thumbnail

12. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - thpt TIÊN DU SỐ 1 - BẮC NINH.docx

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) có bán kính bằng 4 . Thể tích khối cầu (S)\left( S \right) bằng

A.  

64π64 \pi.

B.  

256π3\dfrac{256 \pi}{3}.

C.  

64π3\dfrac{64 \pi}{3}.

D.  

36π36 \pi.

Câu 2: 0.2 điểm

Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.  

y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2}.

B.  

y=x+1x1y = \dfrac{x + 1}{x - 1}.

C.  

y=2x+1x1y = \dfrac{2 x + 1}{x - 1}.

D.  

y=x2x1y = \dfrac{x - 2}{x - 1}.

Câu 3: 0.2 điểm

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y=x4+x22y = x^{4} + x^{2} - 2 ?

A.  

Điểm M(1;0)M \left( - 1 ; 0 \right).

B.  

Điểm N(1;2)N \left( - 1 ; - 2 \right).

C.  

Điểm P(1;1)P \left( - 1 ; - 1 \right).

D.  

Điểm Q(1;1)Q \left( - 1 ; 1 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình chữ nhật ABCDA B C DAB=4A B = 4AD=3A D = 3. Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCDA B C D quanh cạnh ABA B bằng

A.  

48π48 \pi.

B.  

12π12 \pi.

C.  

36π36 \pi.

D.  

24π24 \pi.

Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình ex+4=1e^{x + 4} = 1

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 6: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình log22x(log)2x3=0\text{log}_{2}^{2} x - \left(\text{log}\right)_{\sqrt{2}} x - 3 = 0

A.  

172\dfrac{17}{2}.

B.  

2 .

C.  

5 .

D.  

8 .

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số có tọa độ là

A.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

B.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

C.  

x=1x = 1.

D.  

y=3y = 3.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)3=0f \left( x \right) - 3 = 0

A.  

4 .

B.  

2 .

C.  

3 .

D.  

1 .

Câu 9: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x34x+3y = x^{3} - 4 x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  

1 .

B.  

0 .

C.  

3 .

D.  

-3 .

Câu 10: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3x2\left(\text{log}\right)_{3} x \leq 2

A.  

(0;8]\left(\right. 0 ; 8 \left]\right..

B.  

(0;9]\left(\right. 0 ; 9 \left]\right..

C.  

(;9]\left(\right. - \infty ; 9 \left]\right..

D.  

(0;6]\left(\right. 0 ; 6 \left]\right..

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1;3] như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) trên đoạn [1;3]\left[\right. - 1 ; 3 \left]\right.

A.  

f(0)f \left( 0 \right).

B.  

f(3)f \left( 3 \right).

C.  

f(1)f \left( - 1 \right).

D.  

f(2)f \left( 2 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=(2024)xy = \left(2024\right)^{x}?

A.  

y=x.(2024)x1y^{'} = x . \left(2024\right)^{x - 1}.

B.  

y=(2024)x.ln2024y^{'} = \left(2024\right)^{x} .\text{ln} 2024.

C.  

y=1x.ln2024y^{'} = \dfrac{1}{x . \text{ln} 2024}.

D.  

y=(2024)xln2024y^{'} = \dfrac{\left(2024\right)^{x}}{\text{ln} 2024}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2ar = 2 a và độ dài đường sinh l=3al = 3 a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

3πa23 \pi a^{2}.

B.  

2πa22 \pi a^{2}.

C.  

12πa212 \pi a^{2}.

D.  

6πa26 \pi a^{2}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a3a \sqrt{3}, SA vuông góc với đáy và SA=aS A = a. Góc giữa hai mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right)(SCD)\left( S C D \right) có số đo bằng

A.  

(30)@\left(30\right)^{@}.

B.  

(90)@\left(90\right)^{@}.

C.  

(60)@\left(60\right)^{@}.

D.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong hộp có 7 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi là

A.  

A183A_{18}^{3}.

B.  

210 .

C.  

C183C_{18}^{3}.

D.  

C73+C53+C63C_{7}^{3} + C_{5}^{3} + C_{6}^{3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u2023=8u_{2023} = - 8 và công sai d=2d = 2. Số hạng u2024u_{2024} bằng

A.  

-10 .

B.  

-6 .

C.  

-16 .

D.  

