thumbnail

[2021] Trường THPT Thăng Long lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Thăng Long (lần 3), miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học logarit tích phân hình học không gian bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Thăng Long đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?

A.  
9
B.  
5
C.  
4
D.  
1
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (xn)\left( {{x}_{n}} \right) {x2x4+x5=10x3x5+x6=20.\left\{ \begin{matrix} {{x}_{2}}-{{x}_{4}}+{{x}_{5}}=10 \\ {{x}_{3}}-{{x}_{5}}+{{x}_{6}}=20 \\\end{matrix} \right.. Tìm x1{{x}_{1}} và công bội q.

A.  
x1=1,q=2{{x}_{1}}=1,q=2
B.  
x1=1,q=2{{x}_{1}}=-1,q=2
C.  
x1=1,q=2{{x}_{1}}=-1,q=-2
D.  
x1=1,q=2{{x}_{1}}=1,q=-2
Câu 3: 1 điểm

Hàm số y=12x43x23y=\frac{1}{2}{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-3 nghịch biến trên các khoảng nào ?

A.  
(0;32)\left( 0\,;\,-\frac{\sqrt{3}}{2} \right)(32;+)\left( \frac{\sqrt{3}}{2}\,;\,+\infty \right)
B.  
(3;0)\left( -\sqrt{3}\,;\,0 \right)(3;+)\left( \sqrt{3}\,;\,+\infty \right)
C.  
(;3)\left( -\infty \,;\,-\sqrt{3} \right)(0;3)\left( 0\,;\,\sqrt{3} \right)
D.  
(3;+)\left( \sqrt{3}\,;\,+\infty \right)
Câu 4: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = x4 -3x2 + 2 có số điểm cực trị là

A.  
0
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=2x4+(m+3)x2+5y=-2{{x}^{4}}+(m+3){{x}^{2}}+5 có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi

A.  
m=0m=0 .
B.  
m3m\le -3 .
C.  
m<3m<-3 .
D.  
m>3m>-3 .
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right)limx+f(x)=0\underset{x\to +\infty }{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=0limx0+f(x)=+\underset{x\to {{0}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,f\left( x \right)=+\infty . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
B.  
Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho
C.  
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0y=0
D.  
Hàm số đã cho có tập xác định là D=(0,+)\text{D}=\left( 0,+\infty \right)
Câu 7: 1 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x33x22y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2 .
B.  
y=x3+3x22y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 .
C.  
y=x33x22y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2 .
D.  
y=x3+3x22y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 .
Câu 8: 1 điểm

Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?

Hình ảnh

A.  
y=x1x1y=\frac{x-1}{x-1} .
B.  
y=2xx1y=\frac{-2x}{x-1} .
C.  
y=12xx+1y=\frac{1-2x}{x+1} .
D.  
y=2x1x+1y=\frac{2x-1}{x+1} .
Câu 9: 1 điểm

Cho các mệnh đề sau:

(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.

(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.

(III). ln(A+B)=lnA+lnB\ln \left( A+B \right)=\ln A+\ln B với mọi A>0,\text{ }B>0 .

(IV) logab.logbc.logca=1{{\log }_{a}}b.{{\log }_{b}}c.{{\log }_{c}}a=1 , với mọi a, b, cRa,\text{ }b,\text{ }c\in \mathbb{R} .

Số mệnh đề đúng là:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 10: 1 điểm

Tìm tập xác định D\text{D} của hàm số y=12x+ln(x1)y=\frac{1}{\sqrt{2-x}}+\ln \left( x-1 \right) .

A.  
D=R\{2}\text{D}=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\} .
B.  
D=(1;2)\text{D}=\left( 1;2 \right) .
C.  
D=[0;+)\text{D}=\left[ 0;+\infty \right) .
D.  
D=(;1)(2;+)\text{D}=\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right) .
Câu 11: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức P=loga(a.aa3)P={{\log }_{a}}\left( a.\sqrt[3]{a\sqrt{a}} \right) với 0<a e 1.

