thumbnail

[2021] Trường THPT Phạm Thành Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây?

A.  
Cr.
B.  
Sn.
C.  
Zn.
D.  
C.
Câu 2: 1 điểm

Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?

A.  
Al.
B.  
Cu.
C.  
As.
D.  
Pb.
Câu 3: 1 điểm

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?

A.  
Fe.
B.  
Ag.
C.  
Na.
D.  
Cu.
Câu 4: 1 điểm

Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?

A.  
H2NCH2COOH{{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH .
B.  
CH3CH2NH2C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}N{{H}_{2}} .
C.  
H2NCH2CH2COOH{{H}_{2}}NC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}COOH .
D.  
H2NCH(CH3)COOH{{H}_{2}}NCH\left( C{{H}_{3}} \right)COOH .
Câu 5: 1 điểm

Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?

A.  
Axit axetic và ancol etylic.
B.  
Axit axetic và anđehit axetic.
C.  
Axit axetic và anhiđrit axetic.
D.  
Axit axetic và ancol vinylic.
Câu 6: 1 điểm

Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa [H+]\left[ {{H}^{+}} \right] và độ pH trong dung dịch?

A.  
[H+]=lg[pH]\left[ {{H}^{+}} \right]=-\lg \left[ pH \right] .
B.  
(pH=lg[H+](pH=\lg \left[ {{H}^{+}} \right] .
C.  
[H+]=10pH\left[ {{H}^{+}} \right]={{10}^{-pH}} .
D.  
[H+]=10pH\left[ {{H}^{+}} \right]={{10}^{pH}} .
Câu 7: 1 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?

A.  
CH2=C=CH2C{{H}_{2}}=C=C{{H}_{2}} .
B.  
CH3CH=C=CH2C{{H}_{3}}-CH=C=C{{H}_{2}} .
C.  
CH2=CHCH2CH=CH2C{{H}_{2}}=CH-C{{H}_{2}}-CH=C{{H}_{2}} .
D.  
CH2=CHCH=CH2C{{H}_{2}}=CH-CH=C{{H}_{2}} .
Câu 8: 1 điểm

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?

A.  
ancol.
B.  
anđehit.
C.  
xeton.
D.  
amin.
Câu 9: 1 điểm

Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A.  
Điện phân nóng chảy AlCl3AlC{{l}_{3}} .
B.  
Điện phân dung dịch AlCl3AlC{{l}_{3}} .
C.  
Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3AlC{{l}_{3}} .
D.  
Điện phân nóng chảy Al2O3A{{l}_{2}}{{O}_{3}} .
Câu 10: 1 điểm

Cho các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là?

A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
1
Câu 11: 1 điểm

Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho tác dụng với dung dịch H2SO4{{H}_{2}}S{{O}_{4}} loãng dư. Kim loại nào giải phóng lượng khí H2{{H}_{2}} nhiều nhất ở cùng điều kiện?

A.  
Mg.
B.  
Zn.
C.  
Fe.
D.  
Al.
Câu 12: 1 điểm

Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3NaHC{{O}_{3}},\text{ }N{{a}_{2}}C{{O}_{3}},\text{ }Ca{{\left( HC{{O}_{3}} \right)}_{2}},\text{ }FeC{{l}_{3}},\text{ }AlC{{l}_{3}} . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 13: 1 điểm

Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4NaCl,\text{ }N{{a}_{2}}C{{O}_{3}},\text{ }N{{a}_{2}}S{{O}_{4}},\text{ }BaC{{O}_{3}},\text{ }BaS{{O}_{4}} . Chỉ dùng nước và khí cacbonic có thể nhận biết được mấy chất ?

A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
2
Câu 14: 1 điểm

Dung dịch X chứa các ion sau: Ba2+,Ca2+,Mg2+,K+,H+,ClB{{a}^{2+}},C{{a}^{2+}},M{{g}^{2+}},{{K}^{+}},{{H}^{+}},C{{l}^{-}} . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch nhất mà không đưa thêm cation mới vào, ta có thể cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch nào sau đây?

