thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - ĐÔNG HÀ - QUẢNG TRỊ

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=(log)3(x2+2)y = \left(log\right)_{3} \left( x^{2} + 2 \right)

A.  

y=2x(x2+2)ln3y^{'} = \dfrac{2 x}{\left( x^{2} + 2 \right) ln3}.

B.  

y=2xx2+2y^{'} = \dfrac{2 x}{x^{2} + 2}.

C.  

y=1(x2+2)ln3y^{'} = \dfrac{1}{\left( x^{2} + 2 \right) ln3}.

D.  

y=2xln3x2+2y^{'} = \dfrac{2 x ln3}{x^{2} + 2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Trên khoảng (;2),\left( - \infty ; 2 \right) ,đạo hàm của hàm sốy=((42x))πy = \left(\left( 4 - 2 x \right)\right)^{\pi}

A.  

y=2π((42x))π1y^{'} = - \dfrac{2}{\pi} \left(\left( 4 - 2 x \right)\right)^{\pi - 1}.

B.  

y=2π((42x))π1y^{'} = 2 \pi \left(\left( 4 - 2 x \right)\right)^{\pi - 1}.

C.  

y=2π((42x))π1y^{'} = - 2 \pi \left(\left( 4 - 2 x \right)\right)^{\pi - 1}.

D.  

y=2π((42x))π+1y^{'} = - 2 \pi \left(\left( 4 - 2 x \right)\right)^{\pi + 1}.

Câu 3: 0.2 điểm

Với các số thực a,ba , bdương bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)2(2a3b)=1+13(log)2a(log)2b.\left(log\right)_{2} \left( \dfrac{2 a^{3}}{b} \right) = 1 + \dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} a - \left(log\right)_{2} b .

B.  

(log)2(2a3b)=1+(3log)2a+(log)2b.\left(log\right)_{2} \left( \dfrac{2 a^{3}}{b} \right) = 1 + \left(3log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b .

C.  

(log)2(2a3b)=1+13(log)2a+(log)2b.\left(log\right)_{2} \left( \dfrac{2 a^{3}}{b} \right) = 1 + \dfrac{1}{3} \left(log\right)_{2} a + \left(log\right)_{2} b .

D.  

(log)2(2a3b)=1+(3log)2a(log)2b.\left(log\right)_{2} \left( \dfrac{2 a^{3}}{b} \right) = 1 + \left(3log\right)_{2} a - \left(log\right)_{2} b .

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz O x y z \textrm{ },cho hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP\overset{\rightarrow}{n_{P}}nQ\overset{\rightarrow}{n_{Q}}. Biết góc giữa hai vectơ nP\overset{\rightarrow}{n_{P}}nQ\overset{\rightarrow}{n_{Q}}bằng 120120 \circ. Góc giữa hai mặt phẳng (P)\left( P \right)(Q)\left( Q \right) bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

120120 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 5: 0.2 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình (log)13(x+10)<(log)13(4x9)\left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( x + 10 \right) < \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} \left( 4 x - 9 \right)

A.  

55

B.  

44

C.  

22

D.  

33

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như hình vẽ sau:

Hình ảnh


A.  

y=x2x1y = \dfrac{x - 2}{x - 1}.

B.  

y=x1x+1y = \dfrac{x - 1}{x + 1}.

C.  

y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}.

D.  

y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1}.

Câu 7: 0.2 điểm

Nếu \int f \left(\right. x \right) d x = \dfrac{1}{x} + ln x + C thì f(x)f \left( x \right)

A.  

f(x)=1x2+lnxf \left( x \right) = - \dfrac{1}{x^{2}} + ln x.

B.  

f(x)=x+1x2f \left( x \right) = \dfrac{x + 1}{x^{2}}.

C.  

f(x)=x+lnxf \left( x \right) = \sqrt{x} + ln x.

D.  

f(x)=x1x2f \left( x \right) = \dfrac{x - 1}{x^{2}}.

Câu 8: 0.2 điểm

Xét các số phức zz thỏa mãn (z+2i)(zˉ+2)\left( z + 2 i \right) \left( \bar{z} + 2 \right) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của zz là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

B.  

(1;1)\left( 1 ; 1 \right).

C.  

