thumbnail

[2022] Trường THPT Lê Quảng Chí - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (x2+4x)18{\left( {\frac{x}{2} + \frac{4}{x}} \right)^{18}} với xe0x e 0

A.  
29C189{2^9}C_{18}^9
B.  
211C187{2^{11}}C_{18}^7
C.  
28C188{2^8}C_{18}^8
D.  
28C1810{2^8}C_{18}^{10}
Câu 2: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C'AB=2a,AA=a3AB = 2a,\,\,AA' = a\sqrt 3 Tính thể tích VV của khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' theo aa ?

A.  
V=a3V = {a^3}
B.  
V=3a3V = 3{a^3}
C.  
V=a34V = \frac{{{a^3}}}{4}
D.  
V=3a34V = \frac{{3{a^3}}}{4}
Câu 3: 1 điểm

Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [2019;2019]\left[ { - 2019;2019} \right] của tham số mm để đồ thị hàm số y=x3x2+xmy = \dfrac{{\sqrt {x - 3} }}{{{x^2} + x - m}} có đúng hai đường tiệm cận.

A.  
20072007
B.  
20102010
C.  
20092009
D.  
20082008
Câu 4: 1 điểm

Cho đa thức f(x)=(1+3x)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn(nN).f\left( x \right) = {\left( {1 + 3x} \right)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\left( {n \in {{\rm N}^*}} \right). Tìm hệ số a3{a_3} biết rằng a1+2a2+...+nan=49152n.{a_1} + 2{a_2} + ... + n{a_n} = 49152n.

A.  
a3=945{a_3} = 945
B.  
a3=252{a_3} = 252
C.  
a3=5670{a_3} = 5670
D.  
a3=1512{a_3} = 1512
Câu 5: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình 13cos3x3cos2x+5cosx3+2m=0\frac{1}{3}\left| {co{s^3}x} \right| - 3co{s^2}x + 5\left| {\cos x} \right| - 3 + 2m = 0 có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0;2π]\left[ {0;2\pi } \right]

A.  
32<m<13 - \frac{3}{2} < m < - \frac{1}{3}
B.  
13m<32\frac{1}{3} \le m < \frac{3}{2}
C.  
13<m<32\frac{1}{3} < m < \frac{3}{2}
D.  
32m13 - \frac{3}{2} \le m \le - \frac{1}{3}
Câu 6: 1 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+d(ae0)y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\left( {a e 0} \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

A.  
Hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d có hai điểm cực trị trái dấu.
B.  
Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
C.  
Đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
D.  
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a\,{x^3} + b{x^2} + cx + d nằm bên trái trục tung.
Câu 7: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng aa và chiều cao bằng a2a\sqrt 2 . Tính khoảng cách từ tâm OO của đáy ABCDABCD đến một mặt bên theo a.a.

A.  
d=a52d = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}
B.  
(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}
C.  
d=2a53d = \frac{{2a\sqrt 5 }}{3}
D.  
d=a23d = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}
Câu 8: 1 điểm

Cho tích phân I=04f(x)dx=32.I = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx = 32.} Tính tích phân J=02f(2x)dxJ = \int\limits_0^2 {f\left( {2x} \right)} dx

A.  
J=32J = 32
B.  
J=64J = 64
C.  
J=8J = 8
D.  
J=16J = 16
Câu 9: 1 điểm

Tính tổng TT của các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình ex+(m2m)ex=2m{e^x} + \left( {{m^2} - m} \right){e^{ - x}} = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1loge.\frac{1}{{\log e}}.

A.  
T=28T = 28
B.  
T=20T = 20
C.  
T=21T = 21
D.  
T=27T = 27
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={x2+42x2khixe02a54khix=0f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{{{x^2}}}\,\,\,khi\,x e 0\\2a - \frac{5}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0\end{array} \right. . Tìm giá trị thực của tham số aa để hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục tại x=0x = 0 .

A.  
a=34a = - \frac{3}{4}
B.  
a=43a = \frac{4}{3}
C.  
a=43a = - \frac{4}{3}
D.  
a=34a = \frac{3}{4}
Câu 11: 1 điểm

Cho mặt cầu tâm OO và tam giác ABCABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc BAC=300\angle BAC = {30^0}BC=aBC = a . Gọi SS là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) và thỏa mãn SA=SB=SC,SA = SB = SC, góc giữa đường thẳng SASA và mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) bằng 600{60^0} . Tính thể tích VV của khối cầu tâm OO theo a.a.

