thumbnail

[2022] Trường THPT Văn Lang - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán từ Trường THPT Văn Lang, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung đề thi bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các bài tập về hàm số, hình học không gian, tích phân và logarit. Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ học sinh ôn luyện hiệu quả trước kỳ thi Quốc gia.

Từ khoá: Toán học đề thi thử 2022 Trường THPT Văn Lang hàm số hình học không gian tích phân logarit đề thi có đáp án luyện thi THPT Quốc gia

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=exexy = {e^x} - {e^{ - x}} , trục hoành, đường thẳng x= - 1 và đường thẳng x = 1.

A.  
e+1e2e + \dfrac{1}{e} - 2 .
B.  
0.
C.  
2(e+1e2)2\left( {e + \dfrac{1}{e} - 2} \right) .
D.  
e+1ee + \dfrac{1}{e} .
Câu 2: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(2+3x2)f(x) = x\left( {2 + 3{x^2}} \right) là:

A.  
x2(1+34x2)+C{x^2}\left( {1 + \dfrac{3}{4}{x^2}} \right) + C .
B.  
x22(2x+x3)+C\dfrac{{{x^2}}}{2}\left( {2x + {x^3}} \right) + C .
C.  
x2(2+6x)+C{x^2}\left( {2 + 6x} \right) + C .
D.  
x2+34x4{x^2} + \dfrac{3}{4}{x^4} .
Câu 3: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau y=2xmx1y = {{2x - m} \over {x - 1}} đồng biến trên khoảng xác định của nó.

A.  
m(1;2)m \in (1;2) .
B.  
m[2;+)m \in [2; + \infty ) .
C.  
m(2;+)m \in (2; + \infty ) .
D.  
m(;2)m \in ( - \infty ;2) .
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số y=x42x2+3y = {x^4} - 2{x^2} + 3 . Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên (-2 ; 2) là

A.  
min(2;2)y=2\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2 , không có giá trị lớn nhất.
B.  
max(2;2)y=11,min(2;2)y=2\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 11,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2
C.  
max(2;2)y=3,min(2;2)y=2\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = - 2
D.  
max(2;2)y=3,min(2;2)y=2\mathop {\max }\limits_{( - 2;2)} y = 3,\,\,\mathop {\min }\limits_{( - 2;2)} y = 2 .
Câu 5: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính chiều cao h của hình chóp S. ABCD, biết thể tích khối chóp S.ABCD là a3.

A.  
h = a
B.  
h = 2a
C.  
h = 3a
D.  
h = 4a
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  
V=a32V = \dfrac{{{a^3}}}{2}
B.  
V=a3V = {a^3}
C.  
V=3a32V = \dfrac{{3{a^3}}}{2}
D.  
V=a32V = \dfrac{{{a^3}}}{2}
Câu 7: 1 điểm

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3; 4; 12. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật là

A.  
10
B.  
132\dfrac{{13}}{2}
C.  
13
D.  
5
Câu 8: 1 điểm

Cho vectơ a=(1;1;2)\overrightarrow a = \left( {1; - 1;2} \right) , độ dài vectơ a\overrightarrow a

A.  
6\sqrt 6 .
B.  
2.
C.  
6 - \sqrt 6 .
D.  
4.
Câu 9: 1 điểm

Chọn mệnh đề đúng :

A.  
loga1=1{\log _a}1 = 1
B.  
logaa=a{\log _a}a = a
C.  
loga1=a{\log _a}1 = a
D.  
logaa=1{\log _a}a = 1
Câu 10: 1 điểm

Với các số thực a, b > 0 bất kì. Rút gọn biểu thức sau P=2log2alog12b2P = 2{\log _2}a - {\log _{{1 \over 2}}}{b^2} :

A.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{\left( {{a \over b}} \right)^2} .
B.  
P=log2(2ab2)P = {\log _2}\left( {{{2a} \over {{b^2}}}} \right) .
C.  
P=log2(2ab2)P = {\log _2}(2a{b^2}) .
D.  
P=log2(ab)2P = {\log _2}{(ab)^2} .
Câu 11: 1 điểm

