thumbnail

11. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT PHÚ LỘC THỪA THIÊN HUẾ.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R}

A.  

y=x3+3x2+7x+5y = x^{3} + 3 x^{2} + 7 x + 5.

B.  

y=3x1x2y = \dfrac{3 x - 1}{x - 2}.

C.  

y=x33x+4y = - x^{3} - 3 x + 4.

D.  

y=x42x23y = x^{4} - 2 x^{2} - 3.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

B.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

C.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Khối đa diện đều loại có tên gọi là:

A.  

Khối lập phương

B.  

Khối tứ diện đều.

C.  

Khối mười hai mặt đều

D.  

Khối bát diện đều

Câu 4: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương .Phương trình 2x=a2^{x} = a có nghiệm là:

A.  

x=lna.\text{x} = ln a .

B.  

x=(log)a2.x = \left(log\right)_{a} 2 .

C.  

x=a.x = \sqrt{a} .

D.  

x=(log)2a.x = \left(log\right)_{2} a .

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là

A.  

44.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 6: 0.2 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5, 6, 75 , \textrm{ } 6 , \textrm{ } 7 bằng

A.  

105.105 .

B.  

70.70 .

C.  

210.210 .

D.  

110.110 .

Câu 7: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(log)3(x21)y = \left(log\right)_{3} \left( x^{2} - 1 \right)

A.  

y/=2x(x21)ln3.y^{/} = \dfrac{2 x}{\left( x^{2} - 1 \right) ln3} .

B.  

y/=2xx21.y^{/} = \dfrac{2 x}{x^{2} - 1} .

C.  

y/=2x.ln3x21.y^{/} = \dfrac{2 x . ln3}{x^{2} - 1} .

D.  

y/=1(x21)ln3.y^{/} = \dfrac{1}{\left( x^{2} - 1 \right) ln3} .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho phương trình log22x(7log)22x+9=0log_{2}^{2} x - \left(7log\right)_{2} 2 x + 9 = 0 nếu đặt t=(log)2xt = \left(log\right)_{2} x thì phương trình đã cho trở thành

A.  

t2+7t9=0.t^{2} + 7t - 9 = 0 .

B.  

t27t+2=0.t^{2} - 7t + 2 = 0 .

C.  

t27t9=0.t^{2} - 7t - 9 = 0 .

D.  

t27t+9=0.t^{2} - 7t + 9 = 0 .

Câu 9: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa ?

A.  

y=3x.y = 3^{x} .

B.  

y=x13.y = x^{\dfrac{1}{3}} .

C.  

y=(log)3x.y = \left(log\right)_{3} x .

D.  

y=3x.y = 3^{- x} .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

B.  

(2;4)\left( 2 ; 4 \right).

C.  

(0;4)\left( 0 ; 4 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương. Biểu thức a2.a3a^{2} . \sqrt[3]{a} được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  

a43a^{\dfrac{4}{3}}.

B.  

a73a^{\dfrac{7}{3}}.

C.  

a53a^{\dfrac{5}{3}}.

D.  

a23a^{\dfrac{2}{3}}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hai số dương a,ba , bvới a1a \neq 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A.  

(log)aa=2a.\left(log\right)_{a} a = 2a .

B.  

(log)aaα=α.\left(log\right)_{a} a^{\alpha} = \alpha .

C.  

(log)a1=0.\left(log\right)_{a} 1 = 0 .

D.  

a(log)ab=b.a^{\left(log\right)_{a} b} = b .

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f(x)+12=0f \left( x \right) + \dfrac{1}{2} = 0

A.  

22.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

1.

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?

A.  

y=(3)x.y = \left( \sqrt{3} \right)^{x} .

B.  

y=(12)x.y = \left( \dfrac{1}{2} \right)^{x} .

C.  

y=(23)x.y = \left( \dfrac{2}{3} \right)^{x} .