10 .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:



Điểm cực đại của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=0x = 0

D.  

x=5x = 5.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 4a4 a, độ dài cạnh bên bằng a3a \sqrt{3}. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho là

A.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

B.  

V=4a3V = 4 a^{3}.

C.  

V=a3V = a^{3}.

D.  

V=12a3V = 12 a^{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Giá trị của biểu thức 4(log)254^{\left(\text{log}\right)_{2} \sqrt{5}} bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

5 .

C.  

252^{\sqrt{5}}.

D.  

252 \sqrt{5}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho ba số thực dương a,b,ca , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cxy = a^{x} , y = b^{x} , y = c^{x} được cho trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

c<a<bc < a < b.

B.  

b<c<ab < c < a.

C.  

a<b<ca < b < c.

D.  

a<c<ba < c < b.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?

A.  

y=x3x4y = \dfrac{x - 3}{x - 4}.

B.  

y=x4+2x24y = x^{4} + 2 x^{2} - 4.

C.  

y=3x4y = 3 x - 4.

D.  

y=x3+x25y = x^{3} + x^{2} - 5.

Câu 23: 0.2 điểm

Trong một lớp học gồm có 16 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi không có học sinh nam nào là

A.  

1192046\dfrac{119}{2046}.

B.  

912046\dfrac{91}{2046}.

C.  

1740920\dfrac{17}{40920}.

D.  

25115\dfrac{2}{5115}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=5x3x+2y = \dfrac{- 5 x - 3}{- x + 2} là đường thẳng có phương trình

A.  

y=5y = 5.

B.  

y=5y = - 5.

C.  

y=52y = - \dfrac{5}{2}.

D.  

x=2x = 2.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCS . A B CAB=a,SA=4aA B = a , S A = 4 a. Côsin của góc giữa đường thẳng SCS C với mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

B.  

312\dfrac{\sqrt{3}}{12}.

C.  

33\dfrac{\sqrt{3}}{3}.

D.  

14112\dfrac{\sqrt{141}}{12}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng aa, chu vi của thiết diện qua trục bằng 16a16 a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

4πa34 \pi a^{3}.

B.  

6πa36 \pi a^{3}.

C.  

7πa37 \pi a^{3}.

D.  

2πa32 \pi a^{3}.

Câu 27: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)2(8a)\left(\text{log}\right)_{2} \left( 8 a \right) bằng

A.  

8+(log)2a8 + \left(\text{log}\right)_{2} a.

B.  

3+3(log)2a3 + 3 \left(\text{log}\right)_{2} a.

C.  

6(log)2a6 \left(\text{log}\right)_{2} a.

D.  

3+(log)2a3 + \left(\text{log}\right)_{2} a.

Câu 28: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm SS của bất phương trình (35)13x259\left( \dfrac{3}{5} \right)^{1 - 3 x} \geq \dfrac{25}{9}

A.  

S=[1,+)S = \left[ 1 , + \infty \right).

B.  

S=[13,+)S = \left[ \dfrac{1}{3} , + \infty \right).

C.  

.

D.  

S=(,1]S = \left(\right. - \infty , 1 \left]\right..

Câu 29: 0.2 điểm

Một khối trụ có thể tích bằng 35π35 \pi. Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25π25 \pi. Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là

A.  

r=7r = 7.

B.  

r=14r = 14.

C.  

r=5r = 5.

D.  

r=10r = 10.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp có chiều cao h=3h = 3 và diện tích đáy B=4B = 4. Thể tích của khối chóp đó là

A.  

V=12V = 12.

B.  

V=6V = 6.

C.  

V=3V = 3.

D.  

V=4V = 4.

Câu 31: 0.2 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+3x2y = - x^{4} + 3 x^{2} và trục hoành là

A.  

1 .

B.  

3 .

C.  

2 .

D.  

0 .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a,SA=a3a , S A = a \sqrt{3}SAS A vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

B.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

C.  

a233\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{3}.

D.  

a23a^{2} \sqrt{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Một số viên gạch hình hộp chữ nhật như nhau được xếp thành một chồng gạch dạng hình lập phương có cạnh bằng 24&nbsp;cm24 \&\text{nbsp};\text{cm}. Thể tích của mỗi viên gạch bằng

A.  

13824(&nbsp;cm)313824 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

B.  

1728(&nbsp;cm)31728 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

C.  

2304(&nbsp;cm)32304 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

D.  

