thumbnail

[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây:

A.  
y=2x+2x+1y = \frac{{2x + 2}}{{x + 1}}
B.  
y=2x+1x+1y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}
C.  
y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}
D.  
y=2x+31xy = \frac{{2x + 3}}{{1 - x}}
Câu 2: 1 điểm

Cho a,ba,\,\,b là các số dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
log(ab)=loga+logb\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b
B.  
log(ab)=loga.logb\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b
C.  
logab=logalogb\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}
D.  
logab=logbloga\log \frac{a}{b} = \log b - \log a
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:

A.  
-1
B.  
2
C.  
1
D.  
-2
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
R\mathbb{R}
B.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
C.  
(1;+)\left( { - 1; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 5: 1 điểm

Tập xác định DD của hàm số y=(x38)π2y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{\frac{\pi }{2}}} là:

A.  
D=[2;+)D = \left[ {2; + \infty } \right)
B.  
D=R\{2}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}
C.  
D=RD = \mathbb{R}
D.  
D=(2;+)D = \left( {2; + \infty } \right)
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz , cho ba điểm A(2;1;1)A\left( {2;1; - 1} \right) , B(1;0;4)B\left( { - 1;0;4} \right) , C(0;2;1)C\left( {0; - 2; - 1} \right) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua AA và vuông góc BCBC .

A.  
x2y5z=0x - 2y - 5z = 0
B.  
x2y5z5=0x - 2y - 5z - 5 = 0
C.  
x2y5z+5=0x - 2y - 5z + 5 = 0
D.  
2xy+5z5=02x - y + 5z - 5 = 0
Câu 7: 1 điểm

Một cấp số nhân hữu hạn có công bội q=3q = - 3 , số hạng thứ ba bằng 2727 và số hạng cuối bằng 15943231594323 . Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?

A.  
11
B.  
13
C.  
15
D.  
14
Câu 8: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  
exdx=ex+C\int {{e^x}dx} = {e^x} + C
B.  
lnxdx=1x+C\int {\ln xdx} = \frac{1}{x} + C
C.  
(x21)dx=x33x+C\int {\left( {{x^2} - 1} \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3} - x + C
D.  
xx2+1dx=12ln(x2+1)+C\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} = \frac{1}{2}\ln \left( {{x^2} + 1} \right) + C
Câu 9: 1 điểm

Cho 01f(x)dx=2\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - 201g(x)dx=5\int\limits_0^1 {g\left( x \right)dx} = - 5 , khi đó 01[f(x)+3g(x)]dx\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]dx} bằng:

A.  
-10
B.  
12
C.  
-17
D.  
1
Câu 10: 1 điểm

Phần thực và phần ảo của số phức z=(1+2i)iz = \left( {1 + 2i} \right)i lần lượt là:

A.  
1122
B.  
2 - 211
C.  
112 - 2
D.  
2211
Câu 11: 1 điểm

Thể tích khối lập phương có cạnh 2a2a bằng:

A.  
8a38{a^3}
B.  
2a32{a^3}
C.  
a3{a^3}
D.  
6a36{a^3}
Câu 12: 1 điểm

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a2a và bán kính đáy bằng aa . Tính thể tích của khối nón đã cho.

A.  
3πa33\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}
B.  
3πa3\sqrt 3 \pi {a^3}
C.  
2πa33\frac{{2\pi {a^3}}}{3}
D.  
πa33\frac{{\pi {a^3}}}{3}
Câu 13: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho vectơ a\overrightarrow a thỏa mãn a=2i+k3j\overrightarrow a = 2\overrightarrow i + \overrightarrow k - 3\overrightarrow j . Tọa độ của vectơ a\overrightarrow a là:

A.  
(2;1;3)\left( {2;1; - 3} \right)
B.  
(2;3;1)\left( {2; - 3;1} \right)
C.  
(1;2;3)\left( {1;2; - 3} \right)
D.  
(1;3;2)\left( {1; - 3;2} \right)
Câu 14: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho đường thẳng d:x23=y+11=z+32d:\,\,\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2} . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng dd ?

A.  
N(2;1;3)N\left( {2; - 1; - 3} \right)
B.  
P(5;2;1)P\left( {5; - 2; - 1} \right)
C.  
Q(1;0;5)Q\left( { - 1;0; - 5} \right)
D.  
M(2;1;3)M\left( { - 2;1;3} \right)
Câu 15: 1 điểm

Khai triển nhị thức (x+2)n+5(nN){\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right) có tất cả 20192019 số hạng. Tìm nn .