Cho các số phức z1=1+i,z2=12i,z3=1+2i{z_1} = - 1 + i\,,\,\,{z_2} = 1 - 2i\,,\,\,{z_3} = 1 + 2i . Giá trị biểu thức T=z1z2+z2z3+z3z1T = |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}| là:

A.  
1
B.  
13\sqrt {13}
C.  
5
D.  
13
Câu 12: 1 điểm

Cho hai số phức z1=32i{z_1} = 3 - 2iz2=(a2+a+1)+(2a2+3a4)i{z_2} = \left( {{a^2} + a + 1} \right) + \left( {2{a^2} + 3a - 4} \right)i . Tìm aRa \in R để z1=z2{z_1} = {z_2} .

A.  
a = -3.
B.  
a = 1.
C.  
a = - 1.
D.  
a = - 2.
Câu 13: 1 điểm

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ?

Hình ảnh

A.  
y=x+1xy = {{x + 1} \over x}
B.  
y=x1x+1y = {{x - 1} \over {x + 1}}
C.  
y=2x2xy = {{2x - 2} \over x}
D.  
y=x1xy = {{x - 1} \over x}
Câu 14: 1 điểm

Điểm M(2 ; - 2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào ?

A.  
y=x33x2+2y = {x^3} - 3{x^2} + 2
B.  
y=2x3+6x210y = - 2{x^3} + 6{x^2} - 10
C.  
y=x416x2y = {x^4} - 16{x^2}
D.  
y=x2+4x6y = - {x^2} + 4x - 6
Câu 15: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2i=4|z - 2i| = 4 là:

A.  
Đường tròn tâm I(1 ; - 2), bán kính R = 4.
B.  
Đường tròn tâm I(1 ; 2), bán kính R = 4.
C.  
Đường tròn tâm I(0 ; 2), bán kính R = 4.
D.  
Đường tròn tâm I(0 ; -2), bán kính R = 4.
Câu 16: 1 điểm

Cho số phức z=1+i2iz = \dfrac{{1 + i}}{{2 - i}} . Mô đun của z là:

A.  
25\sqrt {\dfrac{2}{5}} .
B.  
52\sqrt {\dfrac{5}{2}} .
C.  
25\dfrac{2}{5} .
D.  
52\dfrac{5}{2} .
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

A.  
V=13V = \dfrac{1}{3}
B.  
V=16V = \dfrac{1}{6}
C.  
V=112V = \dfrac{1}{{12}}
D.  
V=23V = \dfrac{2}{3}
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian OxyzOxyz , cho điểm MM nằm trên trục OxOx sao cho MM không trùng với gốc tọa độ, khi đó tọa độ điểm MM có dạng

A.  
M(a;0;0),ae0M\left( {a;0;0} \right),a e 0 .
B.  
M(0;b;0),be0M\left( {0;b;0} \right),b e 0 .
C.  
M(0;0;c),ce0M\left( {0;0;c} \right),c e 0 .
D.  
M(a;1;1),ae0M\left( {a;1;1} \right),a e 0 .
Câu 19: 1 điểm

Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.  
ln(ab)2=ln(a2)+ln(b2)\ln {(ab)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2}) .
B.  
ln(ab)=12(lna+lnb)\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = {1 \over 2}\left( {\ln a + \ln b} \right) .
C.  
ln(ab)=lnalnb\ln \left( {{a \over b}} \right) = \ln |a| - \ln |b| .
D.  
ln(ab)2=ln(a2)ln(b2)\ln {\left( {{a \over b}} \right)^2} = \ln ({a^2}) - \ln ({b^2}) .
Câu 20: 1 điểm

Bất phương trình {\log _{{1 \over 3}}}{{3x - 1} \over {x + 2}} < 1 có nghiệm là:

