thumbnail

11. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 3 - TH.docx

/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Địa lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Chăn nuôi bò sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu là do

A.  

điều kiện chăm sóc thuận lợi.

B.  

nhu cầu của thị trường lớn.

C.  

cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.

D.  

truyền thống chăn nuôi ở vùng ngoại thành.

Câu 2: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là

A.  

chủ yếu là sông ngòi ngắn và dốc.

B.  

lượng nước không ổn định trong năm.

C.  

thiếu kinh nghiệm trong khai thác.

D.  

trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp.

Câu 3: 0.25 điểm

Ngành thủy sản của nước ta hiện nay

A.  

chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.

B.  

bước phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao.

C.  

đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.

D.  

giá trị sản xuất đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng.

Câu 4: 0.25 điểm

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A.  

hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.

B.  

thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.

C.  

tập trung lao động ở các thành phố.

D.  

tăng cường mở rộng các đô thị.

Câu 5: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm khí tượng sau?

A.  

Đà Nẵng.

B.  

Đồng Hới.

C.  

Nha Trang.

D.  

Lạng Sơn.

Câu 6: 0.25 điểm

Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do

A.  

đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.

B.  

khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.

C.  

mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.

D.  

nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.

Câu 7: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây thể hiện ý nghĩa về kinh tế của việc khai thác các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.  

Củng cố khối đại đoàn kết dân tộc.

B.  

Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập.

C.  

Bảo vệ an ninh quốc phòng biên giới.

D.  

Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía bắc cao nguyên Kon Tum?

A.  

Ngọc Linh.

B.  

Vọng Phu.

C.  

Nam Decbri.

D.  

Chư Pha.

Câu 9: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?

A.  

Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.

B.  

Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.

C.  

Số đô thị giống nhau ở các vùng.

D.  

Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.

Câu 10: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt, may và gỗ, giấy, xenlulo?

A.  

Huế.

B.  

Nam Định.

C.  

Đà Nẵng.

D.  

Biên Hòa

Câu 11: 0.25 điểm

Vùng đồi núi thấp nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do

A.  

diện tích rộng lớn, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.

B.  

có đá mẹ axit diện tích rộng lớn, nhiệt ẩm cao, mưa nhiều.

C.  

có hai mùa mưa và khô, nhiệt ẩm cao, nhiều đá khác nhau.

D.  

nhiều cao nguyên, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có đá mẹ axit.

Câu 12: 0.25 điểm

Cho biểu đồ giá trị nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a



(Số liệu: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A.  

Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.

B.  

Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.

C.  

In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.

D.  

In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 13: 0.25 điểm

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồng bằng nước ta?

A.  

Khai thác dầu khí.

B.  

Luyện kim.

C.  

Điện Mặt Trời.

D.  

Thủy điện.

Câu 14: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

A.  

Hải Phòng.

B.  

Quảng Ninh.

C.  

Điện Biên.

D.  

Lạng Sơn.

Câu 15: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào có cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm sau?

A.  

Hải Phòng.

B.  

Đà Nẵng.

C.  

Vũng Tàu.

D.  

Cần Thơ.

Câu 16: 0.25 điểm

Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.  

công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường.

B.  

cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế.

C.  

dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.

D.  

trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế.

Câu 17: 0.25 điểm

Tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng trong thời gian gần đây chủ yếu do

A.  

địa hình đồng bằng rất thấp, có ba mặt giáp biển.

B.  

mùa khô kéo dài, nền nhiệt độ rất cao và ổn định.

C.  

ba mặt tiếp giáp biển, mạng lưới sông chằng chịt.

D.  

El Nino, xây dựng hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.

Câu 18: 0.25 điểm

Làm ruộng bậc thang ở đồi núi nước ta là biện pháp để

A.  

chống xói mòn.

B.  

ngăn mặn.

C.  

ngăn ngập lụt.

D.  

chống ô nhiễm.

Câu 19: 0.25 điểm

Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến nên có

A.  

các dãy núi hướng tây bắc-đông Nam.

B.  

lượng mưa phân bố theo mùa.

C.  

thảm thực vật xanh tốt bốn mùa.

D.  

Gió Mậu dịch thổi quanh năm.

Câu 20: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: %)

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan
Tỉ lệ sinh 19 21 18 11
Tỉ lệ tử 7 6 8 8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2020 của một số quốc gia?

A.  

Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.

B.  

Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.

C.  

In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

D.  

Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.

Câu 21: 0.25 điểm

Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay

A.  

phân bố đồng đều trên cả nước.

B.  

chủ yếu là vận chuyển hành khách.

C.  

hoàn toàn là đường bay nội địa.

D.  

có khối lượng vận chuyển lớn nhất.

Câu 22: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch biển nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Huế?

A.  

Mỹ Khê.

B.  

Thuận An.

C.  

Thiên Cầm.

D.  

Non Nước.