D.  

y=(1π)x.y = \left( \dfrac{1}{\pi} \right)^{x} .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật và AB=a, AD=a3.A B = a , \textrm{ } A D = a \sqrt{3} .Cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a5S A = a \sqrt{5}. Tính thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

V=a3154.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{4} .

B.  

V=a3156.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{6} .

C.  

V=a315.V = a^{3} \sqrt{15} .

D.  

V=a3153.V = \dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{3} .

Câu 16: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số f(x)=(x3)3(x23x+2)f \left( x \right) = \left( x - 3 \right)^{3} \left( x^{2} - 3 x + 2 \right)cắt trục hoành tại mấy điểm?

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 17: 0.2 điểm

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=x3+x+2y = - x^{3} + x + 2.

B.  

y=x32x+2y = x^{3} - 2 x + 2.

C.  

y=x3+2y = - x^{3} + 2.

D.  

y=x3+x2+2y = x^{3} + x^{2} + 2.

Câu 18: 0.2 điểm

Thể tích VVcủa khối chóp có chiều cao hh và diện tích đáy BB

A.  

V=13B.hV = \dfrac{1}{3} B . h

B.  

V=B.hV = B . h

C.  

V=2B.hV = 2 B . h

D.  

V=3B.hV = 3 B . h

Câu 19: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 4x6.2x+8=04^{x} - 6 . 2^{x} + 8 = 0 là:

A.  

6.6 .

B.  

3.3 .

C.  

2.2 .

D.  

4.4 .

Câu 20: 0.2 điểm

Biết (log)47 =a\left(log\right)_{4} 7 \textrm{ } = a. Khi đó giá trị của (log)27\left(log\right)_{2} 7 được tính theo aa là:

A.  

2a.2 a .

B.  

12a.\dfrac{1}{2} a .

C.  

14a.\dfrac{1}{4} a .

D.  

4a.4a .

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình nón có đường sinh bằng 4a,4 a , diện tích xung quanh bằng 8πa2.8 \pi a^{2} . Tính chiều cao của hình nón đó theo a.a .

A.  

a3.a \sqrt{3} .

B.  

2a3.2 a \sqrt{3} .

C.  

2a.2 a .

D.  

2a33.\dfrac{2 a \sqrt{3}}{3} .

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như vẽ. Số nghiệm của phương trình 2f(x)3=02 \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. - 3 = 0là:

A.  

55.

B.  

66.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 23: 0.2 điểm

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2}

A.  

y=1.y = 1 .

B.  

y=2.y = 2 .

C.  

x=2.x = - 2 .

D.  

x=2.x = 2 .

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có số điểm cực trị là

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.



Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  

(3;1)\left( 3 ; 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; - 1 \right).

C.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

D.  

(1; 1)\left( 1 ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Phương trình (log)ax=b,  (a>0,a1)\left(log\right)_{a} x = b , \textrm{ }\textrm{ } \left( a > 0 , a \neq 1 \right) luôn có nghiệm duy nhất với mọi b là:

A.  

x=ba.x = b^{a} .

B.  

x=ab.x = \sqrt[b]{a} .

C.  

x=ba.x = \sqrt[a]{b} .

D.  

x=ab.x = a^{b} .

Câu 27: 0.2 điểm

Tập xác định D hàm số y=(x23x)4y = \left( x^{2} - 3 x \right)^{- 4}

A.  

D=(;0)(3;+).D = \left( - \infty ; 0 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right) .

B.  

D=R.D = R .

C.  

D.  

D=(0;3).D = \left( 0 ; 3 \right) .

Câu 28: 0.2 điểm

Số mặt của khối lập phương là

A.  

Mười hai.

B.  

Tám.

C.  

Mười.

D.  

Sáu.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A ' B ' C '. Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh?

A.  

Mười hai.

B.  

Tám.

C.  

Mười.

D.  

Sáu.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên đoạn [2;2]\left[\right. - 2 ; 2 \left]\right. và có đồ thị như hình vẽ sau:



Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2;1]\left[\right. - 2 ; 1 \left]\right. bằng

A.  