A.  
2018
B.  
2014
C.  
2013
D.  
2015
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f(x)+1=0f\left( x \right) + 1 = 0 là:

A.  
3
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 17: 1 điểm

Điểm biểu diễn của số phức z=2019+biz = 2019 + bi ( bb là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A.  
y = 2019
B.  
x = 2019
C.  
y = x + 2019
D.  
y = 2019x
Câu 18: 1 điểm

Có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều.

A.  
5
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 19: 1 điểm

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2x24y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 20: 1 điểm

Gọi M,mM,\,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+1x1f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}} trên đoạn [3;5]\left[ {3;5} \right] . Tính MmM - m .

A.  
72\frac{7}{2}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
2
D.  
38\frac{3}{8}
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(x)=x2017.(x1)2018.(x+1)2019,f'\left( x \right) = {x^{2017}}.{\left( {x - 1} \right)^{2018}}.{\left( {x + 1} \right)^{2019}},xR\forall x \in \mathbb{R} . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=log3(2x3)y = {\log _3}\left( {2x - 3} \right) . Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm x=2x = 2 .

A.  
2ln32\ln 3
B.  
1
C.  
2ln3\frac{2}{{\ln 3}}
D.  
12ln3\frac{1}{{2\ln 3}}
Câu 23: 1 điểm

Cho phương trình (23)x+(2+3)x=4{\left( {\sqrt {2 - \sqrt 3 } } \right)^x} + {\left( {\sqrt {2 + \sqrt 3 } } \right)^x} = 4 . Gọi x1,x2{x_1},\,\,{x_2}(x1<x2)\left( {{x_1} < {x_2}} \right) là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
x1+x2=0{x_1} + {x_2} = 0
B.  
2x1x2=12{x_1} - {x_2} = 1
C.  
x1x2=2{x_1} - {x_2} = 2
D.  
x1+2x2=0{x_1} + 2{x_2} = 0
Câu 24: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình 3x+113>0{3^{x + 1}} - \frac{1}{3} > 0 .

A.  
S=(;2)S = \left( { - \infty ; - 2} \right)
B.  
S=(1;+)S = \left( {1; + \infty } \right)
C.  
S=(2;+)S = \left( { - 2; + \infty } \right)
D.  
S=(1;+)S = \left( { - 1; + \infty } \right)
Câu 25: 1 điểm

Cho 01xdx(x+3)2=a+bln3+cln4\int\limits_0^1 {\frac{{xdx}}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}}} = a + b\ln 3 + c\ln 4 với a,b,ca,\,\,b,\,\,c là các số thực. Tính giá trị của a+b+ca + b + c .

A.  
12 - \frac{1}{2}
B.  
14 - \frac{1}{4}
C.  
45\frac{4}{5}
D.  
15\frac{1}{5}
Câu 26: 1 điểm

Cho số phức z=a+bi(a,bR)z = a + bi\,\,\left( {a,\,\,b \in \mathbb{R}} \right) thỏa mãn a+(b1)i=1+3i12ia + \left( {b - 1} \right)i = \frac{{1 + 3i}}{{1 - 2i}} . Giá trị nào dưới đây là môđun của zz .

A.  
5
B.  
1
C.  
10\sqrt {10}
D.  
5\sqrt 5
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình thoi cạnh aa , BAD=600\angle BAD = {60^0} , cạnh bên SA=aSA = aSASA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ BB đến mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) .

A.  
a217\frac{{a\sqrt {21} }}{7}
B.  
a157\frac{{a\sqrt {15} }}{7}
C.  
a213\frac{{a\sqrt {21} }}{3}
D.  
a153\frac{{a\sqrt {15} }}{3}
Câu 28: 1 điểm

Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

A.  
9a2π9{a^2}\pi
B.  
27πa22\frac{{27\pi {a^2}}}{2}
C.  
9πa22\frac{{9\pi {a^2}}}{2}
D.  
13πa26\frac{{13\pi {a^2}}}{6}
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , mặt cầu tâm I(1;2;1)I\left( {1;2; - 1} \right) và cắt mặt phẳng (P):2xy+2z1=0\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8\sqrt 8 có phương trình là:

A.  
(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9
B.  
(x1)2+(y2)2+(z+1)2=9{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9
C.  
(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3
D.  
(x1)2+(y2)2+(z+1)2=3{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3
Câu 30: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho tứ diện ABCDABCD với A(1;2;0)A\left( {1; - 2;0} \right) , B(3;3;2)B\left( {3;3;2} \right) , C(1;2;2)C\left( { - 1;2;2} \right)D(3;3;1)D\left( {3;3;1} \right) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCDABCD hạ từ đỉnh DD xuống mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) bằng:

A.  
972\frac{9}{{7\sqrt 2 }}
B.  
97\frac{9}{7}
C.  
914\frac{9}{{14}}
D.  
92\frac{9}{{\sqrt 2 }}
Câu 31: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=ex+12f\left( x \right) = {e^{x + 1}} - 2 trên đoạn [0;3]\left[ {0;3} \right] .