(1;1)\left( 1 ; - 1 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; - 1 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) số hạng đầu u1=5u_{1} = 5 và công bội q=2q = - 2. Giá trị u6u_{6} bằng

A.  

160160.

B.  

160- 160.

C.  

320- 320.

D.  

320320.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho số phức z=2iz = 2 - i. Môđun của số phức \text{w} = \left( 2 + i \right) \overset{\underline}{z} bằng

A.  

575 \sqrt{7}.

B.  

55.

C.  

2525.

D.  

5\sqrt{5}.

Câu 11: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

11.

B.  

1- 1.

C.  

44.

D.  

33.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho số phức z=x+yiz = x + y i ( với x,yRx , y \in \mathbb{R}) thỏa mãn z(2+3i)zˉ=19iz - \left( 2 + 3 i \right) \bar{z} = 1 - 9 i. Tính xyx y.

A.  

xy=1x y = - 1.

B.  

xy=1x y = 1.

C.  

xy=2x y = - 2.

D.  

xy=2x y = 2.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong hình vẽ dưới đây, điểm MM là điểm biểu diễn của số phức zz. Số phức liên hợp của zz là:

Hình ảnh


A.  

3+2i- 3 + 2 i.

B.  

2+3i2 + 3 i.

C.  

23i- 2 - 3 i.

D.  

23i2 - 3 i.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian cho hai điểm A(3;4;1),B(1;0;9)A \left( - 3 ; - 4 ; 1 \right) , B \left( - 1 ; 0 ; 9 \right). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ABA B là:

A.  

n3(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n_{3}} \left( 1 ; 2 ; - 4 \right).

B.  

n4(2;4;8)\overset{\rightarrow}{n_{4}} \left( - 2 ; - 4 ; 8 \right).

C.  

n2(2;4;8)\overset{\rightarrow}{n_{2}} \left( - 2 ; 4 ; 8 \right).

D.  

n1(1;2;4)\overset{\rightarrow}{n_{1}} \left( 1 ; 2 ; 4 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Một hộp có 44 viên bi xanh, 55viên bi đỏ và 66viên bi vàng. Số cách chọn ra 3 viên bi trong hộp là

A.  

455455.

B.  

1515.

C.  

3434.

D.  

27302730.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau. Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

Hình ảnh


A.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

B.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

C.  

(3;0)\left( 3 ; 0 \right).

D.  

(0;3)\left( 0 ; - 3 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log22(2x)(2log)2(4x2)8=0log_{\sqrt{2}}^{2} \left( 2 x \right) - \left(2log\right)_{2} \left( 4 x^{2} \right) - 8 = 0 bằng:

A.  

52\dfrac{5}{2}.

B.  

54\dfrac{5}{4}.

C.  

94\dfrac{9}{4}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 18: 0.2 điểm

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=35x4x+7y = \dfrac{3 - 5 x}{4 x + 7} là:

A.  

y=54y = - \dfrac{5}{4}.

B.  

y=34y = \dfrac{3}{4}.

C.  

x=74x = - \dfrac{7}{4}.

D.  

x=35x = \dfrac{3}{5}.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian

Hình ảnh

, cho ba điềm

Hình ảnh

. Đường thẳng

Hình ảnh

với

Hình ảnh

là trung điềm của đoạn thẳng

Hình ảnh

có phương trình chính tắc là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian

Hình ảnh

, cho mặt cầu

Hình ảnh

. Khi đó tâm

Hình ảnh

và bán kính

Hình ảnh

của mặt cầu

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 21: 0.2 điểm

Một hình nón có diện tích xung quang bằng 40π40 \pivà bán kính đáy r=5r = 5thì có độ dài đường sinh bằng

A.  

44.

B.  

4π4 \pi.

C.  

88.

D.  

8π8 \pi

Câu 22: 0.2 điểm

Nếu

Hình ảnh

Hình ảnh

thì

Hình ảnh

bằng

A.  

6- 6.

B.  

66.

C.  

22.

D.  

2- 2

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là

Hình ảnh


A.  

(1; 2)\left( - 1 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(0; 3)\left( 0 ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3; 0)\left( 3 ; \textrm{ } 0 \right).

D.  