A.  
V=39.πa3V = \frac{{\sqrt 3 }}{9}.\pi {a^3}
B.  
V=32327.πa3V = \frac{{32\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}
C.  
V=4327.πa3V = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}
D.  
V=15327.πa3V = \frac{{15\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}
Câu 12: 1 điểm

Cho tích phân I=02f(x)dx=2.I = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx = 2} . Tính tích phân J=02[3f(x)2]dxJ = \int\limits_0^2 {\left[ {3f\left( x \right) - 2} \right]} dx .

A.  
J=6J = 6
B.  
J=2J = 2
C.  
J=8J = 8
D.  
J=4J = 4
Câu 13: 1 điểm

Gọi F(x)F\left( x \right) là nguyên hàm trên R\mathbb{R} của hàm số f(x)=x2eax(ae0),f\left( x \right) = {x^2}{e^{a\,x}}\left( {a e 0} \right), sao cho F(1a)=F(0)+1F\left( {\frac{1}{a}} \right) = F\left( 0 \right) + 1 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
0<a1.0 < a \le 1.
B.  
a<2a < - 2
C.  
a3a \ge 3
D.  
1<a<21 < a < 2
Câu 14: 1 điểm

Tìm giá trị thực của tham số mm để hàm số y=x33x2+mxy = {x^3} - 3{x^2} + mx đạt cực đại tại x=0x = 0

A.  
m=1.m = 1.
B.  
m=2m = 2
C.  
m=2m = - 2
D.  
m=0m = 0
Câu 15: 1 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R\mathbb{R} ?

A.  
y=(π3)xy = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}
B.  
y=logπ4(2x2+1)y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)
C.  
y=(2e)xy = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}
D.  
y=log23xy = {\log _{\frac{2}{3}}}x
Câu 16: 1 điểm

Gọi l,h,rl,h,\,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq{S_{xq}} của hình nón đó theo l,h,rl,h,\,r .

A.  
Sxq=2πrl{S_{xq}} = 2\pi rl
B.  
Sxq=13πr2h{S_{xq}} = \frac{1}{3}\pi {r^2}h
C.  
Sxq=πrh{S_{xq}} = \pi rh
D.  
Sxq=πrl{S_{xq}} = \pi rl
Câu 17: 1 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (12)x2+3x<14{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}

A.  
S=[1;2]S = \left[ {1;2} \right]
B.  
S=(;1)S = \left( { - \infty ;1} \right)
C.  
S=(1;2)S = \left( {1;2} \right)
D.  
(S = \left( {2; + \infty } \right)
Câu 18: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a,AA=3a2.a,\,AA' = \frac{{3a}}{2}. Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm AA' lên mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) là trung điểm của cạnh BC.BC. Tính thể tích VV của khối lăng trụ đó theo a.a.

A.  
V=a3.32V = {a^3}.\sqrt {\frac{3}{2}}
B.  
V=2a33V = \frac{{2{a^3}}}{3}
C.  
\frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}
D.  
V=a3V = {a^3}
Câu 19: 1 điểm

Tính diện tích SS của hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi các đường cong y=x3+12xy = - {x^3} + 12xy=x2y = - {x^2}

A.  
S=93712S = \frac{{937}}{{12}}
B.  
S=34312S = \frac{{343}}{{12}}
C.  
S=7934S = \frac{{793}}{4}
D.  
S=3974S = \frac{{397}}{4}
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây Sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;0)\left( { - 1;0} \right)
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (;3)\left( { - \infty ;3} \right)
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)\left( {0;1} \right)
D.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2cosx1sin2xf\left( x \right) = \frac{{2\cos x - 1}}{{{{\sin }^2}x}} trên khoảng (0;π).\left( {0;\pi } \right). Biết rằng giá trị lớn nhất của F(x)F\left( x \right) trên khoảng (0;π)\left( {0;\pi } \right)3\sqrt 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A.  
F(π6)=334F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 3\sqrt 3 - 4
B.  
F(2π3)=32F\left( {\frac{{2\pi }}{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}
C.  
F(π3)=3F\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - \sqrt 3
D.  
(F\left( {\frac{{5\pi }}{6}} \right) = 3 - \sqrt 3
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=(x1)(x+3).f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm thuộc đoạn [10;20]\left[ { - 10;20} \right] để hàm số y=f(x2+3xm)y = f\left( {{x^2} + 3x - m} \right) đồng biến trên khoảng (0;2)?\left( {0;2} \right)?