A.  
P=13P=\frac{1}{3} .
B.  
P=32P=\frac{3}{2} .
C.  
P=23P=\frac{2}{3} .
D.  
P=3P=3 .
Câu 12: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình (23)4x=(32)2x6{{\left( \frac{2}{3} \right)}^{4x}}={{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2x-6}}

A.  
S={1}.S=\left\{ 1 \right\}.
B.  
S={1}.S=\left\{ -1 \right\}.
C.  
S={1}.S=\left\{ -1 \right\}.
D.  
S={3}.S=\left\{ 3 \right\}.
Câu 13: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của phương trình 2x2+2x+3=8x.{{\sqrt{2}}^{{{x}^{2}}+2x+3}}={{8}^{x}}.

A.  
S={1;3}.S=\left\{ \text{1;3} \right\}.
B.  
S={1;3}.S=\left\{ -1\text{;3} \right\}.
C.  
S={3;1}.S=\left\{ -\text{3;}1 \right\}.
D.  
S={3}.S=\left\{ -\text{3} \right\}.
Câu 14: 1 điểm

Nguyên hàm của f(x)=x3x2+2xf\left( x \right)={{x}^{3}}-{{x}^{2}}+2\sqrt{x} là:

A.  
14x4x3+43x3+C\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+\frac{4}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C .
B.  
14x413x3+43x3+C\frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\frac{4}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C .
C.  
14x4x3+23x3+C\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}+\frac{2}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C .
D.  
14x413x3+23x3+C\frac{1}{4}{{x}^{4}}-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\frac{2}{3}\sqrt{{{x}^{3}}}+C .
Câu 15: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x3ln(4x24+x2)f\left( x \right)={{x}^{3}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right) ?

A.  
x4ln(4x24+x2)2x2{{x}^{4}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)-2{{x}^{2}} .
B.  
(x4164)ln(4x24+x2)2x2\left( \frac{{{x}^{4}}-16}{4} \right)\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)-2{{x}^{2}} .
C.  
x4ln(4x24+x2)+2x2{{x}^{4}}\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)+2{{x}^{2}} .
D.  
(x4164)ln(4x24+x2)+2x2\left( \frac{{{x}^{4}}-16}{4} \right)\ln \left( \frac{4-{{x}^{2}}}{4+{{x}^{2}}} \right)+2{{x}^{2}} .
Câu 16: 1 điểm

Tích phân I=122x.dxI=\int\limits_{1}^{2}{2x.dx} có giá trị là:

A.  
I = 1
B.  
I = 2
C.  
I = 3
D.  
I = 4
Câu 17: 1 điểm

Giá trị của tích phân I=01xx+1dx=aI=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}}dx=a . Biểu thức P=2a1P=2a-1 có giá trị là:

A.  
P=1ln2P=1-\ln 2
B.  
P=22ln2P=2-2\ln 2
C.  
P=12ln2P=1-2\ln 2
D.  
P=2ln2P=2-\ln 2
Câu 18: 1 điểm

Cho số phức z=1+3iz=-1+3i . Phần thực và phần ảo của số phức w=2i3zw=2i-3\overline{z} lần lượt là:

A.  
-3 và -7
B.  
3 và -11
C.  
3 và -7
D.  
3 và 11
Câu 19: 1 điểm

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+3)z=i\left( 3i+3 \right) .

A.  
z=3i\overline{z}=3-i
B.  
z=3+i\overline{z}=-3+i
C.  
z=3+i\overline{z}=3+i
D.  
z=3i\overline{z}=-3-i
Câu 20: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn iz=2+iiz=2+i . Khi đó phần thực và phần ảo của z

A.  
Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i-2i
B.  
Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i
C.  
Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2
D.  
Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh aa , cạnh bên SASA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2.SA=a\sqrt{2}. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCD.S.ABCD.