(2; 1)\left( 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai lần không hoàn lại, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn bằng

A.  

1318\dfrac{\text{13}}{\text{18}}.

B.  

2536\dfrac{\text{25}}{\text{36}}.

C.  

12\dfrac{\text{1}}{\text{2}}.

D.  

59\dfrac{\text{5}}{\text{9}}.

Câu 25: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để phương trình x33x2+4+m=0x^{3} - 3 x^{2} + 4 + m = 0 chỉ có một nghiệm duy nhất lớn hơn 22. Biết rằng đồ thị của hàm số y=x3+3x24y = - x^{3} + 3 x^{2} - 4 có hình vẽ như bên dưới.

Hình ảnh


A.  

m4m \leq - 4.

B.  

.

C.  

m<4m < - 4.

D.  

m>0m > 0.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có cạnh SAS A vuông góc với mặt phẳng \left(\right. A B C \right), biết AB=AC=a,BC=a3A B = A C = a , B C = a \sqrt{3} ( tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(SAC).\left( S A C \right) .

Hình ảnh


A.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

B.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

C.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

D.  

(120)0\left(120\right)^{0}.

Câu 27: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=4xx2y = \sqrt{4 x - x^{2}}y=0y = 0 quanh trục ox\text{ox}bằng

A.  

34π3\dfrac{34 \pi}{3}.

B.  

31π3\dfrac{31 \pi}{3}.

C.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

D.  

35π3\dfrac{35 \pi}{3}.

Câu 28: 0.2 điểm

Giá trị cực đại của hàm số y=x42x22y = x^{4} - 2 x^{2} - 2

A.  

yCÐ=1y_{C Ð} = 1.

B.  

yCÐ=2y_{C Ð} = - 2.

C.  

yCÐ=3y_{C Ð} = - 3.

D.  

yCÐ=0y_{C Ð} = 0.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho mặt phẳng (P)\left( P \right) cắt mặt cầu S(O;R)S \left( O ; R \right). Gọi dd là khoảng cách từ OO đến (P)\left( P \right). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

d=0d = 0.

B.  

d<Rd < R.

C.  

d=Rd = R.

D.  

d>Rd > R.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}AC=2aA C = 2 a. Tính thể tích VVcủa hình lập phương.

A.  

V=8a3V = 8 a^{3}.

B.  

V=a3V = a^{3}.

C.  

42a34 \sqrt{2} a^{3}.

D.  

22a32 \sqrt{2} a^{3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f(x)=13x3+mx2+4x+2023f \left( x \right) = \dfrac{1}{3} x^{3} + m x^{2} + 4 x + 2023 đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

55.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=((sin xcos x))2f \left( x \right) = \left(\left( sin \textrm{ } x - cos \textrm{ } x \right)\right)^{2}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)dx=x12cos 2x+C.\int f \left( x \right) d x = - x - \dfrac{1}{2} cos \textrm{ } 2 x + C .

B.  

f(x)dx=x+12cos 2x+C.\int f \left( x \right) d x = - x + \dfrac{1}{2} cos \textrm{ } 2 x + C .

C.  

f(x)dx=x12cos 2x+C.\int f \left( x \right) d x = x - \dfrac{1}{2} cos \textrm{ } 2 x + C .

D.  

f(x)dx=x+12cos 2x+C.\int f \left( x \right) d x = x + \dfrac{1}{2} cos \textrm{ } 2 x + C .

Câu 33: 0.2 điểm

Cho tứ diện OABCO A B C có các cạnh OA; OB; OCO A ; \textrm{ } O B ; \textrm{ } O C đôi một vuông góc có OA=a;  OB=2a;  OC=4aO A = a ; \textrm{ }\textrm{ } O B = 2 a ; \textrm{ }\textrm{ } O C = 4 a(tham khảo hình vẽ). Khi đó thể tích của tứ diện OABCO A B Cbằng:

Hình ảnh


A.  

4a34 a^{3}.

B.  

4a33\dfrac{4 a^{3}}{3}.

C.  

8a38 a^{3}.

D.  

8a33\dfrac{8 a^{3}}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z, cho đường thẳng dd: \left{ x = - 3 + t \\ y = 1 - 2 t \\ z = - 2 + t. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng dd

A.  

