thumbnail

108. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Nam Định. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là

A.  

2λ.

B.  

λ.

C.  

λ2.

D.  

λ4.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn

A.  

cùng pha.

B.  

trễ pha hơn π2.

C.  

ngược pha.

D.  

sớm pha hơn π3.

Câu 3: 0.25 điểm

Trên một bóng đèn có ghi 220 V-100 W. Khi đèn hoạt động bình thường ở mạng điện xoay chiều thì điện áp cực đại đặt vào hai đầu bóng đèn này có giá trị là

A.  

220 V.

B.  

110 V.

C.  

2202 V.

D.  

1102 V.

Câu 4: 0.25 điểm

Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ)(A>0). Đại lượng (ωt+φ) được gọi là

A.  

biên độ dao động.

B.  

pha dao động tại thời điểm t.

C.  

li độ dao động.

D.  

tần số dao động.

Câu 5: 0.25 điểm

Tổng số nuclôn có trong một hạt nhân 92238U

A.  

146.

B.  

238.

C.  

92.

D.  

330.

Câu 6: 0.25 điểm

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện có cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn r được tính theo công thức:

A.  

B=210-7Ir

B.  

B=2π10-7Ir

C.  

B=4π10-7Ir

D.  

B=4π.10-7.I.r

Câu 7: 0.25 điểm

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A.  

tán sắc ánh sáng.

B.  

giao thoa ánh sáng.

C.  

phản xạ toàn phần.

D.  

phản xạ ánh sáng.

Câu 8: 0.25 điểm

Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, h là hằng số Plăng. Công thoát của kim loại trên là

A.  

hcλ0.

B.  

hλ0c.

C.  

hcλ0.

D.  

λ0hc.

Câu 9: 0.25 điểm

Bộ nguồn gồm ba nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có điện trở trong r. Điện trở trong của bộ nguồn là

A.  

r3.

B.  

r.

C.  

r3.

D.  

3r.

Câu 10: 0.25 điểm

Gọi εC,εL,εT lần lượt là năng lượng phôtôn của ánh sáng cam, ánh sáng lam và ánh sáng tím thì

A.  

εC>εL>εT.

B.  

εC<εL<εT.

C.  

εT>εC>εL.

D.  

εL>εT>εC.

Câu 11: 0.25 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là

A.  

phôtôn.

B.  

nơtrôn.

C.  

êlectrôn.

D.  

prôtôn.

Câu 12: 0.25 điểm

Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua gọi là

A.  

tốc độ truyền sóng.

B.  

tần số của sóng.

C.  

chu kì của sóng

D.  

biên độ của sóng.

Câu 13: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc này là

A.  

2πlg

B.  

2πgl.

C.  

gl.

D.  

12πgl.

Câu 14: 0.25 điểm

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn

A.  

cùng pha với nhau.

B.  

ngược pha với nhau.

C.  

lệch pha nhau π2.

D.  

lệch pha nhau π3.

Câu 15: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng của cuộn sơ cấp là 2000 và thứ cấp là 1000. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.  

200 V.

B.  

100 V.

C.  

110 V.

D.  

440 V.

Câu 16: 0.25 điểm

Cho một con lắc lò xo dao động với cùng năng lượng ban đầu trong ba môi trường có lực cản lần lượt là F1,F2,F3 thì ta ghi được đồ thị dao động tắt dần lần lượt như Hình (1), Hình (2) và Hình (3). Mối liên hệ đúng về lực cản trong ba môi trường này là

A.  

F2<F3<F1.

B.  

F3<F2<F1.

C.  

F1<F2<F3.

D.  

F1<F3<F2.

Câu 17: 0.25 điểm

Hiện tượng cộng hưởng cơ có thể xảy ra với

A.  

dao động cưỡng bức.

B.  

dao động điều hoà.

C.  

dao động tắt dần.

D.  

dao động duy trì.

Câu 18: 0.25 điểm

Cho các vật liệu sau: sắt, silic, thuỷ tinh, bạc. Ở điều kiện bình thường, vật liệu dẫn điện tốt nhất là

A.  

silic.

B.  

bạc.

C.  

sắt.

D.  

thuỷ tinh.

Câu 19: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(20πt-πx)(cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này là

A.  

20πHz.

B.  

2 Hz.

C.  

10 Hz.

D.  

5 Hz.

Câu 20: 0.25 điểm

Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A.  

I0=LU0C.

B.  

I0=U0LC.

C.  

I0=CU0L.

D.  

I0=U0CL.

Câu 21: 0.25 điểm

Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r có độ lớn là

A.  

E=|Q|9.109.r2.

B.  

E=9109r2|Q|.

C.  

E=9.109|Q|r2.

D.  

E=9.109|Q|r.

Câu 22: 0.25 điểm

Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng động của vật là

A.  

1,60m0.

B.  

1,25m0.

C.  

m0.

D.  

1,67m0.

Câu 23: 0.25 điểm

Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là

A.  

âm sắc.

B.  

tần số âm

C.  

mức cường độ âm.

D.  

cường độ âm.