A.  
1818
B.  
1717
C.  
1616
D.  
2020
Câu 23: 1 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCD.ABCD.A'B'C'D'. Biết tích của khoảng cách từ điểm BB' và điểm DD đến mặt phẳng (DAC)\left( {D'AC} \right) bằng 6a2(a>0)6{a^2}\left( {a > 0} \right) . Giả sử thể tích của khối lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'ka3.k{a^3}. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.  
k(20;30)k \in \left( {20;30} \right)
B.  
k(100;120)k \in \left( {100;120} \right)
C.  
k(50;80)k \in \left( {50;80} \right)
D.  
k(40;50)k \in \left( {40;50} \right)
Câu 24: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) với số hạng đầu u1=6{u_1} = - 6 và công sai d=4d = 4 . Tính tổng SS của 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.

A.  
S=46S = 46
B.  
S=308S = 308
C.  
S=644S = 644
D.  
S=280S = 280
Câu 25: 1 điểm

Một khối trụ có thể tích bằng 25π.25\pi . Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π25\pi . Tính bán kính đát rr của hình trụ ban đầu.

A.  
r=15r = 15
B.  
r=5r = 5
C.  
r=10r = 10
D.  
r=2r = 2
Câu 26: 1 điểm

Tìm số hạng đầu u1{u_1} của cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) biết rằng u1+u2+u3=168{u_1} + {u_2} + {u_3} = 168u4+u5+u6=21.{u_4} + {u_5} + {u_6} = 21.

A.  
u1=24{u_1} = 24
B.  
u1=134411{u_1} = \frac{{1344}}{{11}}
C.  
u1=96{u_1} = 96
D.  
u1=2173{u_1} = \frac{{217}}{3}
Câu 27: 1 điểm

Cho hàm số y=mx+1x2my = \frac{{mx + 1}}{{x - 2m}} với tham số me0m e 0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A.  
2x+y=02x + y = 0
B.  
y=2xy = 2x
C.  
x2y=0x - 2y = 0
D.  
x+2y=0x + 2y = 0
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian cho tam giác OIMOIM vuông tại I,I, góc IOM=450\angle IOM = {45^0} và cạnh IM=a.IM = a. Khi quay tam giác OIMOIM quanh cạnh góc vuông OIOI thì đường gấp khúc OMIOMI tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq{S_{xq}} của hình nón tròn xoay đó theo a.a.

A.  
Sxq=πa22{S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt 2
B.  
Sxq=πa2{S_{xq}} = \pi {a^2}
C.  
Sxq=πa23{S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt 3
D.  
Sxq=πa222{S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}
Câu 29: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy r=3,r = 3, chiều cao h=2.h = \sqrt 2 . Tính thể tích VV của khối nón.

A.  
V=3π23V = \frac{{3\pi \sqrt 2 }}{3}
B.  
V=3π2V = 3\pi \sqrt 2
C.  
V=9π23V = \frac{{9\pi \sqrt 2 }}{3}
D.  
V=9π2V = 9\pi \sqrt 2
Câu 30: 1 điểm

Cho tập hợp S={1;2;3;4;5;6}.S = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}. Gọi MM là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ SS sao cho tổng chữ số các hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng chữ số các hàng còn lại là 3. Tính tổng TT của các phần tử của tập hợp M.M.

A.  
T=11003984T = 11003984
B.  
T=36011952T = 36011952
C.  
T=12003984T = 12003984
D.  
T=18005967T = 18005967
Câu 31: 1 điểm

Cho tích phân 12lnxx2dx=bc+aln2\int_1^2 {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}}dx = \frac{b}{c} + a\ln 2} với aa là số thực, bbcc là các số nguyên dương, đồng thời bc\frac{b}{c} là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P=2a+3b+cP = 2a + 3b + c

A.  
P=6P = 6
B.  
P=6P = - 6
C.  
P=5P = 5
D.  
P=4P = 4
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số y=13x32mx2+(m1)x+2m2+1y = \frac{1}{3}{x^3} - 2m{x^2} + \left( {m - 1} \right)x + 2{m^2} + 1(m(m là tham số). Xác định khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0)O\left( {0;0} \right) đến đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.

A.  
29\frac{2}{9}
B.  
3\sqrt 3
C.  
232\sqrt 3
D.  
103\frac{{\sqrt {10} }}{3}
Câu 33: 1 điểm

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất PP để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.