Câu 23: 0.25 điểm

Công nghiệp nước ta hiện nay

A.  

chỉ xuất khẩu.

B.  

rất hiện đại.

C.  

phân bố đồng đều.

D.  

có nhiều ngành.

Câu 24: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Thuận?

A.  

Hội An.

B.  

Tuy Hòa.

C.  

Phan Rang -Tháp Chàm.

D.  

Cam Ranh.

Câu 25: 0.25 điểm

Trong các vùng biển sau đây, vùng nào có diện tích lớn nhất?

A.  

Nội thủy.

B.  

Tiếp giáp lãnh hải.

C.  

Đặc quyền kinh tế.

D.  

Lãnh hải.

Câu 26: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc khu kinh tế ven biển Đông Nam Nghệ An?

A.  

Nghi Sơn.

B.  

Vũng Áng.

C.  

Hòn La.

D.  

Chân Mây-Lăng Cô.

Câu 27: 0.25 điểm

Việc khai thác các mỏ khí thiên nhiên và thu hồi khí đồng hành ở nước ta đã mở ra bước phát triển mới cho những ngành công nghiệp nào sau đây?

A.  

Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, sản xuất điện.

B.  

Sản xuất phân bón, sản xuất điện, lọc-hóa dầu.

C.  

Lọc-hóa dầu, khí hóa lỏng, sản xuất nhiệt điện.

D.  

Khí hóa lỏng, sản xuất phân bón, lọc-hóa dầu.

Câu 28: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng Sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón?

A.  

Bắc Ninh.

B.  

Cẩm Phả.

C.  

Thái Nguyên.

D.  

Việt Trì.

Câu 29: 0.25 điểm

Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay

A.  

chỉ tập trung chuyển dịch ở lĩnh vực công nghiệp.

B.  

làm gia tăng tỉ trọng kinh tế vốn đầu tư nước ngoài.

C.  

hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.

D.  

làm giảm tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.

Câu 30: 0.25 điểm

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do

A.  

dân số đông, nhu cầu cao, sản xuất chưa phát triển.

B.  

kinh tế phát triển chậm chưa đáp ứng được nhu cầu.

C.  

sự phục hồi của sản xuất trong nước và tiêu dùng.

D.  

dân cư có thói quen chỉ dùng hàng ngoại cao cấp.

Câu 31: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

A.  

Sông Đà Rằng.

B.  

Sông Mã.

C.  

Sông Thu Bồn.

D.  

Sông Đồng Nai.

Câu 32: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: tỉ USD)

Năm 2015 2017 2018 2020
Xuất khẩu 1 506,0 1 682,5 1 632,9 1 676,3
Nhập khẩu 1 381,5 1 540,0 1 696,4 1 526,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015-2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A.  

Đường, tròn, miền.

B.  

Cột, đường, kết hợp.

C.  

Miền, cột, kết hợp.

D.  

Tròn, miền, cột.

Câu 33: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn trồng cây công nghiệp lâu năm?

A.  

Quãng Trị.

B.  

Bình Thuận.

C.  

Bình Định.

D.  

Phú Yên.

Câu 34: 0.25 điểm

Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay?

A.  

Có nhiều tỉnh giáp biển; lượng hàng hóa vận chuyển tăng.

B.  

Sản xuất trong nước phát triển; đẩy mạnh xuất, nhập khẩu.

C.  

Vị trí ở gần các tuyến hàng hải quốc tế; nhiều vũng, vịnh.

D.  

Vùng biển có diện tích rộng; thông với Thái Bình Dương.

Câu 35: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều điều trong các tỉnh sau đây?

A.  

Cần Thơ.

B.  

Long Xuyên.

C.  

Bình Phước.

D.  

Rạch Giá.

Câu 36: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  

Quảng Ngãi.

B.  

Phú Yên.

C.  

Bình Định.

D.  

Quảng Nam.

Câu 37: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 – 2020



(Số liệu: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  

Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

B.  

Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.

C.  

Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

D.  

Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.

Câu 38: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?

A.  

Kon Tum.

B.  

Gia Nghĩa.

C.  

Đắc Lắc.

D.  

Pleiku.

Câu 39: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP nhỏ nhất?

A.  

Hạ Long.

B.  

Vũng Tàu.

C.  

Huế.

D.  

Hải Phòng.

Câu 40: 0.25 điểm

Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở miền núi nước ta khi có bão?

A.  

Ngập lụt.

B.  

Động đất.

C.  

Lũ quét.

D.  

ngập mặn.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT PHÚ LỘC THỪA THIÊN HUẾ.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,066 lượt xem 2,709 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,727 lượt xem 4,151 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - Hồ Chí Minh (13.11).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,396 lượt xem 1,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì 2022-2023 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,929 lượt xem 1,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 39 câu hỏi 50 phút

6,768 lượt xem 3,619 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ BẮC NINH L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,857 lượt xem 4,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,378 lượt xem 4,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 11THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93084

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,600 lượt xem 39,088 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!