thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 104

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được thiết kế bám sát chương trình lớp 12 với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh tự học và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: Toán học lớp 12 giải tích bài toán thực tế luyện thi hiệu quả đề thi có đáp án đạt điểm cao

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang?

A.  
10!
B.  
4!
C.  
6!.4!
D.  
6!
Câu 2: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng có u1 = 0 và công sai d = 3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng bao nhiêu?

A.  
975
B.  
775
C.  
875
D.  
675
Câu 3: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình 2x23x=14{2^{{x^2} - 3x}} = \frac{1}{4}

A.  
S = Ø
B.  
S = {1;2}
C.  
S = {0}
D.  
S = {1}
Câu 4: 0.2 điểm

Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.

A.  
82cm38\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
B.  
162cm316\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
C.  
8cm38{\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
D.  
22cm32\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}
Câu 5: 0.2 điểm

Tìm tập xác định của hàm số y=log12(x23x+2)y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)

A.  
(;1)(2;+)\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)
B.  
(1;2)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ;1} \right)
Câu 6: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=cos(4x+7)f\left( x \right) = \cos \left( {4x + 7} \right) có một nguyên hàm là

A.  
sin(4x+7)+x - \sin \left( {4x + 7} \right) + x
B.  
14sin(4x+7)3\frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) - 3
C.  
sin(4x+7)1\sin \left( {4x + 7} \right) - 1
D.  
14sin(4x+7)+3 - \frac{1}{4}\sin \left( {4x + 7} \right) + 3
Câu 7: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này.

A.  
70002cm37000\sqrt 2 {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
B.  
6000cm36000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
C.  
6213cm36213{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
D.  
7000cm37000{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}
Câu 8: 0.2 điểm

Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy r=3r = \sqrt 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A.  
V=16π3V = 16\pi \sqrt 3
B.  
V=12πV = 12\pi
C.  
V = 4
D.  
V=4πV = 4\pi
Câu 9: 0.2 điểm

Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?

A.  
144π144\pi
B.  
288π288\pi
C.  
48π48\pi
D.  
72π72\pi
Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?

Hình ảnh

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
C.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)\left( { - 2; + \infty } \right)
Câu 11: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right).

A.  
P = 6xy
B.  
P=x2y3P = {x^2}{y^3}
C.  
P=x2+y3P = {x^2} + {y^3}
D.  
P = 2x + 3y
Câu 12: 0.2 điểm

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu có bán kính a. Khi đó thể tích của hình trụ bằng

A.  
Sa
B.  
12Sa\frac{1}{2}Sa
C.  
13Sa\frac{1}{3}Sa
D.  
14Sa\frac{1}{4}Sa
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Tìm giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho

A.  
y = -2 và yCT = 2
B.  
y = 3 và yCT = 0
C.  
y = 2 và yCT = 0
D.  
y = 3 và yCT = -2
Câu 14: 0.2 điểm

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Hình ảnh

A.  
y=x3+3x+1y = - {x^3} + 3x + 1
B.  
y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}
C.  
y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}
D.  
y=x33x21y = {x^3} - 3{x^2} - 1
Câu 15: 0.2 điểm

Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=22xx+1y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}

A.  
y = -2
B.  
x = -1
C.  
x = -2
D.  
y = 2
Câu 16: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {3^{2x - 1}} > 27

A.  
(12;+)\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)
B.  
(3;+)\left( {3; + \infty } \right)
C.  
(13;+)\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)
D.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02f\left( x \right) - 3 = 0

Hình ảnh

A.  
3
B.  
1
C.  
2
D.  
0
Câu 18: 0.2 điểm

Nếu \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln c} \) với \(c \in Q thì giá trị của c bằng

A.  
9
B.  
3
C.  
6
D.  
81
Câu 19: 0.2 điểm

Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 1 + i.

A.  
Phần thực là 1, phần ảo là -1
B.  
Phần thực là 1, phần ảo là -i.
C.  
Phần thực là 1, phần ảo là 1.
D.  
Phần thực là 1, phần ảo là i.
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hai số phức {z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}.

A.  
z=110+710iz = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i
B.  
z=15+75iz = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i
C.  
z=1575iz = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i
D.  
z=110+710iz = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i
Câu 21: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z.

