thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 104

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2020 Luyện thi Tốt nghiệp Học sinh Ôn thi Kiểm tra Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tia laze được dùng

A.  
Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
B.  
Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C.  
Trong chiếu điện, chụp điện.
D.  
Trong các đầu đọc đĩa CD.
Câu 2: 0.25 điểm

Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch?

A.  
612C.{}_6^{12}C.
B.  
94239Pu.{}_{94}^{239}Pu.
C.  
37Li.{}_3^7Li.
D.  
714N.{}_7^{14}N.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng

A.  
Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B.  
Tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
C.  
Đưa sóng cao tần ra loa.
D.  
Đưa sóng siêu âm ra loa.
Câu 4: 0.25 điểm

Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=1202cos100πt(V).e = 120\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,(V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng.

A.  
1202V.120\sqrt 2 \,\,V.
B.  
120V.
C.  
100V
D.  
100πV.100\pi \,\,\,V.
Câu 5: 0.25 điểm

Số proton có trong hạt nhân ZAX{}_Z^AX

A.  
Z.
B.  
A.
C.  
A + Z.
D.  
A – Z.
Câu 6: 0.25 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A.  
Chất rắn.
B.  
Chất lỏng.
C.  
Chất khí.
D.  
Chân không.
Câu 7: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ)x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right) . Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A.  
v=ωAsin(ωt+φ).v = - \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).
B.  
v=ω2Acos(ωt+φ).v = {\omega ^2}A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).
C.  
v=ωA2cos(ωt+φ).v = - \omega {A^2}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).
D.  
v=ωAsin(ωt+φ).v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).
Câu 8: 0.25 điểm

Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của

A.  
Tia α
B.  
Tia tử ngoại.
C.  
Tia hồng ngoại.
D.  
Tia X.
Câu 9: 0.25 điểm

Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy phát quang phổ lăng kính?

A.  
Hệ tán sắc
B.  
Phần cảm.
C.  
Mạch tách sóng.
D.  
Phần ứng.
Câu 10: 0.25 điểm

Biết I0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A.  
L=2lgIoI(dB).L = 2\lg \frac{{{I_o}}}{I}(dB).
B.  
L=10lgIoI(dB).L = 10\lg \frac{{{I_o}}}{I}(dB).
C.  
L=2lgIIo(dB).L = 2\lg \frac{I}{{{I_o}}}(dB).
D.  
L=10lgIIo(dB).L = 10\lg \frac{I}{{{I_o}}}(dB).
Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xe nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là

A.  
2πkm.2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} .
B.  
km.\sqrt {\frac{k}{m}} .
C.  
mk.\sqrt {\frac{m}{k}} .
D.  
2πmk.2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} .
Câu 12: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = {I_o}\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)(\omega > 0).\) Đại lượng \(\omega

A.  
Tần số góc của dòng điện.
B.  
Cường độ dòng điện cực đại.
C.  
Pha của dòng điện.
D.  
Chu kì của dòng điện.
Câu 13: 0.25 điểm

Một hạt mạng điện tích 2.108C{2.10^{ - 8}}C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là

A.  
2.104N.{2.10^{ - 4}}N.
B.  
2.105N.{2.10^{ - 5}}N.
C.  
2.106N.{2.10^{ - 6}}N.
D.  
2.107N.{2.10^{ - 7}}N.
Câu 14: 0.25 điểm

Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng - 5,{44.10^{ - 19}}J\) sang trạng thái dừng có mức năng lượng \(- 21,{76.10^{ - 19}}J\) thì phát ra photon ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s. Giá trị của f là

A.  
2,46.1015Hz.2,{46.10^{15}}Hz.
B.  
2,05.1015Hz.2,{05.10^{15}}Hz.
C.  
4,11.1015Hz.4,{11.10^{15}}Hz.
D.  
1,64.1015Hz.1,{64.10^{15}}Hz.
Câu 15: 0.25 điểm

Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng (không kể A và B). Sóng truyền trên dây có bước sóng là