A.  
V=a326.V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}.
B.  
V=a324.V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.
C.  
V=a32.V={{a}^{3}}\sqrt{2}.
D.  
V=a323.V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.
Câu 22: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCD có các cạnh AB, ACAB,\text{ }ACADAD đôi một vuông góc với nhau; AB=6a, AC=7aAB=6a,\,\text{ }AC=7aAD=4a.AD=4a. Gọi M, N, PM,\text{ }N,\text{ }P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, BD.BC,\text{ }\,CD,\,\text{ }BD. Tính thể tích VV của tứ diện AMNP.AMNP.

A.  
V=72a3.V=\frac{7}{2}{{a}^{3}}.
B.  
V=14a3.V=14{{a}^{3}}.
C.  
V=283a3.V=\frac{28}{3}{{a}^{3}}.
D.  
V=7a3.V=7{{a}^{3}}.
Câu 23: 1 điểm

Cho hình nón đỉnh SS có bán kính đáy R=a2R=a\sqrt{2} , góc ở đỉnh bằng 600{{60}^{0}} . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A.  
4πa2.4\pi {{a}^{2}}.
B.  
3πa2.3\pi {{a}^{2}}.
C.  
2πa2.2\pi {{a}^{2}}.
D.  
πa2.\pi {{a}^{2}}.
Câu 24: 1 điểm

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng aa . Thể tích khối trụ bằng:

A.  
πa3.\pi {{a}^{3}}.
B.  
πa32.\frac{\pi {{a}^{3}}}{2}.
C.  
πa33.\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}.
D.  
πa34.\frac{\pi {{a}^{3}}}{4}.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1)A\left( 1;2;1 \right) và mặt phẳng (P):x+2y2z1=0.\left( P \right):x+2y-2z-1=0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P)\left( P \right) . Độ dài đoạn thẳng AB là

A.  
2
B.  
43\frac{4}{3}
C.  
23\frac{2}{3}
D.  
4
Câu 26: 1 điểm

Phương trình mặt câu tâm I(a,b,c)I\left( a,b,c \right) có bán kính RR là:

A.  
x2+y2+z2+2ax+2by+2czR2=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz-{{R}^{2}}=0
B.  
x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz+d=0
C.  
x2+y2+z2+2ax+2by+2cz+d=0,d=a2+b2+c2R2{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2ax+2by+2cz+d=0,\,\,\,d={{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{R}^{2}}
D.  
x2+y2+z22ax2by2cz+d=0,a2+b2+c2d>0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2ax-2by-2cz+d=0,\,\,{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-d>0
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;1);B(4;1;2)A\left( 2;-3;-1 \right);B\left( 4;-1;2 \right) . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là

A.  
4x+4y+6z7=04x+4y+6z-7=0
B.  
2x+3y+3z5=02x+3y+3z-5=0
C.  
4x4y+6z23=04x-4y+6z-23=0
D.  
2x3yz9=02x-3y-z-9=0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z5=0\left( P \right):x-2y+z-5=0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P)\left( P \right) ?

A.  
Q(2;1;5)Q\left( 2;-1;-5 \right)
B.  
P(0;0;5)P\left( 0;0;-5 \right)
C.  
N(5;0;0)N\left( -5;0;0 \right)
D.  
M(1;1;6)M\left( 1;1;6 \right)
Câu 29: 1 điểm

Cho hàm số y=x+2x1y=\frac{x+2}{x-1} có đồ thị (C). Chọn mệnh đề sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+)\left( 0;+\infty \right) .
B.  
(C)(C) có một tiệm cận ngang.
C.  
(C)(C) có tâm đối xứng là điểm I(1;1)I\left( 1;1 \right) .
D.  
(C)(C) không có điểm chung với đường thẳng d:y=1d:y=1 .
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình sau:

Hình ảnh

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)\left( 0;1 \right) .

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng (1;2)\left( -1;2 \right) .

(III). Hàm số có ba điểm cực trị.

(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.

Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 1 điểm

Giải bất phương trình {{\log }_{2}}\left( 3x-1 \right)>3 .

