thumbnail

[2021] Trường THPT Phạm Hùng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là

A.  
C53.C_5^3.
B.  
6.
C.  
A53.A_5^3.
D.  
15
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 3. Giá trị của u5 bằng

A.  
14
B.  
5
C.  
11
D.  
15
Câu 3: 1 điểm

Phương trình 43x-2 = 16 có nghiệm là

A.  
x=34x = \frac{3}{4}
B.  
x = 5
C.  
x=43x = \frac{4}{3}
D.  
x = 3
Câu 4: 1 điểm

Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và SA(ABCD)SA \bot (ABCD) có thể tích bằng

A.  
13SA.AB.AD\frac{1}{3}SA.AB.AD
B.  
13SA.AC.BD\frac{1}{3}SA.AC.BD
C.  
16SA.AB.AD\frac{1}{6}SA.AB.AD
D.  
16SA.AC.BD\frac{1}{6}SA.AC.BD
Câu 5: 1 điểm

Hàm số y=log2(2x3)y = {\log _2}\left( {2x - 3} \right) có tập xác định là

A.  
D = R
B.  
D=[32;+)D = \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)
C.  
D=R\{32}D = R\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}
D.  
D=(32;+)D = \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)
Câu 6: 1 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x.

A.  
12cos2x+C.\frac{1}{2}{\cos ^2}x + C.
B.  
sin x + C
C.  
-sin x + C
D.  
12cos2x+C - \frac{1}{2}{\cos ^2}x + C
Câu 7: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là 3a, 4a và chiều cao khối lăng trụ là 6a. Thể tích của khối lăng trụ bằng

A.  
V = 27a3
B.  
V = 12a3
C.  
V =72a3
D.  
V = 36a3
Câu 8: 1 điểm

Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8π8 \pi .

A.  
2
B.  
222\sqrt 2
C.  
323\sqrt[3]{{32}}
D.  
43\sqrt[3]{4}
Câu 9: 1 điểm

Thể tích khối cầu có bán kính 6cm bằng

A.  
216π216\pi
B.  
288π288\pi
C.  
432π432\pi
D.  
864π864\pi
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng

A.  
(-2;0)
B.  
(2;+)\left( {2\,;\, + \infty } \right)
C.  
(-2;2)
D.  
(;2)\left( { - \infty \,;\, - 2} \right)
Câu 11: 1 điểm

Với a, b là hai số dương tùy ý thì log(a3b2)\log \left( {{a^3}{b^2}} \right) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A.  
3(loga+12logb)3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)
B.  
2log a + 3log b
C.  
3loga+12logb3\log a + \frac{1}{2}\log b
D.  
3log a + 2log b
Câu 12: 1 điểm

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60π60\pi . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
360π360\pi
B.  
288π288\pi
C.  
120π120\pi
D.  
96π96\pi
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.

A.  
yCĐ = 0
B.  
yCD=2{y_{CD}} = - \sqrt 2
C.  
yCĐ = 4
D.  
yCD=2{y_{CD}} = \sqrt 2
Câu 14: 1 điểm

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A.  
y=x4+2x23y = {x^4} + 2{x^2} - 3
B.  
y=x4+2x23y = - {x^4} + 2{x^2} - 3
C.  
y=x42x23y = {x^4} - 2{x^2} - 3
D.  
y=x4+2x2+3y = {x^4} + 2{x^2} + 3
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x+1)<log12(2x1){\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right) .

A.  
S=(2;+)S = \left( {2; + \infty } \right)
B.  
S = (-1;2)
C.  
S=(;2)S = \left( { - \infty ;2} \right)
D.  
S=(12;2)S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)3=02f\left( x \right) - 3 = 0

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có 02f(x)dx=9;24f(x)dx=4\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 9;\int\limits_2^4 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4 . Tính I=04f(x)dxI = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x ?

A.  
I=94I = \frac{9}{4}
B.  
I = 36
C.  
I = 13
D.  
I = 5
Câu 19: 1 điểm

Cho số phức z = 1 - 2i. Tìm phần ảo của số phức z\overline z .

A.  
2
B.  
-2
C.  
-1
D.  
1
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w=2z+zw = 2z + \overline z .

A.  
3
B.  
5
C.  
1
D.  
2
Câu 21: 1 điểm

Cho số phức z = - 1 + 2i. Số phức z\overline z được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?