N(1; 2; 1)N \left( 1 ; \textrm{ } - 2 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

M(3; 1; 2)M \left( - 3 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

P(2; 1; 2)P \left( - 2 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } - 2 \right)

D.  

Q(3; 1; 2)Q \left( - 3 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } - 2 \right)

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh



Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độOxyzO x y z, cho điểm A(4 ;2 ;1)A \left( - 4 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; - 1 \right). Tọa độ điểm AA ' đối xứng với AAqua trục OyO y

A.  

A(4 ;2 ;1)A ' \left( 4 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; 1 \right).

B.  

A(4 ;2 ;1)A ' \left( 4 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; - 1 \right).

C.  

A(4 ;2 ;1)A ' \left( - 4 \textrm{ } ; - 2 \textrm{ } ; - 1 \right).

D.  

A(4 ;2 ;1)A ' \left( 4 \textrm{ } ; - 2 \textrm{ } ; 1 \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ((13))2x1127\left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{2 x - 1} \geq \dfrac{1}{27}

A.  

(;2]\left(\right. - \infty ; 2 \left]\right..

B.  

.

C.  

(2;+)\left( - 2 ; + \infty \right).

D.  

.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thang vuông tại AABB. Biết AD=2a,  AB=BC=SA=a.A D = 2 a , \textrm{ }\textrm{ } A B = B C = S A = a . Cạnh bên SAS A vuông góc với mặt đáy, gọi MMlà trung điểm củaADA D. Tính khoảng cách hh từ MMđến mặt phẳng \left(\right. S C D \right).

A.  

h=a36h = \dfrac{a \sqrt{3}}{6}.

B.  

h=a63h = \dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

C.  

h=a66h = \dfrac{a \sqrt{6}}{6}.

D.  

h=a3h = \dfrac{a}{3}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình nón

Hình ảnh

có đỉnh S,S , chiều cao h.h . Một hình nón

Hình ảnh

có đỉnh là tâm của đáy

Hình ảnh

và có đáy là một thiết diện song song với đáy của

Hình ảnh

như hình vẽ. Khối nón

Hình ảnh

có thể tích lớn nhất khi chiều cao xx bằng

A.  

x=2h3x = \dfrac{2 h}{3}.

B.  

x=h2x = \dfrac{h}{2}.

C.  

x=h33x = \dfrac{h \sqrt{3}}{3}.

D.  

x=h3x = \dfrac{h}{3}.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên

Hình ảnh

. Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của hàm số f(x)f \left( x \right) trên

Hình ảnh

thỏa mãn F(5)+G(5)=2F \left( 5 \right) + G \left( 5 \right) = - 2F(3)+G(3)=0F \left( 3 \right) + G \left( 3 \right) = 0. Tính I=0π2sin2x.f((2sin)2x+3)dxI = \int_{0}^{\dfrac{\pi}{2}} sin 2 x . f \left( \left(2sin\right)^{2} x + 3 \right) \text{d} x.

A.  

.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

12- \dfrac{1}{2}.

Câu 41: 0.2 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22mz+m22m=0z^{2} - 2 m \text{z} + m^{2} - 2 m = 0 (mm là tham số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của mm để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1z_{1}, z2z_{2} thỏa mãn \left| z_{1} + 1 \left|\right. + \left|\right. z_{2} + 1 \left|\right. = 4.

A.  

131 - \sqrt{3}.

B.  

2+32 + \sqrt{3}.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d : \left{\right. x = 0 \\ y = 2 - t \\ z = t. Gọi (P)\left( P \right) là mặt phẳng chứa đường thẳng dd và tạo với mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) một góc 4545 \circ. Khoảng cách từ M(1;4;5)M \left( 1 ; 4 ; 5 \right) đến mặt phẳng (P)\left( P \right) bằng

A.  

722\dfrac{7 \sqrt{2}}{2}.

B.  

222 \sqrt{2}.

C.  

2\sqrt{2}.

D.  

323 \sqrt{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mmthuộc khoảng (20;20)\left( - 20 ; 20 \right)để hàm số h(x)=f2(x)+f(x)+mh \left( x \right) = \left|\right. f^{2} \left( x \right) + f \left( x \right) + m \left|\right.có đúng 3 điểm cực trị?