A.  
P=13P = \frac{1}{3}
B.  
P=29P = \frac{2}{9}
C.  
P=19P = \frac{1}{9}
D.  
P=1P = 1
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đường thẳng SASA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) , đáy ABCDABCD là hình thang vuông tại AABB , có AB=a,AD=2a,BC=a.AB = a,\,AD = 2a,BC = a. Biết rằng SA=a2.SA = a\sqrt 2 . Tính thể tích VV của khối chóp S.BCDS.BCD theo a.a.

A.  
V=a322V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
B.  
V=2a323V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}
C.  
V=2a32V = 2{a^3}\sqrt 2
D.  
V=a326V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}
Câu 35: 1 điểm

Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lơn bằng 80cm,80cm, độ dài trục bé bằng 60cm60cm . Tính thể tích VV của trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

A.  
V=344963(cm3)V = 344963\left( {c{m^3}} \right)
B.  
V=344964(cm3)V = 344964\left( {c{m^3}} \right)
C.  
V=208347(cm3)V = 208347\left( {c{m^3}} \right)
D.  
V=208346(cm3)V = 208346\left( {c{m^3}} \right)
Câu 36: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.ABCABC.A'B'C' . Gọi M,N,P,QM,{\rm N},P,Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AA,BB,CC,BCAA',\,BB',CC',\,B'C' thỏa mãn AMAA=12,BNBB=13,CPCC=14,CQCB=15\frac{{AM}}{{AA'}} = \frac{1}{2},\,\frac{{B{\rm N}}}{{BB'}} = \frac{1}{3},\,\frac{{CP}}{{CC'}} = \frac{1}{4},\,\,\frac{{C'Q}}{{C'B'}} = \frac{1}{5} . Gọi V1,V2{V_1},\,{V_2} lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQMNPQ và khối lăng trụ ABC.ABC.ABC.A'B'C'. Tính tỷ số V1V2.\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.

A.  
V1V2=1130\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{11}}{{30}}
B.  
V1V2=1145\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{11}}{{45}}
C.  
V1V2=1945\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{19}}{{45}}
D.  
V1V2=2245\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{22}}{{45}}
Câu 37: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy,Oxy, cho đường thẳng dd cắt hai trục OxOxOyOy lần lượt tại 2 điểm A(a;0)A\left( {a;0} \right)B(0;b)B\left( {0;b} \right)(ae0,be0)\left( {a e 0,\,\,b e 0} \right) . Viết phương trình đường thẳng dd .

A.  
d:xa+yb=0d:\,\,\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 0
B.  
d:xayb=1d:\,\,\frac{x}{a} - \frac{y}{b} = 1
C.  
d:xa+yb=1d:\,\,\frac{x}{a} + \frac{y}{b} = 1
D.  
d:xb+ya=1d:\,\,\frac{x}{b} + \frac{y}{a} = 1
Câu 38: 1 điểm

Gọi mmMM lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x4x2y = x - \sqrt {4 - {x^2}} . Tính tổng M+mM + m .

A.  
M+m=22M + m = 2 - \sqrt 2
B.  
M+m=2(1+2)M + m = 2\left( {1 + \sqrt 2 } \right)
C.  
M+m=2(12)M + m = 2\left( {1 - \sqrt 2 } \right)
D.  
M+m=4M + m = 4
Câu 39: 1 điểm

Tính giới hạn L=limn32n3n2+n2L = \lim \dfrac{{{n^3} - 2n}}{{3{n^2} + n - 2}} .

A.  
L=+L = + \infty
B.  
L=0L = 0
C.  
L=13L = \frac{1}{3}
D.  
L=L = - \infty
Câu 40: 1 điểm

Gọi TT là tổng các nghiệm của phương trình log132x5log3x+4=0\log _{\frac{1}{3}}^2x - 5{\log _3}x + 4 = 0 . Tính TT .

A.  
T=4T = 4
B.  
T=5T = - 5
C.  
T=84T = 84
D.  
T=5T = 5
Câu 41: 1 điểm

Tìm nghiệm của phương trình sin4xcos4x=0{\sin ^4}x - {\cos ^4}x = 0 .

A.  
x=π4+kπ2,kZx = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},\,\,k \in \mathbb{Z}
B.  
x=π4+kπ,kZx = \frac{\pi }{4} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}
C.  
x=±π4+k2π,kZx = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}
D.  
x=kπ2,kZx = k\frac{\pi }{2},\,\,k \in \mathbb{Z}
Câu 42: 1 điểm

Tìm điều kiện cần và đủ của a,b,ca,\,\,b,\,\,c để phương trình asinx+bcosx=ca\sin x + b\cos x = c có nghiệm?