A.  
e42{e^4} - 2
B.  
e22{e^2} - 2
C.  
e - 2
D.  
e32{e^3} - 2
Câu 32: 1 điểm

Tìm tập hợp SS tất cả các giá trị của tham số thực mm để hàm số y=13x3(m+1)x2+(m2+2m)x3y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3 nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( { - 1;1} \right) .

A.  
S=[1;0]S = \left[ { - 1;0} \right]
B.  
S=S = \emptyset
C.  
S={1}S = \left\{ { - 1} \right\}
D.  
S={1}S = \left\{ 1 \right\}
Câu 33: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x+2019)=1f\left( {x + 2019} \right) = 1 là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 34: 1 điểm

Cho hình phẳng DD giới hạn bởi đường cong y=2+sinxy = \sqrt {2 + \sin x} , trục hoành và các đường thẳng x=0x = 0 , x=πx = \pi . Khối tròn xoay DD tạo thành khi quay DD quanh trục hoành có thể tích VV bằng bao nhiêu?

A.  
V=2(π+1)V = 2\left( {\pi + 1} \right)
B.  
V=2π(π+1)V = 2\pi \left( {\pi + 1} \right)
C.  
V=2π2V = 2{\pi ^2}
D.  
V=2πV = 2\pi
Câu 35: 1 điểm

Tính diện tích SS của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=x33x+2y = {x^3} - 3x + 2y=x+2y = x + 2 .

A.  
S = 8
B.  
S = 4
C.  
S = 12
D.  
S = 16
Câu 36: 1 điểm

Xét số phức thỏa z=3\left| z \right| = 3 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w=z+iw = \overline z + i là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.

A.  
(0;1)\left( {0;1} \right)
B.  
(0;1)\left( {0; - 1} \right)
C.  
(1;0)\left( { - 1;0} \right)
D.  
(1;0)\left( {1;0} \right)
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSASA vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) , tam giác ABCABC vuông tại BB . Biết SA=2aSA = 2a , AB=aAB = a , BC=a3BC = a\sqrt 3 . Tính bán kính RR của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A.  
R=a2R = a\sqrt 2
B.  
R=2a2R = 2a\sqrt 2
C.  
R = 2a
D.  
R = a
Câu 38: 1 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông tại CC , biết AB=2aAB = 2a , AC=aAC = a , BC=2aBC' = 2a . Tính thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=3a36V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}
B.  
V=4a33V = \frac{{4{a^3}}}{3}
C.  
V=3a32V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}
D.  
V=4a3V = 4{a^3}
Câu 39: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho ba đường thẳng (d1):x32=y+11=z22\left( {{d_1}} \right):\,\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}} , (d2):x+13=y2=z+41\left( {{d_2}} \right):\,\,\frac{{x + 1}}{3} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}(d3):x+34=y21=z6\left( {{d_3}} \right):\,\,\frac{{x + 3}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{6} . Đường thẳng song song d3{d_3} , cắt d1{d_1}d2{d_2} có phương trình là:

A.  
x34=y+11=z26\frac{{x - 3}}{4} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{6}
B.  
x34=y+11=z26\frac{{x - 3}}{{ - 4}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 6}}
C.  
x+14=y1=z46\frac{{x + 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{6}
D.  
x14=y1=z+46\frac{{x - 1}}{4} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{{z + 4}}{6}
Câu 40: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình bên. Hỏi hàm số y=f(32x)+2019y = f\left( {3 - 2x} \right) + 2019 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  
(1;2)\left( {1;2} \right)
B.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
C.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
D.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị đạo hàm y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
Hàm số y=f(x)x2x+2019y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019 đạt cực đại tại x=0x = 0 .
B.  
Hàm số y=f(x)x2x+2019y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019 đạt cực tiểu tại x=0x = 0 .
C.  
Hàm số y=f(x)x2x+2019y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019 không có cực trị.
D.  
Hàm số y=f(x)x2x+2019y = f\left( x \right) - {x^2} - x + 2019 không đạt cực trị tại x=0x = 0 .
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số y=x1x(C)y = \frac{x}{{1 - x}}\,\,\left( C \right) và điểm A(1;1)A\left( { - 1;1} \right) . Tìm mm để đường thẳng d:y=mxm1d:\,\,y = mx - m - 1 cắt (C)\left( C \right) tại 2 điểm phân biệt M,NM,\,\,N sao cho AM2+AN2A{M^2} + A{N^2} đạt giá trị nhỏ nhất.