A.  
30cm.
B.  
40cm.
C.  
90cm.
D.  
120cm.
Câu 16: 0.25 điểm

Tại một nơi trên mặt đất có g=9,8m/s2,g = 9,8m/{s^2}, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,9s. Chiều dài con lắc là

A.  
480cm.
B.  
38cm.
C.  
20cm.
D.  
16cm.
Câu 17: 0.25 điểm

Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Biết trong sóng điện tử, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là

A.  
2.105Hz.{2.10^5}Hz.
B.  
2π.105Hz.2\pi {.10^5}Hz.
C.  
105Hz.{10^5}Hz.
D.  
π.105Hz.\pi {.10^5}Hz.
Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10\Omega ,\) cuộn cảm có cảm kháng \({Z_L} = 20\Omega . Tổng trở của đoạn mạch là

A.  
50Ω.50\Omega .
B.  
20Ω.20\Omega .
C.  
10Ω.10\Omega .
D.  
30Ω.30\Omega .
Câu 19: 0.25 điểm

Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên).

Hình ảnh

Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây

A.  
Chốt m.
B.  
Chốt n.
C.  
Chốt p.
D.  
Chốt q.
Câu 20: 0.25 điểm

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại?

A.  
900 nm.
B.  
250 nm.
C.  
450 nm.
D.  
600 nm.
Câu 21: 0.25 điểm

Trong một điện trường đều có cường độ 1000 V/m, một điện tích điểm q=4.108Cq = {4.10^{ - 8}}C di chuyển trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN = 10cm. Công của lực điện tác dụng lên q là

A.  
4.106J.{4.10^{ - 6}}J.
B.  
5.106J.{5.10^{ - 6}}J.
C.  
2.106J.{2.10^{ - 6}}J.
D.  
3.106J.{3.10^{ - 6}}J.
Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\,(V)\) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\,(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là "

A.  
100 W.
B.  
440 W.
C.  
880 W.
D.  
220 W.
Câu 23: 0.25 điểm

Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, Si, CdTe lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi photon mang năng lượng bằng 9,94.1024J9,{94.10^{ - 24}}J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong xảy ra là

A.  
2.
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 24: 0.25 điểm

Hạt nhân {}_4^9Be\) có độ hụt khối là 0,0627 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Khối lượng của hạt nhân \({}_4^9Be là.

A.  
0,0068 u.
B.  
9,0020 u.
C.  
9,0100 u.
D.  
9,0086 u.
Câu 25: 0.25 điểm

Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V và điện trở trong 1\Omega \) được nối với điện trở \(R = 15\Omega thành một mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là :

A.  
4 W.
B.  
1 W.
C.  
3,75 W.
D.  
0,25 W.
Câu 26: 0.25 điểm

Chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là :

A.  
1 g.
B.  
3 g.
C.  
4 g.
D.  
2 g.
Câu 27: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của các kim loại K, Ca, Al, Cu lần lượt là: 0,55\mu m;\,0,43\mu m;\,0,36\mu m;\,0,3\mu m.\) Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,45 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra photon. Lấy \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J;\,c = {3.10^8}m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là

A.  
1.
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 28: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S­2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là 7 cm và 12 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là

A.  
6.
B.  
3.
C.  
4.
D.  
5.
Câu 29: 0.25 điểm

Một mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i=50cos4000t(mA)i = 50\cos 4000t(mA)\, (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là

A.  
105C.{10^{ - 5}}C.
B.  
0,25C.{0,2^{ - 5}}C.
C.  
0,35C.{0,3^{ - 5}}C.
D.  
0,45C.{0,4^{ - 5}}C.
Câu 30: 0.25 điểm

Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất là no=1,41.{n_o} = 1,41. và phần vỏ bọc có chiết suất Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây?