Hình ảnh


A.  

1919.

B.  

2020.

C.  

1818.

D.  

2121.

Câu 44: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x ; y \right) sao cho đẳng thức sau được thỏa mãn (log)2022((4x2x+1+2023))y2+10120y1=0?\left(log\right)_{2022} \left(\left( 4^{x} - 2^{x + 1} + 2023 \right)\right)^{y^{2} + 101} - 20 y - 1 = 0 ?

A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z,cho hai điểm A(2;1;2)A \left( - 2 ; - 1 ; 2 \right), B(2;1;4)B \left( 2 ; - 1 ; 4 \right) và mặt phẳng (P):z1=0\left( P \right) : z - 1 = 0. Điểm M(a;b;c)M \left( a ; b ; c \right) thuộc mặt phẳng (P)\left( P \right) sao cho tam giác MABM A B vuông tại MM và có diện tích lớn nhất. Tính T=2a3b+cT = 2 a - 3 b + c.

A.  

00.

B.  

33.

C.  

66.

D.  

22.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và thỏa mãn f(x)+2f(x)=(x1)[4x22x4f(x)]f \left( x \right) + 2 f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left[\right. 4 x^{2} - 2 x - 4 - f^{'} \left( x \right) \left]\right., xR\forall x \in \mathbb{R}. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)bằng

A.  

66.

B.  

1010.

C.  

88.

D.  

44.

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[20;20]m \in \left[\right. - 20 ; 20 \left]\right. để hàm số y = \left|\right. 2 x^{3} - 3 \left(\right. 2 m + 3 \right) x^{2} + 6 m \left( m + 3 \right) x \left| đồng biến trên khoảng \left(\right. 0 ; 2 \right)

A.  

3939.

B.  

4040.

C.  

3737.

D.  

3838.

Câu 48: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)\left( x ; y \right) với 1x,y20231 \leq x , y \leq 2023 và thỏa mãn(2x+4yxy8)(log)2(2x1x4)(xy+2x+3y+6)(log)3(2yy+2)\left( 2 x + 4 y - x y - 8 \right) \left(log\right)_{2} \left( \dfrac{2 x - 1}{x - 4} \right) \geq \left( x y + 2 x + 3 y + 6 \right) \left(log\right)_{3} \left( \dfrac{2 y}{y + 2} \right)?

A.  

40384038.

B.  

20232023.

C.  

20202020.

D.  

40404040.

Câu 49: 0.2 điểm

Xét hai số phức z1,z2z_{1} , z_{2}thoả mãn \left| z_{1} - \bar{z_{1}} \left|\right. = 2 \left|\right. z_{1} - 2 - i \left|\right.z2+i=z2+1+2i\left|\right. z_{2} + i \left|\right. = \left|\right. z_{2} + 1 + 2 i \left|\right.. Tính giá trị nhỏ nhất của z1z2\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. bằng.

A.  

44.

B.  

323 \sqrt{2}.

C.  

222 \sqrt{2}.

D.  

262 \sqrt{6}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A ' B ' C 'AB=3a,BC=4aA B = 3 a , B C ' = 4 aBAC^=(30)0\hat{B A C} = \left(30\right)^{0}. Gọi M là trung điểm của cạnh BBB B '\left(\right. \alpha \right) là mặt phẳng đi qua M và song song với AB,BCA B , B C '. Biết thiết diện của lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' cắt bởi mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) có chu vi bằng 9a9 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

243a324 \sqrt{3} a^{3}.

B.  

106a310 \sqrt{6} a^{3}.

C.  

413a33\dfrac{4 \sqrt{13} a^{3}}{3}.

D.  

3a3392\dfrac{3 a^{3} \sqrt{39}}{2}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT ĐỒNG LỘC - HÀ TĨNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

460 lượt xem 217 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
35. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Đông Thành - Quảng Ninh.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,123 lượt xem 1,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

314 lượt xem 126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

794 lượt xem 392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

963 lượt xem 490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - SỞ HÀ TĨNHTHPT Quốc gia
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,436 lượt xem 756 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

749 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

906 lượt xem 455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Triệu Quang Phục - Hưng YênTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

406 lượt xem 189 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!