A.  
K2SO4{{K}_{2}}S{{O}_{4}} .
B.  
Na2CO3N{{a}_{2}}C{{O}_{3}} .
C.  
KCl.
D.  
K2CO3{{K}_{2}}C{{O}_{3}} .
Câu 15: 1 điểm

Lên men rượu dung dịch chứa 225 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là?

A.  
60%.
B.  
40%.
C.  
80%.
D.  
54%.
Câu 16: 1 điểm

Khi clo hóa PVC ta thu được tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 17: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B.  
Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C.  
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D.  
Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 18: 1 điểm

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 muối KNO3KN{{O}_{3}}Cu(NO3)2Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}} , rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí sinh ra vào nước dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng KNO3KN{{O}_{3}} trong X là

A.  
9,4g.
B.  
5,05g.
C.  
10,1g.
D.  
4,9g.
Câu 19: 1 điểm

Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2CH2OHHOC{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}OH

(b) HOCH2CH2CH2OHHOC{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}-C{{H}_{2}}OH

(c) HOCH2CH(OH)CH2OHHOC{{H}_{2}}-CH\left( OH \right)-C{{H}_{2}}OH

(d) CH3CH(OH)CH2OHC{{H}_{3}}-CH\left( OH \right)-C{{H}_{2}}OH

(e) CH3CH2OHC{{H}_{3}}-C{{H}_{2}}OH

(f) CH3OCH2CH3C{{H}_{3}}-O-C{{H}_{2}}C{{H}_{3}}

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2Na,\text{ }Cu{{\left( OH \right)}_{2}} là:

A.  
(c), (d), (f).
B.  
(a), (b), (c).
C.  
(a), (c), (d).
D.  
(c), (d), (e).
Câu 20: 1 điểm

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là?

A.  
C2H6,CH3COOH,HCOOH,C2H5OH,CH3CHO{C_2}{H_6},{\rm{ }}C{H_3}COOH,{\rm{ }}HCOOH,{\rm{ }}{C_2}{H_5}OH,{\rm{ }}C{H_3}CHO
B.  
C2H6, HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO{{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }HCOOH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }C{{H}_{3}}CHO
C.  
C2H6, CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COOH{{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }C{{H}_{3}}CHO,\text{ }HCOOH,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH
D.  
C2H6, CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH{{C}_{2}}{{H}_{6}},\text{ }C{{H}_{3}}CHO,\text{ }{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,\text{ }HCOOH,\text{ }C{{H}_{3}}COOH .
Câu 21: 1 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam CO2C{{O}_{2}} và 0,09 gam H2O{{H}_{2}}O . Số công thức cấu tạo phù hợp của X là?

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 22: 1 điểm

Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là?

A.  
0,40.
B.  
0,50.
C.  
0,20.
D.  
0,30.
Câu 23: 1 điểm

Cho 5,15 gam a - aminoaxit X chứa một nhóm NH2-N{{H}_{2}} tác dụng với axit HCl (dư), thu được 6,975 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?

A.  
CH3CH2CH(NH2)COOHC{{H}_{3}}C{{H}_{2}}CH\left( N{{H}_{2}} \right)COOH .
B.  
H2NCH2COOH{{H}_{2}}NC{{H}_{2}}COOH .
C.  
CH3CH(NH2)COOHC{{H}_{3}}CH\left( N{{H}_{2}} \right)COOH .
D.  
H2NCH2CH2COOH{{H}_{2}}NC{{H}_{2}}C{{H}_{2}}COOH .
Câu 24: 1 điểm

Chất hữu cơ A chứa 7,86% H; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được CO2C{{O}_{2}} , hơi nước và khí nitơ, trong đó thể tích khí CO2C{{O}_{2}} là 1,68 lít (đktc). Công thức phân tử của A là (biết MA<100{{M}_{A}}<100 )?

A.  
C6H14O2N{{C}_{6}}{{H}_{14}}{{O}_{2}}N .
B.  
C3H7O2N{{C}_{3}}{{H}_{7}}{{O}_{2}}N .
C.  
C3H7ON{{C}_{3}}{{H}_{7}}ON .
D.  
C3H7ON2{{C}_{3}}{{H}_{7}}O{{N}_{2}} .
Câu 25: 1 điểm

Cho 11,8 gam amin no, đơn chức X, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 19,1 gam muối khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn lượng amin trên bằng lượng không khí vừa đủ thì thu được V (lít) khí N2{{N}_{2}} (đktc). Giá trị của V là?