A.  
x=34x = {3 \over 4}
B.  
x=4x = 4
C.  
x(;2)(58;+)x \in ( - \infty ; - 2) \cup \left( {{5 \over 8}; + \infty } \right)
D.  
x(9;2)(8;+)x \in ( - 9;2) \cup (8; + \infty )
Câu 21: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số sin(π32x)dx\int {\sin \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right)\,dx} là:

A.  
cos(π32x)+C\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C .
B.  
12cos(π32x)+C - \dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C .
C.  
12cos(π32x)+C\dfrac{1}{2}\cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C .
D.  
cos(π32x)+C - \cos \left( {\dfrac{\pi }{3} - 2x} \right) + C .
Câu 22: 1 điểm

Tính nguyên hàm dxx+1\int {\dfrac{{dx}}{{\sqrt x + 1}}} ta được:

A.  
2x+2ln(x+1)+C2\sqrt x + 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C .
B.  
22ln(x+1)+C2 - 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C .
C.  
2x2ln(x+1)+C2\sqrt x - 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C .
D.  
2+2ln(x+1)+C2 + 2\ln \left( {\sqrt x + 1} \right) + C .
Câu 23: 1 điểm

Phương trình z2+az+b=0{z^2} + az + b = 0 nhận z = 1 – 2i làm nghiệm Khi đó a + b bằng:

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 24: 1 điểm

Trong mặt phẳng phức, A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1=1+2i,z2=2+3i,z3=3+4i{z_1} = 1 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 + 3i\,,\,\,{z_3} = 3 + 4i . Trọng tâm tam giác ABC là điểm :

A.  
G ( 2 ; -3 ).
B.  
G (2 ; 3).
C.  
G ( 3 ; 2).
D.  
G (-3 ;2).
Câu 25: 1 điểm

Tổng của hai số phức z1=2+3i,z2=56i{z_1} = 2 + 3i\,,\,\,{z_2} = 5 - 6i là:

A.  
7 – 3i.
B.  
7 + 3i.
C.  
– 3 +9i.
D.  
3 + 9i.
Câu 26: 1 điểm

Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau tạo thành một tứ diện SABC với: SA=a, SB=b, SC=c. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó là:

A.  
r=a2+b2+c2r = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
B.  
r=2a2+b2+c2r = 2\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}}
C.  
r=2ar = 2a
D.  
r=a2+b2+c22r = \dfrac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{2}
Câu 27: 1 điểm

Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=a,AD=a2,SA(ABCD)AB = a,AD = a\sqrt 2 ,SA \bot (ABCD) , góc giữa SC và đáy bằng 60o{60^o} . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A.  
32a33\sqrt 2 {a^3}
B.  
3a33{a^3}
C.  
6a3\sqrt 6 {a^3}
D.  
2a3\sqrt 2 {a^3}
Câu 28: 1 điểm

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao SA=a6SA = a\sqrt 6 . Thể tích của khối chóp là:

A.  
V=a322V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}
B.  
V=a363V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
C.  
V=a32V = \dfrac{{{a^3} }}{2}
D.  
V=2a36V = 2{a^3}\sqrt 6
Câu 29: 1 điểm

Hàm số y=(4x2)2+1y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1 ; 1] là :

A.  
10
B.  
12
C.  
14
D.  
17
Câu 30: 1 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?

A.  
y=12x1+xy = {{1 - 2x} \over {1 + x}}
B.  
y=14x2y = {1 \over {4 - {x^2}}}
C.  
y=x+35x1y = {{x + 3} \over {5x - 1}}
D.  
y=xx2x+9y = {x \over {{x^2} - x + 9}}
Câu 31: 1 điểm

Biểu thức a3+a3{a^3} + {a^{ - 3}} bằng:

A.  
(a1a)(a22+1a2)\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 2 + {1 \over {{a^2}}}} \right) .
B.  
(a+1a)(a21+1a2)\left( {a + {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right) .
C.  
(1aa)(a2+1+1a2)\left( {{1 \over a} - a} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)
D.  
(a1a)(a2+1+1a2)\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right) .
Câu 32: 1 điểm