4608(&nbsp;cm)34608 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho aabb là các số thực dương tùy ý. Nếu a3>a2a^{3} > a^{2}(log)b(13)<(log)b(12)\left(\text{log}\right)_{b} \left( \dfrac{1}{3} \right) < \left(\text{log}\right)_{b} \left( \dfrac{1}{2} \right) thì

A.  

a>1,b>1a > 1 , b > 1.

B.  

0<a<1,0<b<10 < a < 1 , 0 < b < 1.

C.  

a>1,0<b<1a > 1 , 0 < b < 1.

D.  

0<a<1,b>10 < a < 1 , b > 1.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A.  

16 .

B.  

48 .

C.  

12 .

D.  

8 .

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định và liên tục trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right), có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số mm để phương trình f(x)=m2f \left( x \right) = - \dfrac{m}{2} có đúng 3 nghiệm phân biệt?

A.  

13 .

B.  

11 .

C.  

4 .

D.  

3 .

Câu 37: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(x+1())13y = \left( x + 1 \left(\right)\right)^{\dfrac{1}{3}}

A.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

B.  

.

C.  

R\mathbb{R}.

D.  

[1;+)\left[ - 1 ; + \infty \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cho aa là một số dương, biểu thức a23aa^{\dfrac{2}{3}} \sqrt{a} viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?

A.  

a43a^{\dfrac{4}{3}}.

B.  

a76a^{\dfrac{7}{6}}.

C.  

a56a^{\dfrac{5}{6}}.

D.  

a67a^{\dfrac{6}{7}}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho f(x)f \left( x \right) là hàm số bậc ba. Hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình f(ex+1)=x+m3f \left( e^{x} + 1 \right) = x + \dfrac{m}{3} có hai nghiệm thực phân biệt là

A.  

(3f(1)+3ln2;+)\left( 3 f \left(\right. 1 \right) + 3 \text{ln} 2 ; + \infty \left.\right).

B.  

(3f(2)3;+)\left(\right. 3 f \left( 2 \right) - 3 ; + \infty \left.\right).

C.  

(;3f(1)3ln2)\left( - \infty ; 3 f \left(\right. 1 \right) - 3 \text{ln} 2 \left.\right).

D.  

(3f(2);+)\left(\right. 3 f \left( 2 \right) ; + \infty \left.\right).

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDEFS . A B C D E F có đáy ABCDEFA B C D E F là hình lục giác đều tâm OO. Gọi MM là trung điểm của cạnh SDS D. Mặt phẳng (AMF)\left( A M F \right) cắt các cạnh SB,SC,SES B , S C , S E lần lượt tại H,K,NH , K , N. Gọi V,V1V , V_{1} lần lượt là thể tích của các khối chóp S.AHKMNFS . A H K M N FS.ABCDEFS . A B C D E F. Tính tỉ số V1V\dfrac{V_{1}}{V}

A.  

V1V=3613\dfrac{V_{1}}{V} = \dfrac{36}{13}.

B.  

V1V=9\dfrac{V_{1}}{V} = 9.

C.  

V1V=3\dfrac{V_{1}}{V} = 3.

D.  

V1V=2714\dfrac{V_{1}}{V} = \dfrac{27}{14}.

Câu 41: 0.2 điểm

Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Để người đó nhận được số tiền 300 triệu đồng (cả tiền gốc và lãi) thì cần gửi ít nhất bao nhiêu năm, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A.  

14 năm.

B.  

15 năm.

C.  

16 năm.

D.  

17 năm.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính bằng 6a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng (P)\left( P \right) song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng 2a52 a \sqrt{5} ta được một thiết diện là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

162π3a3\dfrac{16 \sqrt{2} \pi}{3} a^{3}.

B.  

162πa316 \sqrt{2} \pi a^{3}.

C.  

288πa3288 \pi a^{3}.

D.  

96πa396 \pi a^{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}BAC=(60)@,AB=6aB A C = \left(60\right)^{@} , A B = 6 aAC=8aA C = 8 a. Gọi MM là trung điểm của BCB^{'} C^{'}, biết khoảng cách từ MM đến mặt phẳng (BAC)\left( B^{'} A C \right) bằng 3a155\dfrac{3 a \sqrt{15}}{5}. Thể tích khối lăng trụ bằng

A.  

216a3216 a^{3}.

B.  

32a332 a^{3}.

C.  

56a356 a^{3}.

D.  