Hình ảnh

A.  
z = - 4 + 3i
B.  
z = - 3 + 4i
C.  
z = 3 - 4i
D.  
z = 3 + 4i
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G' đối xứng với điểm G(5;-3;7) qua trục Oy là

A.  
G'(-5;0;-7)
B.  
G'(-5;-3;-7)
C.  
G'(5;3;7)
D.  
G'(-5;3;-7)
Câu 23: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho A(2;1;1),B(0;1;1)A\left( { - 2;1;1} \right),{\rm{ }}B\left( {0; - 1;1} \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  
(x+1)2+y2+(z1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 8
B.  
(x+1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
C.  
(x+1)2+y2+(z+1)2=8{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 8
D.  
(x1)2+y2+(z1)2=2{\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2
Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y2z+4=0\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0. Một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A.  
n=(1;1;2)\overrightarrow n = \left( {1;1; - 2} \right)
B.  
n=(1;0;2)\overrightarrow n = \left( {1;0; - 2} \right)
C.  
n=(1;2;4)\overrightarrow n = \left( {1; - 2;4} \right)
D.  
n=(1;1;2)\overrightarrow n = \left( {1; - 1;2} \right)
Câu 25: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y21=z2d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{{ - 2}}. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

A.  
M(-1;-2;0)
B.  
M(-1;1;2)
C.  
M(2;1;-2)
D.  
M(3;3;2)
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng B'A và CD bằng

A.  
90o
B.  
60o
C.  
30o
D.  
45o
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=(x1)(x2)2(x3)3(x4)4,xRf'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}{\left( {x - 4} \right)^4},\forall x \in R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 28: 0.2 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x2xy = \sqrt {2 - {x^2}} - x bằng

A.  
2+22 + \sqrt 2
B.  
2
C.  
1
D.  
222 - \sqrt 2
Câu 29: 0.2 điểm

Cho 0 < b < a < 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
logba<logab{\log _b}a < {\log _a}b
B.  
logba<0{\log _b}a < 0
C.  
logba>logab{\log _b}a > {\log _a}b
D.  
logab<1{\log _a}b < 1
Câu 30: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x24y = {x^2}\left| {{x^2} - 4} \right| với đường thẳng y = 3 là

A.  
8
B.  
2
C.  
4
D.  
6
Câu 31: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right) > {\log _3}\left( {2 - x} \right)\) là \(S = \left( {a;b} \right) \cup \left( {c;d} \right) với a, b, c, d là các số thực. Khi đó a + b + c + d bằng:

A.  
4
B.  
1
C.  
3
D.  
2
Câu 32: 0.2 điểm

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB.

A.  
3π4\frac{{3\pi }}{4}
B.  
π4\frac{{\pi }}{4}
C.  
π8\frac{{\pi }}{8}
D.  
π32\frac{{\pi \sqrt 3 }}{2}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho tích phân I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + \ln x} }}{x}dx} \). Đổi biến \(t = \sqrt {1 + \ln x} ta được kết quả nào sau đây?

A.  
I=12t2dtI = \int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt}
B.  
I=212t2dtI = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {{t^2}dt}
C.  
I=212t2dtI = 2\int\limits_1^2 {{t^2}dt}
D.  
I=212tdtI = 2\int\limits_1^{\sqrt 2 } {tdt}
Câu 34: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xexy = x{e^x}, trục hoành, hai đường thẳng x = - 2; x = 3 có công thức tính là

A.  
S=23xexdxS = \int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx}
B.  
S=23xexdxS = \int\limits_{ - 2}^3 {\left| {x{e^x}} \right|dx}
C.  
S=23xexdxS = \left| {\int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx} } \right|
D.  
S=π23xexdxS = \pi \int\limits_{ - 2}^3 {x{e^x}dx}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Số phức zz\frac{z}{{z'}} có phần thực là

A.  
aa+bba2+b2\frac{{aa' + bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}
B.  
aa+bba2+b2\frac{{aa' + bb'}}{{{a^2} + {b^2}}}
C.  
a+aa2+b2\frac{{a + a'}}{{{a^2} + {b^2}}}
D.  
2bba2+b2\frac{{2bb'}}{{{{a'}^2} + {{b'}^2}}}
Câu 36: 0.2 điểm

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+3=0{z^2} + 2z + 3 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z1?