Biết 3+2log2x=log2y<scripttype="math/tex">.Ha~ybiuthytheox.</p>3 + 2{\log _2}x = {\log _2}y <script type="math/tex">. Hãy biểu thị y theo x.</p>

A.  
y=2x+3y = 2x + 3
B.  
y=8x2y = 8{x^2}
C.  
y=x2+8y = {x^2} + 8
D.  
y=3x2y = 3{x^2}
Câu 33: 1 điểm

Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x1x+1y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng :

A.  
S= ln 2 – 1.
B.  
S = ln 4 – 1.
C.  
S =ln 4 + 1.
D.  
S = ln 2 + 1.
Câu 34: 1 điểm

Tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn 0m(2x+5)dx=6\int\limits_0^m {\left( {2x + 5} \right)\,dx = 6} .

A.  
m = 1, m = - 6.
B.  
m = - 1 , m = - 6.
C.  
m = - 1, m = 6.
D.  
m = 1, m = 6.
Câu 35: 1 điểm

Cho số phức z = 3 – 3i. Tìm khẳng định sai ?

A.  
Phần thực của z là : 3.
B.  
Phần ảo của z là: - 3.
C.  
Số phức liên hợp của z là z=3+3i\overline z = - 3 + 3i .
D.  
Môdun của z là z=32+(3)2=32|z| = \sqrt {{3^2} + {{\left( { - 3} \right)}^2}} = 3\sqrt 2 .
Câu 36: 1 điểm

Môdun của số phức z khi biết z=34i\overline z = 3 - 4i là:

A.  
5
B.  
-3
C.  
4
D.  
7
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với Ab = a, AD = 2a, SA vuông góc với mặt đáy và SA=a3SA = a\sqrt 3 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A.  
V=2a333V = \dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
V=a333V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
C.  
V=a33V = {a^3}\sqrt 3
D.  
V=2a33V = 2{a^3}\sqrt 3
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có canhj đáy bẳng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45o. Thể tích V khối chóp S.ABCD là:

A.  
V=a32V = \dfrac{{{a^3}}}{2}
B.  
V=a39V = \dfrac{{{a^3}}}{9}
C.  
V=a36V = \dfrac{{{a^3}}}{6}
D.  
V=a324V = \dfrac{{{a^3}}}{{24}}
Câu 39: 1 điểm

Với điểm OO cố định thuộc mặt phẳng (P)\left( P \right) cho trước, xét đường thẳng ll thay đổi đi qua điểm OO và tạo với mặt phẳng (P)\left( P \right) một góc 30o{30^o} . Tập hợp các đường thẳng trong không gian là

A.  
một mặt phẳng.
B.  
hai đường thẳng.
C.  
một mặt trụ.
D.  
một mặt nón.
Câu 40: 1 điểm
A.  
645. - \dfrac{6}{{45}}.
B.  
456.\dfrac{{45}}{6}.
C.  
645.\dfrac{6}{{45}}.
D.  
456. - \dfrac{{45}}{6}.
Câu 41: 1 điểm

Với 0 < x e 1 , biểu thức 1log3x+1log4x+1log5x{1 \over {{{\log }_3}x}} + {1 \over {{{\log }_4}x}} + {1 \over {{{\log }_5}x}} bằng

A.  
1logx60{1 \over {{{\log }_x}60}}
B.  
1(log3x)(log4x)(log5x){1 \over {({{\log }_3}x)({{\log }_4}x)({{\log }_5}x)}} .
C.  
1log60x{1 \over {{{\log }_{60}}x}}
D.  
1log3x+log4x+log5x{1 \over {{{\log }_3}x + {{\log }_4}x + {{\log }_5}x}} .
Câu 42: 1 điểm

Tìm miền xác định của hàm số y=log(15x2x)y = \log \left( {{{1 - 5x} \over {2 - x}}} \right) .