A.  
x>3x>3 .
B.  
13<x><3\frac{1}{3}<x><3 .
C.  
x<3x<3 .
D.  
x>103x>\frac{10}{3} .
Câu 32: 1 điểm

Hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên [0;π]\left[ 0;\pi \right] và : f(πx)=f(x) x[0;π] , 0πf(x)dx=π2f(\pi -x)=f(x)\ \forall x\in [0;\pi ]\ ,\ \int\limits_{0}^{\pi }{f(x)dx}=\frac{\pi }{2} . Tính I=0πx.f(x)dxI=\int\limits_{0}^{\pi }{x.f(x)dx}

A.  
I=π2.I=\frac{\pi }{2}.
B.  
I=π22.I=\frac{{{\pi }^{2}}}{2}.
C.  
I=π4.I=\frac{\pi }{4}.
D.  
I=π24.I=\frac{{{\pi }^{2}}}{4}.
Câu 33: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (1+3i)z+2i=4\left( 1+3i \right)z+2i=-4 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

Hình ảnh

A.  
Điểm M
B.  
Điểm N
C.  
Điểm P
D.  
Điểm Q
Câu 34: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B.  
Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C.  
Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D.  
Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 35: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây có thể sai?

A.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
C.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
D.  
Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Câu 36: 1 điểm

Cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+4x2y+6z2=0\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+6z-2=0 và mặt phẳng (P):3x+2y+6z+1=0\left( P \right):3x+2y+6z+1=0 . Gọi (C)\left( C \right) là đường tròn giao tuyến của (P)\left( P \right)(S)\left( S \right) . Viết phương trình mặt cầu cầu (S)\left( S' \right) chứa (C)\left( C \right) và điểm M(1,2,1).M\left( 1,-2,1 \right).

A.  
x2+y2+z2+5x8y+12z5=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+5x-8y+12z-5=0
B.  
x2+y2+z25x8y+12z+5=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-5x-8y+12z+5=0
C.  
x2+y2+z25x+8y12z+5=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-5x+8y-12z+5=0
D.  
x2+y2+z25x8y12z5=0{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-5x-8y-12z-5=0
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm A(1;2;0)A\left( 1;2;0 \right) và vuông góc với đường thẳng d:x12=y1=z+11d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-1} .

A.  
x+2y5=0x+2y-5=0
B.  
2x+yz+4=02x+y-z+4=0
C.  
2xy+z4=0-2x-y+z-4=0
D.  
2xy+z+4=0-2x-y+z+4=0
Câu 38: 1 điểm

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+3x2+1y=-2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1 .

A.  
y=x1.y=x-1.
B.  
y=x+1.y=x+1.
C.  
y=x+1.y=-x+1.
D.  
y=x1.y=-x-1.
Câu 39: 1 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình log5+log(x2+1)log(mx2+4x+m)\log 5+\log \left( {{x}^{2}}+1 \right)\ge \log \left( m{{x}^{2}}+4x+m \right) đúng với mọi xx ?

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 40: 1 điểm

Giả sử 12(2x1)lnxdx=aln2+b\int\limits_{1}^{2}{\left( 2x-1 \right)\ln x\text{d}x}=a\ln 2+b , (a;bQ)\left( a;b\in \mathbb{Q} \right) . Tính a+ba+b .

A.  
52\frac{5}{2} .
B.  
2
C.  
1
D.  
32\frac{3}{2} .
Câu 41: 1 điểm

Cho các số phức a, b, c, z thỏa mãn az2+bz+c=0a{{z}^{2}}+bz+c=0 , (ae0)\left( a e 0 \right) . Gọi z1{{z}_{1}}z2{{z}_{2}} lần lượt là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức P=z1+z22+z1z222(z1z2)2P={{\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|}^{2}}-2{{\left( \left| {{z}_{1}} \right|-\left| {{z}_{2}} \right| \right)}^{2}}

A.  
P=2caP=2\left| \frac{c}{a} \right|
B.  
P=4caP=4\left| \frac{c}{a} \right|
C.  
P=caP=\left| \frac{c}{a} \right|
D.  
P=12.caP=\frac{1}{2}.\left| \frac{c}{a} \right|
Câu 42: 1 điểm

