Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 104
Từ khoá: Toán học lớp 12 giải tích bài toán thực tế luyện thi hiệu quả đề thi có đáp án đạt điểm cao
Thời gian làm bài: 1 giờ
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang?
Cho cấp số cộng có u1 = 0 và công sai d = 3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng bao nhiêu?
Tập nghiệm của phương trình là
Hình lập phương có đường chéo của mặt bên bằng 4 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.
Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số có một nguyên hàm là
Cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Tính thể tích khối chóp này.
Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \log a = x,\log b = y\). Tính \(P = \log \left( {{a^2}{b^3}} \right).
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu có bán kính a. Khi đó thể tích của hình trụ bằng
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Tập nghiệm của bất phương trình {3^{2x - 1}} > 27 là
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình là
Nếu \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln c} \) với \(c \in Q thì giá trị của c bằng
Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 1 + i.
Cho hai số phức {z_1} = 1 + 2i,{\rm{ }}{z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z.
Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G' đối xứng với điểm G(5;-3;7) qua trục Oy là
Trong không gian Oxyz, cho . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng B'A và CD bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
Cho 0 < b < a < 1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = 3 là
Tập nghiệm của bất phương trình {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 1} \right) > {\log _3}\left( {2 - x} \right)\) là \(S = \left( {a;b} \right) \cup \left( {c;d} \right) với a, b, c, d là các số thực. Khi đó a + b + c + d bằng:
Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB.
Cho tích phân I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 + \ln x} }}{x}dx} \). Đổi biến \(t = \sqrt {1 + \ln x} ta được kết quả nào sau đây?
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành, hai đường thẳng x = - 2; x = 3 có công thức tính là
Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Số phức có phần thực là
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z1?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;0;-1) và vuông góc với d có phương trình là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(2;4;-1). Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, B là
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C trên một bàn tròn. Tính xác suất P để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên (0;2)?
Gọi N(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì ta có công thức với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng 3754 năm thì lượng cácbon 14 còn lại là 65%. Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cácbon 14 còn lại trong mẫu gỗ là 63%. Hãy xác định tuổi của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.
Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(0) = 0. Biết \int\limits_0^1 {{f^2}\left( x \right)dx} = \frac{9}{2}\) và \(\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)\cos \frac{{\pi x}}{2}dx} = \frac{{3\pi }}{4}\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} bằng.
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Biết f(0) < 0, hỏi phương trình f(|x|) = f(0) có bao nhiêu nghiệm?
Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 0 < b < a < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;3] đạt giá trị nhỏ nhất. Số phần tử của tập S là
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của BB'. Mặt phẳng (MDC') chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A'. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C và A'. Tính
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a > 0 thỏa mãn
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
137,154 lượt xem 73,836 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,176 lượt xem 69,552 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
129,791 lượt xem 69,881 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,967 lượt xem 73,738 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
126,978 lượt xem 68,369 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
121,064 lượt xem 65,184 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
136,850 lượt xem 73,675 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
128,775 lượt xem 69,335 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
131,892 lượt xem 71,015 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
133,263 lượt xem 71,750 lượt làm bài