A.  
Q(-1;-2)
B.  
P(1;2)
C.  
N(1;-2)
D.  
M(-1;2)
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho điểm A(-2;1;3). Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox có tọa độ là:

A.  
(0;1;0)
B.  
(-2;0;0)
C.  
(0;0;3)
D.  
(0;1;3)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):(x5)2+(y1)2+(z+2)2=3\left( S \right):{\left( {x - 5} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 3 có bán kính bằng

A.  
3\sqrt 3
B.  
232\sqrt 3
C.  
9
D.  
3
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - z + 1 = 0.Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A.  
n=(2;0;1)\vec n = \left( {2\,;\,0\,;\,1} \right)
B.  
n=(2;0;1)\vec n = \left( {2\,;\,0\,;\, - 1} \right)
C.  
n=(2;1;1)\vec n = \left( {2\,;\, - 1\,;\,1} \right)
D.  
n=(2;1;0)\vec n = \left( {2\,;\, - 1\,;\,0} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y+21=z+14d:\,\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 1}}{4}

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d.

A.  
M(1;-1;-5)
B.  
M(1;-1;3)
C.  
M(3;-2;-1)
D.  
M(5;-3;3)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B cạnh AB = a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính cosin của góc α\alpha là góc giữa mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (SBC).

A.  
cosα=23\cos \alpha = \frac{2}{{\sqrt 3 }}
B.  
cosα=13\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}
C.  
cosα=15\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}
D.  
cosα=15\cos \alpha = \frac{1}{5}
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=x(x1)2(2x+3)f'(x) = x{(x - 1)^2}(2x + 3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
2
B.  
3
C.  
0
D.  
1
Câu 28: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [-1;3]. Tính M - m.

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
1
Câu 29: 1 điểm

Với a, b, c là các số thực dương tùy ý khác 1 và logac=x,logbc=y{\log _a}c = x,{\log _b}c = y . Khi đó giá trị của logc(ab){\log _c}\left( {ab} \right)

A.  
x + y
B.  
xyx+y\frac{{xy}}{{x + y}}
C.  
1x+1y\frac{1}{x} + \frac{1}{y}
D.  
1xy\frac{1}{{xy}}
Câu 30: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x45x2+4y = {x^4} - 5{x^2} + 4 với trục hoành là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 1 điểm

Bất phương trình 32x+17.3x+2>0{3^{2x + 1}} - {7.3^x} + 2 > 0 có nghiệm là

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 32: 1 điểm

Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh một đường cao của nó.

A.  
V=πa3324V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}
B.  
V=πa3372V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{72}}
C.  
V=πa34V = \frac{{\pi {a^3}}}{4}
D.  
V=3πa34V = \frac{{3\pi {a^3}}}{4}
Câu 33: 1 điểm

Cho I=122xx21dxI = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} } {\rm{d}}xu=x21u = {x^2} - 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.  
I=03uduI = \int\limits_0^3 {\sqrt u {\rm{d}}u}
B.  
I=2327I = \frac{2}{3}\sqrt {27}
C.  
I=12uduI = \int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u}
D.  
I=23332I = \frac{2}{3}{3^{\frac{3}{2}}}
Câu 34: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = -1; x = 2 là

A.  
S=12x3dxS = \int\limits_{ - 1}^2 {{x^3}} dx
B.  
S=12x3dxS = \int\limits_{ - 1}^2 { - {x^3}} dx
C.  
S=12x3dxS = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^3}} \right|} dx
D.  
S=12x3dxS = \left| {\int\limits_{ - 1}^2 {{x^3}} dx} \right|
Câu 35: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+i{z_1} = 1 + iz2=1i{z_2} = 1 - i . Giá trị của biểu thức zˉ1+iz2{\bar z_1} + i{z_2} bằng

A.  
2 - 2i
B.  
2i
C.  
2
D.  
2 + 2i
Câu 36: 1 điểm

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+6z+34=0{z^2} + 6z + 34 = 0 . Tính z0+2i\left| {{z_0} + 2 - i} \right| ?

A.  
17\sqrt {17}
B.  
17
C.  
2172\sqrt {17}
D.  
37\sqrt {37}
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d:x12=y+11=z2d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{ - y + 1}}{1} = \frac{z}{2} có phương trình là:

A.  
2x - y + 2z = 0
B.  
2x + y + 2z = 0
C.  
2x - y + 2z - 3 = 0
D.  
2x + y + 2z - 1 = 0
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;1;2), B(1;-1;0) là

A.  
x12=y+11=z1\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}
B.  
x+32=y11=z21\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}
C.  
x+32=y11=z21\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}
D.  
x12=y+11=z1\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}
Câu 39: 1 điểm

Có 8 học sinh nam, 5 học sinh nữ và 1 thầy giáo được sắp xếp ngẫu nhiên đứng thành một vòng tròn. Tính xác suất để thầy giáo đứng giữa 2 học sinh nam.