A.  
2,24.
B.  
89,6.
C.  
94,08.
D.  
96,32.
Câu 26: 1 điểm

Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2C{{O}_{2}} (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2Ca{{\left( OH \right)}_{2}} 0,0125M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A.  
2,00.
B.  
0,75.
C.  
1,00.
D.  
1,25.
Câu 27: 1 điểm
A.  
Cr(OH)3+NaOHNaCrO2+2H2OCr{\left( {OH} \right)_3} + NaOH \to NaCr{O_2} + 2{H_2}O
B.  
Zn+2CrCl3ZnCl2+2CrCl2Zn + 2CrC{l_3} \to ZnC{l_2} + 2CrC{l_2}
C.  
Cr+Cl2CrCl2Cr + C{l_2} \to CrC{l_2}
D.  
2Na2CrO4+H2SO4Na2Cr2O7+Na2SO4+H2O2N{a_2}Cr{O_4} + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}C{r_2}{O_7} + N{a_2}S{O_4} + {H_2}O
Câu 28: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Al(OH)3Al{{\left( OH \right)}_{3}}Cr(OH)3Cr{{\left( OH \right)}_{3}} đều là chất lưỡng tính và có tính khử.
B.  
Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.
C.  
Thổi khí NH3N{{H}_{3}} qua CrO3Cr{{O}_{3}} đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
D.  
CO và CO2C{{O}_{2}} là hai oxit axit ít tan trong nước.
Câu 29: 1 điểm

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cr+HCl(l)(X)+Cl2,t(M)+Br2+KOH(Z)+H2SO4(l)(T)FeSO4+H2SO4(Y)Cr + HCl{\rm{ }}\left( l \right) \to \left( X \right) + C{l_2},t^\circ \to \left( M \right) + B{r_2} + KOH \to \left( Z \right) + {H_2}S{O_4}\left( l \right) \to \left( T \right)FeS{O_4} + {H_2}S{O_4} \to \left( Y \right)

T và Y lần lượt là?

A.  
K2CrO4{{K}_{2}}Cr{{O}_{4}}Cr2(SO4)3C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}} .
B.  
K2Cr2O7{{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}CrCl3CrC{{l}_{3}} .
C.  
K2Cr2O7{{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}CrSO4CrS{{O}_{4}} .
D.  
K2Cr2O7{{K}_{2}}C{{r}_{2}}{{O}_{7}}Cr2(SO4)3C{{r}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}} .
Câu 30: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Trong pin điện hóa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
B.  
Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử.
C.  
Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.
D.  
Các điện cực trong pin và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu.
Câu 31: 1 điểm

Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi ( O2{{O}_{2}} ) như hình vẽ dưới đây. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là?

(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3F{{e}_{2}}{{O}_{3}} .

(2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.

(3) Nước trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn.

(4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2{{O}_{2}} xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm).

(5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn.

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 32: 1 điểm

X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Thuốc thử

X

T

Y

Z

: phản ứng

: không phản ứng

Nước

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

dd

Kết tủa

Kết tủa

Dd NaOH

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?

A.  
glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B.  
fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
C.  
phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.
D.  
anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
Câu 33: 1 điểm

Cho các phát biểu sau:

(1) Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.

(2) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5{{\left( {{C}_{17}}{{H}_{33}}COO \right)}_{3}}{{C}_{3}}{{H}_{5}},\text{ }{{\left( {{C}_{17}}{{H}_{35}}COO \right)}_{3}}{{C}_{3}}{{H}_{5}} .

(4) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

(5) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.

(6) Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3C{{H}_{2}}=C\left( C{{H}_{3}} \right)-COO-C{{H}_{2}}-C{{H}_{3}} có tên gọi là etyl metacrylat.