A.  
D=(;15)(2;+)D = \left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right) .
B.  
D=(;2)(15;+)D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {{1 \over 5}; + \infty } \right) .
C.  
D=(;2][15;+)D = ( - \infty ;2] \cup \left[ {{1 \over 5}; + \infty } \right)
D.  
(;15)(2;+)\left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cap \left( {2; + \infty } \right) .
Câu 43: 1 điểm

Biết 2412x+1dx=mln5+nln3(m,nR)\int\limits_2^4 {\dfrac{1}{{2x + 1}}\,dx = m\ln 5 + n\ln 3\,\left( {m,n \in R} \right)} . Tính P = m – n .

A.  
P=32P = - \dfrac{3}{2} .
B.  
P=32P = \dfrac{3}{2} .
C.  
P=53P = - \dfrac{5}{3} .
D.  
P=53P = \dfrac{5}{3} .
Câu 44: 1 điểm

Hai điểm biểu diễn hai số phức liên hợp sau z=1+2i,z=12iz = 1 + 2i\,,\,\,\overline z = 1 - 2i đối xứng nhau qua:

A.  
Trục tung.
B.  
Trục hoành.
C.  
Gốc tọa độ.
D.  
Điểm A(2 ; -2 ).
Câu 45: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng đáy và SC = a. Thể tích V của khối chóp S.ABC là:

A.  
V=2a33V = 2{a^3}\sqrt 3
B.  
V=a334V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}
C.  
V=a333V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
D.  
V=a33V = {a^3}\sqrt 3
Câu 46: 1 điểm

Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thôi có góc nhọn bằng α\alpha , cạnh a. Diện tích xung quanh của hình hộp đó bằng S. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’

A.  
14a.S.sinα\dfrac{1}{4}a.S.\sin \alpha
B.  
12a.S.sinα\dfrac{1}{2}a.S.\sin \alpha
C.  
18a.S.sinα\dfrac{1}{8}a.S.\sin \alpha
D.  
16a.S.sinα\dfrac{1}{6}a.S.\sin \alpha
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a ; b]. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ] là

A.  
f(x) liên tục trên [a; b] và f’(x) < 0 với mọi x(a;b)x \in (a;b) .
B.  
f(x) liên tục trên (a ; b) và f’(x) > 0 với mọi x[a;b]x \in [a;b] .
C.  
f(x)0f'(x) \le 0 với mọi x[a;b]x \in [a;b]
D.  
f(x)0f'(x) \ge 0 với mọi x[a;b]x \in [a;b] .
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Hình ảnh

Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f(x) = 1.

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 49: 1 điểm

Trong các số sau số nào lớn nhất ?

A.  
log25{\log _2}5
B.  
log415{\log _4}15
C.  
log83{\log _8}3
D.  
log1216{\log _{\dfrac{1}{2}}}\dfrac{1}{6}
Câu 50: 1 điểm

Tìm I=cos3x1+sinxdxI = \int {\dfrac{{{{\cos }^3}x}}{{1 + \sin x}}\,dx} .

A.  
I=12sin2x+sinx+CI = - \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C .
B.  
I=12sin2x+sinx+CI = \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x + \sin x + C .
C.  
I=sin2xsinx+CI = {\sin ^2}x - \sin x + C .
D.  
I=12sin2xsinx+CI = - \dfrac{1}{2}{\sin ^2}x - \sin x + C .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022] Trường THPT Văn Lang - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

221,684 lượt xem 119,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Hưởng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

212,952 lượt xem 114,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,528 lượt xem 118,734 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Lê Văn Đẩu - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,674 lượt xem 110,201 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Linh - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,148 lượt xem 106,687 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Trần Văn Lan - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

200,448 lượt xem 107,926 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Nguyễn Văn Cừ - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

211,761 lượt xem 114,016 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Văn Đồng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,532 lượt xem 117,124 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Phạm Văn Đồng - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,492 lượt xem 104,181 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!