3- 3.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

1- 1.

Câu 31: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x4+12x2+1f \left( x \right) = - x^{4} + 12 x^{2} + 1 trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. bằng:

A.  

1212.

B.  

11.

C.  

3737.

D.  

3333.

Câu 32: 0.2 điểm

Thể tích VVcủa khối lăng trụ có chiều cao h=6h = 6 và diện tích đáy B=15B = 15

A.  

V=90.V = 90 .

B.  

V=30.V = 30 .

C.  

V=45.V = 45 .

D.  

V=60.V = 60 .

Câu 33: 0.2 điểm

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây.

A.  

.

B.  

y=x42x2+2y = - x^{4} - 2 x^{2} + 2

C.  

y=x3+2x23y = x^{3} + 2 x^{2} - 3.

D.  

.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

A.  

Hình (II).

B.  

Hình (III).

C.  

Hình (I).

D.  

Hình (IV).

Câu 35: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng

có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại AA. AB=a,AC=3a,AA=6a.A B = a , A C = 3 a , A A ' = 6 a . Tính theo aa thể tích khối lăng trụ

.

A.  

18a3.18 a^{3} .

B.  

3a3.3 a^{3} .

C.  

6a3.6 a^{3} .

D.  

9a3.9 a^{3} .

Câu 36: 0.2 điểm

Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh ll và bán kính đường tròn đáy rr.

A.  

Sxq=πr2lS_{x q} = \pi r^{2} l.

B.  

Sxq=2πr2lS_{x q} = 2 \pi r^{2} l.

C.  

Sxq=πrlS_{x q} = \pi r l.

D.  

Sxq=2πrlS_{x q} = 2 \pi r l.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  

(log)2a=(log)a2.\left(log\right)_{2} a = - \left(log\right)_{a} 2 .

B.  

(log)2a=1(log)2a.\left(log\right)_{2} a = \dfrac{1}{\left(log\right)_{2} a} .

C.  

(log)2a=(log)a2.\left(log\right)_{2} a = \left(log\right)_{a} 2 .

D.  

(log)2a=1(log)a2.\left(log\right)_{2} a = \dfrac{1}{\left(log\right)_{a} 2} .

Câu 38: 0.2 điểm

Với các số thực aa, bb bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

2a.2b=2ab2^{a} . 2^{b} = 2^{a - b}.

B.  

2a.2b=2a+b2^{a} . 2^{b} = 2^{a + b}.

C.  

2a.2b=2ab2^{a} . 2^{b} = 2^{a b}.

D.  

2a.2b=4ab2^{a} . 2^{b} = 4^{a b}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+dy = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ. mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

a<0,b<0,c>0,d<0a < 0 , b < 0 , c > 0 , d < 0.

B.  

a>0,b<0,c<0,d>0a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0.

C.  

a<0,b>0,c>0,d<0a < 0 , b > 0 , c > 0 , d < 0.

D.  

a<0,b>0,c<0,d<0a < 0 , b > 0 , c < 0 , d < 0.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho phương trình (m là tham số thực ). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm ?

A.  

6.6 .

B.  

vô số.

C.  

5.5 .

D.  

7.7 .

Câu 41: 0.2 điểm

Tính tổng bình phương tất cả các giá trị thực của tham số mm để đồ thị hàm số y=x2+mx2+2x3y = \dfrac{x^{2} + m}{x^{2} + 2 x - 3} có đúng một tiệm cận đứng.

A.  

99.

B.  

1010.

C.  

81.

D.  

8282.

Câu 42: 0.2 điểm

Giả sử phương trình (25)x+(15)x=6.9x\left(25\right)^{x} + \left(15\right)^{x} = 6 . 9^{x} có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng a(log)bc(log)bd\dfrac{a}{\left(log\right)_{b} c - \left(log\right)_{b} d} , với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố.
Tính S=a2+b+c+dS = a^{2} + b + c + d

A.  