Câu 24: 0.25 điểm

Chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A.  

Chất rắn.

B.  

Chất khí ở áp suất lớn.

C.  

Chất khí ở áp suất thấp.

D.  

Chất lỏng.

Câu 25: 0.25 điểm


Trong y học, để chụp được phim bàn tay như hình bên người ta sử dụng tia

A.  

X.

B.  

hồng ngoại.

C.  

tử ngoại.

D.  

gamma.

Câu 26: 0.25 điểm

Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

A.  

π6.

B.  

π3.

C.  

3π4.

D.  

2π3.

Câu 27: 0.25 điểm

Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải, trong thực tế người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A.  

Tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải.

B.  

Giảm điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải.

C.  

Tăng chiều dài dây dẫn.

D.  

Giảm tiết diện dây dẫn.

Câu 28: 0.25 điểm

Một sóng điện từ có tần số 108 Hz lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là

A.  

0,3 m.

B.  

3,0 m.

C.  

1,5 m.

D.  

6,0 m.

Câu 29: 0.25 điểm

Êlectrôn trong đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thì có thể phát ra tối đa 10 tần số khác nhau khi chuyển trạng thái dừng. Trạng thái kích thích ban đầu đó có tên là

A.  

N.

B.  

P.

C.  

M.

D.  

O.

Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc α=0,1cos(πt+0,5π)(rad). Lấy g=10 m/s2π2=10. Tốc độ dao động cực đại của con lắc là

A.  

π10 cm/s.

B.  

πcm/s.

C.  

10πcm/s.

D.  

10 cm/s.

Câu 31: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở 60Ω và độ tự cảm 45πH mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=1802cos(100πt)(V). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại, giá trị cực đại này là

A.  

3002 V.

B.  

240 V.

C.  

180 V.

D.  

300 V.

Câu 32: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm căng ngang với hai đầu A,B cố định. Khi tần số sóng truyền trên dây là 30 Hz thì trên dây AB có sóng dừng, ngoài hai điểm AB ta còn đếm được ba điểm khác trên dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên dây AB

A.  

9,0 m/s.

B.  

18,0 m/s.

C.  

3,0 m/s.

D.  

7,2 m/s.

Câu 33: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm. Màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m. Vị trí gần vân trung tâm nhất chỉ có một vân sáng đơn sắc thì cách vân trung tâm

A.  

0,38 mm.

B.  

0,57 mm.

C.  

1,52 mm.

D.  

0,76 mm.

Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos(ωt)(V) vào hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này tiêu thụ công suất 160 W và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

0,75.

B.  

0,60.

C.  

0,80.

D.  

0,50.

Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm; một điện trở 100Ω và một tụ điện có điện dung 100πμF mắc nối tiếp. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.  

trễ pha hơn π3.

B.  

sớm pha hơn π4.

C.  

sớm pha hơn π6.

D.  

trễ pha hơn π4.

Câu 36: 0.25 điểm


Một vật có khối lượng 400 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t=0,2 s2,0 N. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A.  

6 cm.

B.  

10 cm.

C.  

8 cm.

D.  

217 cm

Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A,B cách nhau 13,2 cm. Biết sóng lan truyền ở mặt nước với bước sóng 2 cm. Gọi M, N, P, Q là bốn điểm trên mặt nước, gần đường trung trực của AB nhất (không nằm trên đường trung trực) mà tại đó mặt nước dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn. Diện tích hình tứ giác MNPQ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

10,4 cm2.

B.  

9,8 cm2.

C.  

18,9 cm2.

D.  

21,7 cm2.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1,8 m. Ban đầu điểm M trên màn là vị trí vân tối thứ ba tính từ vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và lại gần hai khe thêm 1,0 m. Trong quá trình di chuyển màn, người ta thấy tại M xuất hiện vân sáng

A.  

2 lần.

B.  

5 lần.

C.  

4 lần.

D.  

3 lần.

Câu 39: 0.25 điểm


Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m đặt thẳng đứng, vật nhỏ m1 có khối lượng 250 g gắn ở đầu trên, đầu dưới lò xo cố định. Vật m2 có khối lượng 150 g đặt trên vật m1. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g=10 m/s2π2=10. Ban đầu ép hai vật xuống đến vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi thả nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi vật m1 đi lên rồi dừng lại lần đầu tiên thì khoảng cách hai vật gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  

4,63 cm.

B.  

3,52 cm.

C.  

1,11 cm.

D.  

1,76 cm.

Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, với R là biến trở, cuộn dây thuần cảm và X là một hộp kín chỉ chứa một phần tử (điện trở, cuộn cảm thuần hoặc tụ điện).
Khi R=100Ω thì đồ thị sự phụ thuộc của uAB (đường nét liền) và uMB (đường nét đứt) theo thời gian có quan hệ như hình vẽ.
Khi R=1003Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

35,5 W.

B.  

57,7 W.

C.  

67,6 W.

D.  

105,4 W.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - SỞ HÀ TĨNHTHPT Quốc gia
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,423 lượt xem 756 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!