A.  
P(1;2i)P\left( { - 1; - \sqrt 2 i} \right)
B.  
Q(1;2i)Q\left( { - 1;\sqrt 2 i} \right)
C.  
N(1;2)N\left( { - 1;\sqrt 2 } \right)
D.  
M(1;2)M\left( { - 1; - \sqrt 2 } \right)
Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y+21=z2d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là

A.  
x - y + 2z = 0
B.  
x - 2y - 2 = 0
C.  
x + y + 2z = 0
D.  
x - y - 2z = 0
Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;4;-1). Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, B là

A.  
x+21=y+42=z+14\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z + 1}}{4}
B.  
x+11=y+22=z+34\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{4}
C.  
x11=y22=z34\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 4}}
D.  
x+21=y+42=z14\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 4}}
Câu 39: 0.2 điểm

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn. Tính xác suất P để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau.

A.  
P=11260P = \frac{1}{{1260}}
B.  
P=1126P = \frac{1}{{126}}
C.  
P=128P = \frac{1}{{28}}
D.  
P=1252P = \frac{1}{{252}}
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A.  
2a55\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}
B.  
a3a\sqrt 3
C.  
a2\frac{a}{2}
D.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+102x+my = \frac{{mx + 10}}{{2x + m}} nghịch biến trên (0;2)?

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
9
Câu 42: 0.2 điểm

Gọi N(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì ta có công thức N(t)=100.(0,5)tA(%)N\left( t \right) = 100.{\left( {0,5} \right)^{\frac{t}{A}}}{\rm{ }}\left( \% \right) với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng 3754 năm thì lượng cácbon 14 còn lại là 65%. Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cácbon 14 còn lại trong mẫu gỗ là 63%. Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó

A.  
3874
B.  
3833
C.  
3834
D.  
3843
Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 12f(x)m=0\frac{1}{2}f\left( x \right) - m = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.

Hình ảnh

A.  
[m=0m<32\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m < - \frac{3}{2} \end{array} \right.
B.  
m < -3
C.  
m<32m < - \frac{3}{2}
D.  
[m=0m<3\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m < - 3 \end{array} \right.
Câu 44: 0.2 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A.  
4πa24\pi {a^2}
B.  
8πa28\pi {a^2}
C.  
16πa216\pi {a^2}
D.  
2πa22\pi {a^2}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(0) = 0. Biết \int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right)dx} = \frac{9}{2}\)\(\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)\cos \frac{{\pi x}}{2}dx} = \frac{{3\pi }}{4}\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} bằng.

A.  
6π\frac{6}{\pi }
B.  
2π\frac{2}{\pi }
C.  
4π\frac{4}{\pi }
D.  
1π\frac{1}{\pi }
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh

Biết f(0) < 0, hỏi phương trình f(|x|) = f(0) có bao nhiêu nghiệm?

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 47: 0.2 điểm

Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 < b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=loga4(3b1)9+8logba2a1P = {\log _a}\frac{{4\left( {3b - 1} \right)}}{9} + 8\log _{\frac{b}{a}}^2a - 1.

A.  
6
B.  
3233\sqrt[3]{2}
C.  
8
D.  
7
Câu 48: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=3x26x+2m1y = \left| {3{x^2} - 6x + 2m - 1} \right| trên đoạn [-2;3] đạt giá trị nhỏ nhất. Số phần tử của tập S là

A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của BB'. Mặt phẳng (MDC') chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C và A'. Tính V1V2.\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.

A.  
V1V2=724\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{24}}
B.  
V1V2=717\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}
C.  
V1V2=712\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{12}}
D.  
V1V2=1724\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{17}{{24}}
Câu 50: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a > 0 thỏa mãn (2a+12a)2017(22017+122017)a.{\left( {{2^a} + \frac{1}{{{2^a}}}} \right)^{2017}} \le {\left( {{2^{2017}} + \frac{1}{{{2^{2017}}}}} \right)^a}.

A.  
0 < a < 1
B.  
1 < a < 2017
C.  
0<a20170 < a \le 2017
D.  
a2017a \ge 2017

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, logarit, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 8THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 17THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, tích phân, logarit, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 35THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, được biên soạn theo cấu trúc chuẩn với các câu hỏi trải dài từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung bao gồm các dạng bài tập trọng tâm như giải tích, logarit, số phức và hình học không gian. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và các bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập hiệu quả các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 3THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, hỗ trợ học sinh luyện tập các dạng bài như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 4THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, giúp học sinh luyện tập các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!