A.  
m = -1
B.  
m = 0
C.  
m = -2
D.  
m=23m = - \frac{2}{3}
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R\mathbb{R} . Biết rằng các tiếp tuyến của đồ thị y=f(x)y = f\left( x \right) tại các điểm có hoành độ x=1x = - 1 , x=0x = 0 , x=1x = 1 lần lượt tạo với chiều dương của trục OxOx các góc 300{30^0} , 450{45^0} , 600{60^0} . Tính tích phân I=10f(x).f(x)dx+401[f(x)]3.f(x)dxI = \int\limits_{ - 1}^0 {f'\left( x \right).f''\left( x \right)dx} + 4\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^3}.f''\left( x \right)dx} .

A.  
I=253I = \frac{{25}}{3}
B.  
I = 0
C.  
I=13I = \frac{1}{3}
D.  
I=33+1I = \frac{{\sqrt 3 }}{3} + 1
Câu 44: 1 điểm

Cho iz2i+1=1\left| {iz - 2i + 1} \right| = 1 . Gọi M,mM,\,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z+1+i\left| {\overline z + 1 + i} \right| . Tính M+mM + m

A.  
252\sqrt 5
B.  
2
C.  
6
D.  
1+51 + \sqrt 5
Câu 45: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một số từ tập SS . Xác suất để số lấy được có tận cùng bằng 33 và chia hết cho 77 có kết quả gần nhất với số nào trong các số sau?

A.  
0,014
B.  
0,012
C.  
0,128
D.  
0,035
Câu 46: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD . Mặt phẳng (P)\left( P \right) chứa đường thẳng ACAC và vuông góc với mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) , cắt đường thẳng SDSD tại EE . Gọi VVV1{V_1} lần lượt là thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCDD.ACED.ACE , biết V=5V1V = 5{V_1} . Tính côsin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S.ABCDS.ABCD .

A.  
32\frac{{\sqrt 3 }}{2}
B.  
12\frac{1}{2}
C.  
122\frac{1}{{2\sqrt 2 }}
D.  
23\sqrt {\frac{2}{3}}
Câu 47: 1 điểm

Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1x1)\left( { - 1 \le x \le 1} \right) thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A.  
V=πV = \pi
B.  
V=433V = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}
C.  
V=33V = 3\sqrt 3
D.  
V=3V = \sqrt 3
Câu 48: 1 điểm

Tìm tham số mm để tồn tại duy nhất cặp số (x;y)\left( {x;y} \right) thỏa mãn đồng thời các điều kiện log2019(x+y)0{\log _{2019}}\left( {x + y} \right) \le 0x+y+2xy+m1x + y + \sqrt {2xy + m} \ge 1 .

A.  
m = 2
B.  
m = 0
C.  
m=12m = - \frac{1}{2}
D.  
m=13m = - \frac{1}{3}
Câu 49: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho điểm A(1;2;3)A\left( {1;2;3} \right) , mặt phẳng (P):2x+y+z+5=0\left( P \right):\,\,2x + y + z + 5 = 0 . Mặt cầu tâm I(a;b;c)I\left( {a;b;c} \right) thỏa mãn đi qua AA , tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right) và có bán kính nhỏ nhất. Tính a+b+ca + b + c .

A.  
32 - \frac{3}{2}
B.  
-2
C.  
32\frac{3}{2}
D.  
2
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho hình thang cân ABCDABCD có hai đáy AB,CDAB,\,\,CD thỏa mãn CD=2ABCD = 2AB và diện tích bằng 2727 , đỉnh A(1;1;0)A\left( { - 1; - 1;0} \right) , phương trình đường thẳng chứa cạnh CDCDx22=y+12=z31\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1} . Tìm tọa độ điểm DD biết hoành độ điểm BB lớn hơn hoành độ điểm AA .

A.  
(2;5;1)\left( { - 2; - 5;1} \right)
B.  
(3;5;1)\left( { - 3; - 5;1} \right)
C.  
(2;5;1)\left( {2; - 5;1} \right)
D.  
(3;3;2)\left( {3;3;2} \right)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,244 lượt xem 108,360 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,281 lượt xem 118,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Thành Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,841 lượt xem 108,143 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hùng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,166 lượt xem 108,318 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Viết Chánh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,262 lượt xem 118,062 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,824 lượt xem 112,980 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,332 lượt xem 113,792 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,375 lượt xem 106,813 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!