72a372 a^{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cắt hình nón đỉnh II bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 3a2;BC3 a \sqrt{2} ; B C là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (IBC)\left( I B C \right) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc (60)@\left(60\right)^{@}. Diện tích SS của tam giác IBCI B C bằng

A.  

0

B.  

3

C.  

1

D.  

2

Câu 45: 0.2 điểm

Có tất cả bao nhiêu cặp số (x;y)\left( x ; y \right) với x,yx , y là các số nguyên dương thỏa mãn
(log)3(x+y)+(x+y())3=3(x2+y2)+3xy(x+y1)+1\left(\text{log}\right)_{3} \left( x + y \right) + \left( x + y \left(\right)\right)^{3} = 3 \left( x^{2} + y^{2} \right) + 3 x y \left( x + y - 1 \right) + 1

A.  

6 .

B.  

2 .

C.  

4.

D.  

Vô số

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi SS là tích tất cả các giá trị nguyên của mm để bất phương trình (log)12(mx2+4x+m)(log)12(7x2+7)\left(\text{log}\right)_{\dfrac{1}{\sqrt{2}}} \left( m x^{2} + 4 x + m \right) \geq \left(\text{log}\right)_{\dfrac{1}{\sqrt{2}}} \left( 7 x^{2} + 7 \right) nghiệm đúng với mọi xRx \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

0 .

B.  

3 .

C.  

2.

D.  

1 .

Câu 47: 0.2 điểm

Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 9&nbsp;cm9 \&\text{nbsp};\text{cm} vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ).



Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 10,8&nbsp;cm10 , 8 \&\text{nbsp};\text{cm} và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 9&nbsp;cm9 \&\text{nbsp};\text{cm}. Bán kính của viên billiards đó bằng

A.  

8,4&nbsp;cm8 , 4 \&\text{nbsp};\text{cm}.

B.  

5,4&nbsp;cm5 , 4 \&\text{nbsp};\text{cm}.

C.  

7,2&nbsp;cm7 , 2 \&\text{nbsp};\text{cm}.

D.  

5,2&nbsp;cm5 , 2 \&\text{nbsp};\text{cm}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=2axbxc(a,b,cR,b0)f \left( x \right) = \dfrac{2 - a x}{b x - c} \left( a , b , c \in \mathbb{R} , b \neq 0 \right) có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị của biểu thức P=3(a+b+c())2P = 3 \left( a + b + c \left(\right)\right)^{2} thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right).

B.  

(0;43)\left( 0 ; \dfrac{4}{3} \right).

C.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

D.  

(43;2)\left( \dfrac{4}{3} ; 2 \right).

Câu 49: 0.2 điểm

Cho phương trình (3.x(log)2x(log)23x).(10)xm=0\left( 3 . x^{\left(\text{log}\right)_{2} x - \left(\text{log}\right)_{2} 3} - x \right) . \sqrt{\left(10\right)^{x} - m} = 0. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m[9;+)Zm \in \left[ - 9 ; + \infty \right) \cap \mathbb{Z} để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của SS bằng

A.  

912 .

B.  

900 .

C.  

910 .

D.  

911 .

Câu 50: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm là số nguyên thuộc đoạn [-2024;2024] sao cho hàm số y=f(x)=(2m)x3(2m1)x2+x+2y = f \left( x \right) = \left( 2 - m \right) x^{3} - \left( 2 m - 1 \right) x^{2} + x + 2 có hai điểm cực trị. Khi đó, tập hợp SS có bao nhiêu phần tử?

A.  

4043.

B.  

4045 .

C.  

4046 .

D.  

4047 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
74. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 3 (Đáp án)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,257 lượt xem 2,268 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT TRIỆU SƠN 4 - TH.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,087 lượt xem 4,872 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Trường THPT Hoàng Mai 2 - Lần 1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,712 lượt xem 4,144 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc - Lần 1 (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,941 lượt xem 1,575 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Thi học kỳ 1 sở GDĐT Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,382 lượt xem 1,274 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Lê Quý Đôn - Quảng Trị. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,745 lượt xem 3,612 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
12 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT Liên Trường Nghệ An L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,848 lượt xem 4,753 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Đề khảo sát chất lượng định kì tháng 12THPT Quốc giaTiếng Anh

12. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Đề khảo sát chất lượng định kì tháng 12. (Có lời giải chi tiết)

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,382 lượt xem 4,495 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!