \frac{{\sqrt 2 }}{2}
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=x3mx2+(4m+9)x+5y = - {x^3} - m{x^2} + \left( {4m + 9} \right)x + 5 , với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên R là

A.  
4
B.  
6
C.  
7
D.  
5
Câu 42: 1 điểm

Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất 6% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính gốc cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là 100 triệu đồng. Hỏi người đó phải gửi số tiền A bằng bao nhiêu ?

A.  
145037058,3 đồng
B.  
55839477,69 đồng
C.  
126446597 đồng
D.  
111321563,5 đồng
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d với a,b,c,da,\,\,b,\,\,c,\,\,d là các số thực, ae0a e 0 có đồ thị như hình bên.

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (2019;2019)(-2019;2019) để hàm số g(x)=f(x33x2+m)g(x)=f\left( {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right) nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( 2;+\infty \right) ?

A.  
2012
B.  
2013
C.  
4028
D.  
4026
Câu 44: 1 điểm

Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn (O)\left( O \right)(O)\left( {{O}'} \right) . Trên hai đường tròn (O)\left( O \right)(O)\left( {{O}'} \right) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng chứa đường tròn đáy bằng 45o{{45}^{\mathrm{o}}} , khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục OO' bằng a22\frac{a\sqrt{2}}{2} . Biết bán kính đáy bằng a, tính thể tích của khối trụ theo a.

A.  
V=πa326V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}
B.  
V=πa32V = \pi {a^3}\sqrt 2
C.  
V=πa322V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{2}
D.  
V=πa323V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) xác định và có đạo hàm liên tục trên (0;+)\left( 0;+\infty \right) thỏa mãn f(1)=1f\left( 1 \right)=12x.f(x)+x2f(x)=3x2+12x.f\left( x \right)+{{x}^{2}}{f}'\left( x \right)=3{{x}^{2}}+1 . Tính f(2)f\left( 2 \right) .

A.  
f(2)=34f\left( 2 \right) = \frac{3}{4}
B.  
f(2)=2f\left( 2 \right) = 2
C.  
f(2)=54f\left( 2 \right) = \frac{5}{4}
D.  
f(2)=94f\left( 2 \right) = \frac{9}{4}
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thuộc đoạn [0;5π2]\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right] của phương trình 2f(sin2x)=72f\left( {\sin 2x} \right) = 7

A.  
5
B.  
10
C.  
20
D.  
15
Câu 47: 1 điểm

Cho các số thực dương a, ba,\text{ }b thỏa mãn điều kiện (2a+b+1+2a+2b1)(23a+4b3+21ab)=22a+3b.({{2}^{a+b+1}}+{{2}^{a+2b-1}})({{2}^{3a+4b-3}}+{{2}^{1-a-b}})={{2}^{2a+3b}}. Giá trị của biểu thức P=a2+b2P={{a}^{2}}+{{b}^{2}} thuộc tập hợp nào dưới đây ?

A.  
(0;1)
B.  
[0;1)
C.  
[1;3]
D.  
(4;5]
Câu 48: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y=e2x6ex+my=\left| {{e}^{2x}}-6{{e}^{x}}+m \right| trên đoạn [ln2;ln5]\left[ \ln 2;\ln 5 \right] bằng 7 ?

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 49: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Gọi I là trung điểm của cạnh SA và J là điểm thuộc cạnh SB sao cho SJ=2JB. Mặt phẳng chứa IJ và song song với SC cắt các cạnh BC, CABC,\text{ }CA lần lượt tại K và L. Thể tích khối đa diện SCLKJI bằng

A.  
1118.\frac{{11}}{{18}}.
B.  
718.\frac{{7}}{{18}}.
C.  
89.\frac{8}{9}.
D.  
59.\frac{5}{9}.
Câu 50: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức log3(log2(e2xy12x+y+2))=log2(log3(x24y2+4xy2x+4y+2)){\log _3}({\log _2}({e^{2x - y - 1}} - 2x + y + 2)) = {\log _2}({\log _3}( - {x^2} - 4{y^2} + 4xy - 2x + 4y + 2))

A.  
0
B.  
1
C.  
3
D.  
2

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,332 lượt xem 113,792 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Thành Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,841 lượt xem 108,143 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,023 lượt xem 108,241 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hùng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,166 lượt xem 108,318 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,244 lượt xem 108,360 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Viết Chánh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,262 lượt xem 118,062 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,824 lượt xem 112,980 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,375 lượt xem 106,813 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!