ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giải
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Có cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn cái bút và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
.
.
.
.
Cấp số cộng có số hạng đầu , công sai , số hạng thứ tư là
.
.
.
.
Cho cấp số nhân ( là công bội). Tính .
.
.
.
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Đáy của hình lăng trụ đứng là tam giác đều cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng .
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Số điểm cực trị của hàm số là
.
.
.
.
Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
.
.
.
.
Tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn \left[ 1 ; 3 \left]\right. bằng
.
.
.
.
Cho hàm số Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
.
.
.
.
Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
.
.
.
.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?
.
.
.
.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng
.
.
.
.
Cho hình tứ đều cạnh bằng . Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đó. Khi đó, bằng
.
.
.
.
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích của khối chóp .
.
.
.
.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và có chiều cao là
.
.
.
.
Cho khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
.
.
.
.
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
.
.
.
Cho đa giác đều có cạnh \left(\right. n \geq 4 \right). Tìm để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh.
.
.
.
.
: Cho cấp số nhân ( là công bội). Hỏi là số hạng thứ bao nhiêu?
.
.
.
.
Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh bằng và , . Tính góc giữa và .
.
.
.
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm , với mọi . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại .
.
.
.
.
Cho hàm số . Diện tích của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
.
.
.
.
Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
.
.
.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
.
.
.
.
Cho hàm số với có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân, , hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh ; cạnh hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp bằng
.
.
.
.
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Gọi là góc giữa với mặt phẳng . Biết khi đó bằng
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa và mặt phẳng bằng (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp bằng
.
.
.
.
Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông cân, cạnh huyền . Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối lăng trụ là
.
.
.
.
Một nhóm gồm học sinh trong đó có hai bạn Giang và Bình, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để hai bạn Giang và Bình đứng cạnh nhau là
.
.
.
.
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
.
.
.
.
Giá trị của để hàm số đồng biến trên là
.
.
.
.
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là
.
.
.
.
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ , sao cho .
.
.
.
.
Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp là
.
.
.
.
Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của để phương trình có đúng hai nghiệm trên đoạn .
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng với . Thể tích của khối chóp bằng
.
.
.
.
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng . Gọi là trung điểm cạnh , là điểm thuộc sao cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại , đường thẳng cắt đường thẳng tại . Thể tích khối đa diện lồi bằng
.
.
.
.
Cho hàm số là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số được cho trong hình vẽ bên dưới.
Đặt hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng là
.
.
.
.
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số có đúng điểm cực trị?
.
.
.
.
Cho hàm số , với là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số có đúng điểm cực trị?
.
.
.
.
Cho hàm số và là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình có số nghiệm thực là
.
.
.
.
Phương pháp:
- Đặt Phương trình trở thành Giải phương trình tìm
- Sử dụng tương giao đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đặt Phương trình trở thành
Dựa vào đồ thị hàm số:
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
- Phương trình có 1 nghiệm.
- Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
- Phương trình có 1 nghiệm.
- Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
- Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Các nghiệm trên đều là phân biệt.
Vậy phương trình có tất cả 12 nghiệm phân biệt.
Chọn C.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
546 lượt xem 273 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
496 lượt xem 238 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,352 lượt xem 700 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,302 lượt xem 665 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
875 lượt xem 434 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
749 lượt xem 385 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
409 lượt xem 182 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
673 lượt xem 329 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
654 lượt xem 315 lượt làm bài