Cho lăng trụ ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật tâm OOAB=aAB=a , AD=a3AD=a\sqrt{3} ; AOA'O vuông góc với đáy (ABCD)\left( ABCD \right) . Cạnh bên AAAA' hợp với mặt đáy (ABCD)\left( ABCD \right) một góc 450{{45}^{0}} . Tính theo aa thể tích VV của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=a336V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6} .
B.  
V=a333V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3} .
C.  
V=a362V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2} .
D.  
V=a33V={{a}^{3}}\sqrt{3} .
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y=x42(m+1)x2+m2y={{x}^{4}}-2\left( m+1 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}} với mm là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của mm để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.

A.  
m=1m=-1 .
B.  
m=0m=0 .
C.  
m=1m=1 .
D.  
m>1m>-1 .
Câu 44: 1 điểm

Cho phương trình m.2x25x+6+21x2=2.265x+mm{{.2}^{{{x}^{2}}-5x+6}}+{{2}^{1-{{x}^{2}}}}={{2.2}^{6-5x}}+m với mm là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của mm để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 45: 1 điểm

Cho hai số thực b và c \left( c>0 \right) . Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2+2bz+c=0{{z}^{2}}+2bz+c=0 . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).

A.  
b2=2c{{b}^{2}}=2c
B.  
c=2b2c=2{{b}^{2}}
C.  
b=cb=c
D.  
b2=c{{b}^{2}}=c
Câu 46: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z=10z2+i\left( 1+2i \right)\left| z \right|=\frac{\sqrt{10}}{z}-2+i . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
z<12\left| z \right|<\frac{1}{2}
B.  
32<z<2\frac{3}{2}<\left| z \right|<2
C.  
z>2\left| z \right|>2
D.  
z[12;32]\left| z \right|\in \left[ \frac{1}{2};\frac{3}{2} \right]
Câu 47: 1 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số phần nghìn) có dạng 0,abc\overline{0,\,abc} . Tính a2+b2+c2{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}} .

A.  
15
B.  
10
C.  
17
D.  
18
Câu 48: 1 điểm

Số 7100000{{7}^{100000}} có bao nhiêu chữ số?

A.  
84510
B.  
194591
C.  
194592
D.  
84509
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=(m2024+1)x4+(2m202422024m23)x2+m2024+2024f\left( x \right)=\left( {{m}^{2024}}+1 \right){{x}^{4}}+\left( -2{{m}^{2024}}-{{2}^{2024}}{{m}^{2}}-3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2024}}+2024 , với m là tham số. Số cực trị của hàm số y=f(x)2023y=\left| f\left( x \right)-2023 \right| .

A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 50: 1 điểm

Cho x, y>0 thỏa mãn log(x+2y)=log(x)+log(y)\log \left( x+2y \right)=\log \left( x \right)+\log \left( y \right) . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x21+2y+4y21+xP=\frac{{{x}^{2}}}{1+2y}+\frac{4{{y}^{2}}}{1+x} là:

A.  
6
B.  
325\frac{32}{5} .
C.  
315\frac{31}{5}
D.  
295\frac{29}{5}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Thăng Long Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,502 lượt xem 104,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thăng Long - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,840 lượt xem 108,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Cao Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,837 lượt xem 118,356 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tôn Đức Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Tôn Đức Thắng, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, và bài toán thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,916 lượt xem 113,022 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Chính Thắng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Lý Chính Thắng, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình lớp 12, giúp học sinh luyện tập các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,493 lượt xem 106,855 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Oai A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,967 lượt xem 108,199 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thành Nhân lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Thành Nhân, lần 2, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như hàm số, logarit, hình học không gian và các bài toán thực tế, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,177 lượt xem 114,765 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Đa lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Thanh Đa (lần 2), miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,174 lượt xem 109,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thanh Sơn - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Thanh Sơn, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian và tích phân, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,368 lượt xem 116,480 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!