thumbnail

(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên (Lần 1) có đáp án

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên, lần 1, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

Từ khoá: Toán học hàm số logarit bài toán thực tế năm 2023 Trường THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số  y = 1 2 x ?
A.  
ln 2 x
B.  
2 ln x
C.  
1 2 ln x
D.  
1 2 x 2
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f ' x = x x 1 2 x 2 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 3: 1 điểm
Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 2 2 x 1 > 0
A.  
; 1
B.  
1 ; +
C.  
1 2 ; 1
D.  
1 2 ; +
Câu 4: 1 điểm

Mô-đun của số phức z = 3 + 4 i 1 2 i bằng

A.  
25
B.  
25 5
C.  
5
D.  
5 5
Câu 5: 1 điểm
Cho hàm số f x = 3 x + 1 . Tính  I = 0 1 f x f ' x d x
A.  
I = 1
B.  
I = 3
C.  
I = 3 2
D.  
I = 1 2
Câu 6: 1 điểm
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x x 2 4 x + 3  là
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ u = 1 ; 2 ; 3 , v = 2 ; 1 ; 2 . Tích vô hướng của hai véc-tơ u   v  bằng

A.  
-6
B.  
6
C.  
10
D.  
-10
Câu 8: 1 điểm
Tập xác định của hàm số y = log 4 x x 2  là
A.  
(0;4)
B.  
(0;2)
C.  
(-2;2)
D.  
(-2;0)
Câu 9: 1 điểm
Số nghiệm thực của phương trình 4.3 x 2 = 3.2 2 x 2  là
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 10: 1 điểm
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  
2 x .3 x + 1 d x = 3.6 x + C
B.  
2 x .3 x + 1 d x = 3.6 x + 1 + C
C.  
2 x .3 x + 1 d x = 3.6 x ln 6 + C
D.  
2 x .3 x + 1 d x = 3.6 x + 1 x + 1 + C
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x = 3 . Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x - 2y + 2z + m = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S)

A.  
m = 7
B.  
m = 5
C.  
m = 6
D.  
m = 19
Câu 12: 1 điểm
Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn z(2 - z) = 2. Tính  z + 3 i
A.  
17
B.  
17
C.  
5
D.  
5
Câu 13: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45o. Tính cosin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.

A.  
1 3
B.  
1 2
C.  
1 2
D.  
1 3
Câu 14: 1 điểm
Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
A.  
3 5
B.  
2 5
C.  
1 3
D.  
2 3
Câu 15: 1 điểm
Biết 2 4 f x d x = 8 . Tính  I = 1 2 f 2 x d x
A.  
I = 2
B.  
I = 4
C.  
I = 6
D.  
I = 8
Câu 16: 1 điểm
Cho a > 0 thỏa mãn log a = 1 2 . Tính  log 1000 a
A.  
13 4
B.  
4
C.  
3 4
D.  
3 2
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).

A.  
4 9 a
B.  
9 4 a
C.  
2 3 a
D.  
3 2 a
Câu 18: 1 điểm
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 2 x + ln x  với đường thẳng y = x + 2 là:
A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 19: 1 điểm
Phần ảo của số phức z = 1 3 i 1 + i  là:
A.  
-4
B.  
-4i
C.  
-2i
D.  
-2
Câu 20: 1 điểm
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A.  
80
B.  
120
C.  
68
D.  
105
Câu 21: 1 điểm
Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.  
y = x 3 x + 1
B.  
y = x 4 x 2 + 1
C.  
y = x 3 + x + 1
D.  
y = x 4 + x 2 + 1
Câu 22: 1 điểm
Thể tích khối chóp có diện tích đáy a 2 và chiều cao 2a là
A.  
a 3
B.  
2 3 a 3
C.  
2 a 3
D.  
1 3 a 3
Câu 23: 1 điểm
Cho hàm số y = x 4 + ( 2 m 1 ) x 2 + 1 . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực trị?
A.  
m > 1 2
B.  
m 1 2
C.  
m < 1 2
D.  
m 1 2
Câu 24: 1 điểm
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f ' ( x ) = ( x 1 ) 2 ( x 2 ) ( 3 x ) . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  
(2;3)
B.  
(1;2)
C.  
(1;3)
D.  
( 3 ; + )
Câu 25: 1 điểm
Cho cấp số nhân ( u n ) u 2 = 2  và công bội q = 2. Tính  u 10
A.  
2048
B.  
256
C.  
512
D.  
1024
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 2 x + 4 y 3 = 0 . Tâm của mặt cầu đã cho có toạ độ là:

A.  
(-1;2;0)
B.  
(1;-2;0)
C.  
(2;-4;0)
D.  
(-2;4;0)
Câu 27: 1 điểm

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên S A = a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.  
2 a 3
B.  
2 3 a 3
C.  
2 6 a 3
D.  
2 2 a 3
Câu 28: 1 điểm

Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;-2;3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:

A.  
(-1;-2;3)
B.  
(0;-2;3)
C.  
(0;2;-3)
D.  
(1;0;0)
Câu 29: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : x 1 2 = y 2 1 = z 3 và mặt phẳng ( P ) : x y + 2 z 8 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
A.  
(1;3;-3)
B.  
(-3;1;-3)
C.  
(-1;3;-3)
D.  
(3;1;3)
Câu 30: 1 điểm
Cho số thực a > 0, a 1. Giá trị của biểu thức log a a a bằng:
A.  
6
B.  
3
C.  
3 2
D.  
3 4
Câu 31: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : x 1 2 = y + 1 3 = z 4 . Viết phương trình mặt phẳng qua M(1;0;-2) và vuông góc với đường thẳng d.
A.  
x - y - 1 = 0
B.  