Hình ảnh

A.  
49o.{49^o}.
B.  
45o.{45^o}.
C.  
38o.{38^o}.
D.  
33o.{33^o}.
Câu 31: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \lambda (380\,nm < \lambda < 760\,nm).\) Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, biết \(AB = 6,6\,mm,BC = 4,4mm\). Giá trị của \(\lambda bằng

A.  
550 nm.
B.  
450 nm.
C.  
750 nm.
D.  
650 nm.
Câu 32: 0.25 điểm

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là {x_1} = 3\cos \left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)(cm);{x_2} = {A_2}\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)(cm)\,\,({A_2} > 0,\) t tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là \(150\sqrt 3 cm/{s^2}. Biên độ dao động của vật là

A.  
6cm.
B.  
32cm.3\sqrt 2 cm.
C.  
33cm.3\sqrt 3 cm.
D.  
3cm.
Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = {U_o}\cos 100\pi t\,({U_o}\) không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở \(R = 40\Omega \) và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn đây là Ud . Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm \(\frac{{0,2}}{\pi }H,\) rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung \(\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ số công suất của cuộn dây bằng

A.  
0,447.
B.  
0,707.
C.  
0,124.
D.  
0,747.
Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 40\cos 100\pi t\,\,(V)\) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là và dung kháng của tụ điện là \(10\sqrt 3 \Omega \) . Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \({u_L} = {U_{{L_o}}}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,(V).\) Khi \(L = \frac{{2{L_1}}}{3} thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là :

A.  
i=23cos(100πt+π6)(A).i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\,(A).
B.  
i=3cos(100πtπ6)(A).i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,(A).
C.  
i=23cos(100πtπ6)(A).i = 2\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t -\frac{\pi }{6}} \right)\,(A).
D.  
i=3cos(100πt+π6)(A).i = \sqrt 3 \cos \left( {100\pi t +\frac{\pi }{6}} \right)\,(A).
Câu 35: 0.25 điểm

Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân {}_7^{14}N\) đứng yên gây ra phản ứng: \({}_2^4He + {}_7^{14}N \to X + {}_1^1H.\) Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân \({}_1^1H\) bay ra theo các hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α các góc lần lượt là \({23^o};{67^o}\) . Động năng của hạt nhân \({}_1^1H

A.  
1,75 MeV.
B.  
1,27 MeV.
C.  
0,775 MeV.
D.  
3,89 MeV.
Câu 36: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng {\lambda _1} = 549\,nm;{\lambda _2}(390nm < {\lambda _2} < 750nm).\) Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của \({\lambda _2} gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
391 nm.
B.  
748 nm.
C.  
731 nm.
D.  
398 nm.
Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t.

Hình ảnh

Tại t = 0,15s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là :

A.  
4,43 N.
B.  
4,83 N.
C.  
5,83 N.
D.  
3,34 N.
Câu 38: 0.25 điểm

Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ\lambda . Trên đoạn thẳng AB có 20 điểm cực tiểu giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
10,14λ.10,14\lambda .
B.  
9,57λ.9,57\lambda .
C.  
10,36λ.10,36\lambda .
D.  
9,92λ.9,92\lambda .
Câu 39: 0.25 điểm

Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữa hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8o và có chu kì tương ứng là T1;T2=T1+0,25s.{T_1};{T_2} = {T_1} + 0,25s. Giá trị của T là

A.  
1,895 s.
B.  
1,645 s.
C.  
2,274 s.
D.  
1,974 s.
Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây {u_{cd}}\) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R \(\left( {{u_R}} \right).

Hình ảnh

Độ lệch pha giữa {u_{cd}}\)\({u_R} có giá trị là

A.  
0,87 rad.
B.  
0,59 rad.
C.  
0,34 rad.
D.  
1,12 rad.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 86THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,601 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 73THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,618 lượt xem 68,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 91THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,182 lượt xem 61,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 94THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,211 lượt xem 57,715 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 75THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,727 lượt xem 68,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 93THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,325 lượt xem 57,778 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 84THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,432 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 77THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,707 lượt xem 64,456 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 88THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,262 lượt xem 58,821 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2020 - Mã đề 87THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế, phù hợp ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,690 lượt xem 58,513 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!