S=19.S = 19 .

B.  

S=11.S = 11 .

C.  

S=12.S = 12 .

D.  

S=14.S = 14 .

Câu 43: 0.2 điểm

Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 ( với a > b) thỏa mãn 4((log)ac+(log)bc)=(25log)abc4 \left( \left(log\right)_{a} c + \left(log\right)_{b} c \right) = \left(25log\right)_{a b} c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (log)ba+(log)ac+(log)cb\left(log\right)_{b} a + \left(log\right)_{a} c + \left(log\right)_{c} b bằng:

A.  

5.

B.  

8.

C.  

174.\dfrac{17}{4} .

D.  

3.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,a , SA=a22.S A = \dfrac{a \sqrt{2}}{2} . Tam giác SACS A C vuông tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

2a36.\dfrac{\sqrt{2} a^{3}}{6} .

B.  

6a34.\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{4} .

C.  

6a33.\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{3} .

D.  

6a312.\dfrac{\sqrt{6} a^{3}}{12} .

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính diện tích của thiết diện đó.

A.  

S = 500 (cm2).\left( c m^{2} \right) .

B.  

S = 400(cm2).\left( c m^{2} \right) .

C.  

S = 300(cm2).\left( c m^{2} \right) .

D.  

S = 406(cm2).\left( c m^{2} \right) .

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ



Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số g(x)=f(x3+3x2+m)g \left( x \right) = f \left( x^{3} + 3 x^{2} + m \right)1111 điểm cực trị.

A.  

m[3;0)m \in \left[ - 3 ; 0 \right).

B.  

m(1;3)m \in \left( - 1 ; 3 \right).

C.  

m(3;1)m \in \left( - 3 ; - 1 \right).

D.  

m(1;3)m \in \left( 1 ; 3 \right).

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x3+6x2(m+16)xm,xRf^{'} \left( x \right) = x^{3} + 6 x^{2} - \left( m + 16 \right) x - m , \forall x \in \mathbb{R} và hàm số y=g(x)=13f(x33x+1)+(x33x)my = g \left( x \right) = \dfrac{1}{3} f \left( x^{3} - 3 x + 1 \right) + \left( x^{3} - 3 x \right) m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để đồ thị hàm số y=g(x)y = g^{'} \left( x \right) và trục OxO x có đúng 99 điểm chung?

A.  

3838

B.  

4040

C.  

3232

D.  

3939

Câu 48: 0.2 điểm

Từ hình vuông có cạnh bằng 66 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng

A.  

102.10 \sqrt{2} .

B.  

92.9 \sqrt{2} .

C.  

82.8 \sqrt{2} .

D.  

112.11 \sqrt{2} .

Câu 49: 0.2 điểm

Tìm giá trị của mm để giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=2x+m1x+1f \left( x \right) = \dfrac{2 x + m - 1}{x + 1} trên đoạn [1;2]\left[\right. 1 ; 2 \left]\right. bằng 1.

A.  

m=0m = 0.

B.  

m=1m = 1.

C.  

m=3m = 3.

D.  

m=2m = 2.

Câu 50: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho hàm số y=mx2023xmy = \dfrac{m x - 2023}{x - m} đồng biến trên (0;+)?\left( 0 ; + \infty \right) ?

A.  

4444.

B.  

4545.

C.  

4747.

D.  

46.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

189 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,727 lượt xem 4,151 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 3 - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,087 lượt xem 4,879 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - Hồ Chí Minh (13.11).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,396 lượt xem 1,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Đề định kì 2022-2023 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,929 lượt xem 1,568 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ BẮC NINH L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,857 lượt xem 4,760 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hà Tĩnh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 39 câu hỏi 50 phút

6,768 lượt xem 3,619 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
11. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,378 lượt xem 4,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 11THPT Quốc giaSinh học
EDQ #93084

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

72,600 lượt xem 39,088 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!