B. 2x + 3y - 4z + 10 = 0

C.  
2x + 3y - 4z - 10 = 0
D.  
2x + 3y - 4z + 6 = 0
Câu 32: 1 điểm
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x) = (x - 1)(x - m) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên  ; +
A.  
m 1
B.  
m > 1
C.  
m = 1
D.  
m 1
Câu 33: 1 điểm
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là
A.  
x + y + z = 0
B.  
x + y + z = 1
C.  
x y + z = 0
D.  
x y + z = 1
Câu 34: 1 điểm
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z ¯ + 1 = z i  là đường thẳng có phương trình?
A.  
y = x
B.  
y = x
C.  
y = x + 1
D.  
y = x + 1
Câu 35: 1 điểm
Tập nghiệm của bất phương trình  3 π x > 3 π 2 x
A.  
; 1
B.  
1 ; +
C.  
0 ; +
D.  
[0;1)
Câu 36: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 2 x 2 4  tại đúng 4 điểm phân biệt.
A.  
m 4
B.  
m = 4
C.  
m 4
D.  
2 m 4
Câu 37: 1 điểm

Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  
8 3 π a 3
B.  
32 3 π a 3
C.  
8 π a 3
D.  
32 π a 3
Câu 38: 1 điểm
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  
ln x d x = x ln x + 1
B.  
ln x d x = x ln x + 1 + C
C.  
ln x d x = x ln x 1 + C
D.  
ln x d x = x ln x 1
Câu 39: 1 điểm
Cho hàm số y = x m x + 1 với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2] bằng 6
A.  
m = 4
B.  
m = -4
C.  
m = 1
D.  
m = -1
Câu 40: 1 điểm
Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4 x + 2023 x + 1 < x + 2024 .2 x  là:
A.  
7
B.  
9
C.  
8
D.  
10
Câu 41: 1 điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x 2  và y = 2 x 2  là
A.  
8 3
B.  
4 3
C.  
2 3
D.  
0
Câu 42: 1 điểm
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A và B A C ^ = 120 o , cạnh bên AA' = a, góc giữa A'B và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.  
13 12 a 3
B.  
3 36 a 3
C.  
3 4 a 3
D.  
3 6 a 3
Câu 43: 1 điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 3 x 2 + m [-2;3] là trị nhỏ nhất?
A.  
m = 8
B.  
m = -8
C.  
m = 10
D.  
m = -10
Câu 44: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 2 x 2 y 2 z 1 = 0   và mạt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0. Lấy điểm A di động trên (S) và điểm B di động trên (S) sao cho A B   cùng phương a = 2 ; 1 ; 1 . Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB.

A.  
  2 + 3 6
B.  
  4 + 3 6
C.  
2 + 3 6 2
D.  
  4 +   3 6 2
Câu 45: 1 điểm
Cho số phức z thỏa mãn z + z ¯ + z z ¯ = z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của z 2 + 3 i .
A.  
27 + 10 2
B.  
5 + 2
C.  
7 + 5 2
D.  
20 + 5 2
Câu 46: 1 điểm
Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0 ; +  thỏa mãn f(0) = 0, lim x 0 f x x = 1  và f ' ' x + f ' x 2 + x 2 = 1 + 2 x f ' x . Tính f(2)
A.  
1 + ln3
B.  
2 + ln3
C.  
2 - ln3
D.  
1 - ln3
Câu 47: 1 điểm
Gọi Mlà tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn z m = 3 z z ¯ 4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M
A.  
-2
B.  
4
C.  
8
D.  
10
Câu 48: 1 điểm

Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120o. Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:

A.  
2 3 a 2
B.  
1 3 a 2
C.  
4 3 a 2
D.  
2 3 a 2
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên 0 ; + thỏa mãn f 1 = 4 e

x + 1 f x + x f ' x = 2 x + 1 e x  với mọi x > 0. Tính  1 2 e x f x d x
A.  
4 ln 4.
B.  
5 2 2 ln 2.
C.  
4 + ln 4.
D.  
5 2 + 2 ln 2.
Câu 50: 1 điểm
Biết x, y là các số thực thỏa mãn 10 2 x + 3 y 2 a 2 x log a  với mọi số thực a > 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3x + 4y
A.  
10
B.  
13
C.  
25
D.  
8

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hạ Long có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Chuyên Hạ Long, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như logarit, tích phân, và các câu hỏi tư duy logic, hỗ trợ học sinh luyện tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,201 lượt xem 79,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Thái Bình (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Chuyên Thái Bình, lần 1, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài như tích phân, logarit và hình học không gian, giúp học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

169,588 lượt xem 91,315 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Hùng Vương có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Chuyên Hùng Vương, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài như số phức, logarit, và tích phân, phù hợp để học sinh luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,062 lượt xem 95,340 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Vĩnh Phúc có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,035 lượt xem 81,326 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Thái Bình (Lần 2) có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Chuyên Thái Bình, lần 2, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

156,339 lượt xem 84,182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Lam Sơn có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 của Trường THPT Chuyên Lam Sơn, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

161,815 lượt xem 87,129 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN LẦN 1 (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,263 lượt xem 644 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - Lần 3THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

671 lượt xem 336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!