Số phát biểu đúng là?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 34: 1 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3F{{e}_{2}}{{\left( S{{O}_{4}} \right)}_{3}}

(b) Sục khí Cl2C{{l}_{2}} vào dung dịch FeCl2FeC{{l}_{2}}

(c) Dẫn khí H2{{H}_{2}} dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4CuS{{O}_{4}}

(e) Nhiệt phân AgNO3AgN{{O}_{3}}

(f) Điện phân nóng chảy Al2O3A{{l}_{2}}{{O}_{3}}

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 35: 1 điểm

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaON{{a}_{2}}O,\text{ }K,\text{ }{{K}_{2}}O,\text{ }Ba,\text{ }BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2{{H}_{2}} (đktc). Dung dịch Y có khả năng hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là?

A.  
18,0.
B.  
17,2.
C.  
16,0.
D.  
15,8.
Câu 36: 1 điểm

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam Cr2O3C{{r}_{2}}{{O}_{3}} (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít H2{{H}_{2}} (đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là?

A.  
0,04 mol.
B.  
0,07 mol.
C.  
0,03 mol.
D.  
0,08 mol.
Câu 37: 1 điểm

Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn, dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai muối NaCl và CuSO4CuS{{O}_{4}} bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên hệ giữa thời gian điện phân và tổng số mol khí thoát ra ở hai điện cực?

Giá trị của m là?

A.  
43,70
B.  
39,40.
C.  
33,55.
D.  
51,10.
Câu 38: 1 điểm

Hỗn hợp X gồm một este đơn chức mạch hở và ba este nhị chức, mạch hở, không phân nhánh là đồng phân của nhau. Đun nóng 11,88 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho toàn bộ lượng ancol Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Mặt khác đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2{{O}_{2}} (đktc), thu được 25,08 gam CO2C{{O}_{2}} . Este nào sau đây có mặt trong hỗn hợp X?

A.  
C2H5COOCH=CH2{{C}_{2}}{{H}_{5}}COO-CH=C{{H}_{2}} .
B.  
C2H4(COOC2H5)2{{C}_{2}}{{H}_{4}}{{\left( COO{{C}_{2}}{{H}_{5}} \right)}_{2}} .
C.  
C2H2(COOC2H5)2{{C}_{2}}{{H}_{2}}{{\left( COO{{C}_{2}}{{H}_{5}} \right)}_{2}} .
D.  
C2H5COOC2H5{{C}_{2}}{{H}_{5}}COO{{C}_{2}}{{H}_{5}}
Câu 39: 1 điểm

Cho hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6{{C}_{x}}{{H}_{y}}{{N}_{5}}{{O}_{6}} và hợp chất hữu cơ B có công thức phân tử là C4H9NO2{{C}_{4}}{{H}_{9}}N{{O}_{2}} . Đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2{{N}_{2}} và 96,975 gam hỗn hợp CO2C{{O}_{2}}H2O{{H}_{2}}O . Mặt khác, nếu lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Giá trị a : b gần nhất với?

A.  
0,50.
B.  
0,76.
C.  
1,00.
D.  
1,30.
Câu 40: 1 điểm

Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 34,72% khối lượng) trong không khí một thời gian, thu được 6,17 gam hỗn hợp rắn Y gồm các kim loại và oxit tương ứng. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch A chứa 0,36 mol KHSO4)vaˋ0,04mol<scripttype="math/tex">KNO3KHS{{O}_{4}}\|) và 0,04 mol <script type="math/tex">KN{{O}_{3}} . Sau phản ứng, thu được dung dịch B chỉ chứa 56,05 gam muối sunfat trung hòa (không làm mất màu thuốc tím) và thoát ra 336 ml hỗn hợp khí Z chứa các hợp chất của nitơ có dZ/H2=20{{d}_{Z/{{H}_{2}}}}=20 . Cho dung dịch B tác dụng hoàn toàn với 170 ml dung dịch NaOH 2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
11,3 gam.
B.  
8,3 gam.
C.  
9,6 gam.
D.  
8,9 gam.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,281 lượt xem 118,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,024 lượt xem 108,241 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hùng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,167 lượt xem 108,318 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,244 lượt xem 108,360 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Viết Chánh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,263 lượt xem 118,062 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,825 lượt xem 112,980 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,332 lượt xem 113,792 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,375 lượt xem 106,813 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!