A.  
P=739.P = \frac{7}{{39}}.
B.  
P=1439.P = \frac{{14}}{{39}}.
C.  
P=2839.P = \frac{{28}}{{39}}.
D.  
P=713.P = \frac{7}{{13}}.
Câu 40: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và CD'.

A.  
a2a\sqrt 2
B.  
2a
C.  
a33\frac{{a\sqrt 3 }}{3}
D.  
a23\frac{{a\sqrt 2 }}{3}
Câu 41: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [2018;2019]\left[ { - 2018{\rm{ ; 2019}}} \right] để hàm số y=x32x2(2m5)x+5y = {x^3} - 2{x^2} - \left( {2m - 5} \right)x + 5 đồng biến trên khoảng (0;+)\left( {0{\rm{ ; + }}\infty } \right) ?

A.  
2020
B.  
2022
C.  
2021
D.  
2019
Câu 42: 1 điểm

Người ta thả một số lá bèo vào một hồ nước, sau 10 giờ số lượng lá bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ số lượng lá bèo tăng gấp 10 lần số lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu số lượng lá bèo phủ kín tối thiểu một phần tư hồ?

A.  
10 - log 4
B.  
10log 4
C.  
1 + 10log 4
D.  
10 - 10log 4
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=(a1)x4+(b+2)x2+c1y = \left( {a - 1} \right){x^4} + \left( {b + 2} \right){x^2} + c - 1 có đồ thị như hình vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
a > 1, b > -2, c > 1
B.  
a > 1, b < -2, c > 1
C.  
a < 1, b > -2, c > 1
D.  
a > 1, b < 2, c > 1
Câu 44: 1 điểm

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22{R^2}\sqrt 2 . Thể tích hình nón đã cho bằng

A.  
πR31412\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{{12}}
B.  
πR3142\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{2}
C.  
πR3146\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{6}
D.  
πR3143\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{3}
Câu 45: 1 điểm

Cho I=381x+xx+1dx=12lnab+cdI = \int\limits_3^8 {\frac{1}{{x + x\sqrt {x + 1} }}} {\rm{d}}x = \frac{1}{2}\ln \frac{a}{b} + \frac{c}{d} với a,b,c,d là các số nguyên dương và ab,cd\frac{a}{b},\,\frac{c}{d} tối giản. Giá trị của abc - d bằng

A.  
-6
B.  
18
C.  
0
D.  
-3
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f[f(x)+m]=0f\left[ {f\left( x \right) + m} \right] = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 47: 1 điểm

Cho hai số thực a, b thỏa mãn a2+b2>1{a^2} + {b^2} > 1loga2+b2(a+b)1{\log _{{a^2} + {b^2}}}\left( {a + b} \right) \ge 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2a + 4b - 3 là

A.  
10\sqrt {10}
B.  
102\frac{{\sqrt {10} }}{2}
C.  
2102\sqrt {10}
D.  
110\frac{1}{{\sqrt {10} }}
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x44x3+4x2+af\left( x \right) = \left| {{x^4} - 4{x^3} + 4{x^2} + a} \right| . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;2] sao cho M2m?M \le 2\,m?

A.  
7
B.  
5
C.  
6
D.  
4
Câu 49: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA = BC = 3; SB = AC = 4; SC=AB=25SC = AB = 2\sqrt 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
39012\frac{{\sqrt {390} }}{{12}}
B.  
3904\frac{{\sqrt {390} }}{4}
C.  
3906\frac{{\sqrt {390} }}{6}
D.  
3908\frac{{\sqrt {390} }}{8}
Câu 50: 1 điểm

Cho 0x20210 \le x \le 2021log2(2x+2)+x3y=8y{\log _2}(2x + 2) + x - 3y = {8^y} . Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên ?

A.  
2021
B.  
2022
C.  
1
D.  
4

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,281 lượt xem 118,608 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Thành Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,841 lượt xem 108,143 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,024 lượt xem 108,241 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Ngũ Lão - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,244 lượt xem 108,360 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Viết Chánh - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,262 lượt xem 118,062 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Công Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,824 lượt xem 112,980 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,332 lượt xem 113,792 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Chuyên ĐH Sư Phạm - Lần 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,375 lượt xem 106,813 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!