A.  
a2+b2>c2{a^2} + {b^2} > {c^2}
B.  
a2+b2c2{a^2} + {b^2} \le {c^2}
C.  
a2+b2=c2{a^2} + {b^2} = {c^2}
D.  
a2+b2c2{a^2} + {b^2} \ge {c^2}
Câu 43: 1 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x21)4y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{ - 4}} .

A.  
D=RD = \mathbb{R}
B.  
D=(1;1)D = \left( { - 1;1} \right)
C.  
D=R\{1;1}D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}
D.  
D=(;1)(1;+)D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)
Câu 44: 1 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.  
y=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1
B.  
y=2x36x2+1y = 2{x^3} - 6{x^2} + 1
C.  
y=x33x2+1y = - {x^3} - 3{x^2} + 1
D.  
y=13x3+x2+1y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 1
Câu 45: 1 điểm

Cho a>0a > 0 , b>0b > 0 thỏa mãn a2+4b2=5ab{a^2} + 4{b^2} = 5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
2log(a+2b)=5(loga+logb)2\log \left( {a + 2b} \right) = 5\left( {\log a + \log b} \right) .
B.  
log(a+1)+logb=1\log \left( {a + 1} \right) + \log b = 1 .
C.  
loga+2b3=loga+logb2\log \dfrac{{a + 2b}}{3} = \dfrac{{\log a + \log b}}{2} .
D.  
5log(a+2b)=logalogb5\log \left( {a + 2b} \right) = \log a - \log b .
Câu 46: 1 điểm

Cho tập AA2626 phần tử. Hỏi AA có bao nhiêu tập con gồm 66 phần tử?

A.  
A266A_{26}^6 .
B.  
2626 .
C.  
P6{P_6} .
D.  
C266C_{26}^6 .
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

A.  
Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có hai điểm cực trị.
B.  
Nếu m>2\left| m \right| > 2 thì phương trình f(x)=mf\left( x \right) = m có nghiệm duy nhất.
C.  
Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có cực tiểu bằng 1 - 1 .
D.  
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) trên đoạn [2;2]\left[ { - 2;\,2} \right] bằng 22 .
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=2x+exf\left( x \right) = 2x + {e^x} . Tìm một nguyên hàm F(x)F\left( x \right) của hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn F(0)=2019F\left( 0 \right) = 2019 .

A.  
F(x)=ex2019F\left( x \right) = {e^x} - 2019 .
B.  
F(x)=x2+ex2018F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2018 .
C.  
F(x)=x2+ex+2017F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2017 .
D.  
F(x)=x2+ex+2018F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2018 .
Câu 49: 1 điểm

Tập tất cả giá trị của tham số mm để hàm số y=x33mx2+3x+1y = {x^3} - 3m{x^2} + 3x + 1 đồng biến trên R\mathbb{R}

A.  
[1;1]\left[ { - 1;\,1} \right] .
B.  
m(;1][1;+)m \in \left( { - \infty ;\, - 1} \right] \cup \left[ {1;\, + \infty } \right) .
C.  
(;1)(1;+)\left( { - \infty ;\, - 1} \right) \cup \left( {1;\, + \infty } \right) .
D.  
(1;1)\left( { - 1;\,1} \right) .
Câu 50: 1 điểm

Cho aa , bb là các số dương thỏa mãn log9a=log16b=log125ba2{\log _9}a = {\log _{16}}b = {\log _{12}}\dfrac{{5b - a}}{2} . Tính giá trị ab\dfrac{a}{b} .

A.  
ab=3+64\dfrac{a}{b} = \dfrac{{3 + \sqrt 6 }}{4} .
B.  
ab=726\dfrac{a}{b} = 7 - 2\sqrt 6 .
C.  
ab=7+26\dfrac{a}{b} = 7 + 2\sqrt 6 .
D.  
ab=364\dfrac{a}{b} = \dfrac{{3 - \sqrt 6 }}{4} .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quảng Chí - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,644 lượt xem 109,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Khiết - Quảng Ngãi - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,886 lượt xem 113,008 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,852 lượt xem 116,221 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Trung Đình - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,402 lượt xem 118,671 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Thị Trung - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh Học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,655 lượt xem 113,960 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Hữu Trác - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

219,633 lượt xem 118,258 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Quý Đôn - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,928 lượt xem 109,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Văn Đẩu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,669 lượt xem 110,201 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Thế Hiếu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

205,165 lượt xem 110,467 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!