thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

BCH đoàn trường THPT Kinh Môn muốn phát động phong trào kế hoạch nhỏ cho học sinh trồng 4 hàng cây, mỗi hàng 5 cây phủ xanh sân vận động của trường. Vì đất xấu nên BCH Đoàn trường quyết định đào các hố sâu hình hộp chữ nhật và mua đất phù sa đổ đầy vào đó. Biết mỗi hố sâu 2m, miệng hố là hình vuông kích thước cạnh là 1m. Số tiền BCH Đoàn phải chi cho mua đất là bao nhiêu nếu giá đất là 175175 nghìn đồng1m31 m^{3}.

A.  

1212 triệu.

B.  

1414 triệu.

C.  

1010 triệu.

D.  

77triệu.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như dưới đây.



Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận

A.  

33.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

11.

Câu 3: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hang ngang.

A.  

4848.

B.  

120120.

C.  

88.

D.  

720720.

Câu 4: 0.2 điểm

Khối chóp có chiều cao bằng 1 và diện tích đáy là a2a^{2} có thể tích là.

A.  

a3a^{3}.

B.  

a23\dfrac{a^{2}}{3}.

C.  

a2a^{2}.

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với un=3n+2u_{n} = 3 n + 2. Tìm số hạng đầu u1u_{1} và công sai dd.

A.  

u1=2; d=2u_{1} = 2 ; \textrm{ } d = 2.

B.  

u1=5; d=3u_{1} = 5 ; \textrm{ } d = 3.

C.  

u1=3; d=5u_{1} = 3 ; \textrm{ } d = 5.

D.  

u1=5; d=2u_{1} = 5 ; \textrm{ } d = 2.

Câu 6: 0.2 điểm

Khoảng nghịch biến của hàm số y=13x3x23xy = \dfrac{1}{3} x^{3} - x^{2} - 3 x

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

(;1)(3;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

D.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên (;1)(1;+)\left( - \infty ; 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right) có bảng biến thiên như hình vẽ



Khi đó số điểm cực tiểu của hàm số bằng:

A.  

22.

B.  

11.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình thoi cạnh aa, góc BAD^=(120)0\hat{B A D} = \left(120\right)^{0}, cạnh SAS A vuông góc với đáy và SA=a2S A = \dfrac{a}{2}. Tính góc φ\varphi giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABCD).\left( A B C D \right) .

A.  

φ=(60)0\varphi = \left(60\right)^{0}.

B.  

φ=(30)0\varphi = \left(30\right)^{0}.

C.  

φ=(45)0\varphi = \left(45\right)^{0}.

D.  

φ=(90)0\varphi = \left(90\right)^{0}.

Câu 9: 0.2 điểm

Với các số thực a,ba , b bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

5a5b=5a+b\dfrac{5^{a}}{5^{b}} = 5^{a + b} \cdot

B.  

5a5b=5ab\dfrac{5^{a}}{5^{b}} = 5^{a b} \cdot

C.  

5a5b=5ab\dfrac{5^{a}}{5^{b}} = 5^{a - b} \cdot

D.  

5a5b=5ab\dfrac{5^{a}}{5^{b}} = 5^{\dfrac{a}{b}} \cdot

Câu 10: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xsinxf \left( x \right) = x - sin x là:

A.  

x22cosx+C\dfrac{x^{2}}{2} - cos x + C \cdot

B.  

x22+cosx+C\dfrac{x^{2}}{2} + cos x + C \cdot

C.  

1cosx+C1 - cos x + C \cdot

D.  

1+cosx+C1 + cos x + C \cdot

Câu 11: 0.2 điểm

Diện tích SS của mặt cầu có bán kính rrđược tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

S=13πr2S = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} \cdot

B.  

S=4πr2S = 4 \pi r^{2} \cdot

C.  

S=πr2S = \pi r^{2} \cdot

D.  

S=43πr2S = \dfrac{4}{3} \pi r^{2} \cdot

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3y = x^{3} có một nguyên hàm là F(x)F \left( x \right). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

F(2)F(0)=16F \left( 2 \right) - F \left( 0 \right) = 16 \cdot

B.  

F(2)F(0)=1F \left( 2 \right) - F \left( 0 \right) = 1 \cdot

C.  

F(2)F(0)=8F \left( 2 \right) - F \left( 0 \right) = 8 \cdot

D.  

F(2)F(0)=4F \left( 2 \right) - F \left( 0 \right) = 4 \cdot

Câu 13: 0.2 điểm

Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi là 8. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

4π.4 \pi .

B.  

23π.\dfrac{2}{3} \pi .

C.  

2π.2 \pi .

D.  

8π.8 \pi .

Câu 14: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2x2+xy = 2^{x^{2} + x}

A.  

y=(2x+1)2x2+xln2.y^{'} = \left( 2 x + 1 \right) 2^{x^{2} + x} \text{ln} 2 .

B.  

y=2x2+xln2.y^{'} = 2^{x^{2} + x} \text{ln} 2 .

C.  

y=22x+1ln2.y^{'} = 2^{2 x + 1} \text{ln} 2 .

D.  

y=(2x+1)2x2+x.y^{'} = \left( 2 x + 1 \right) 2^{x^{2} + x} .

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=xlnxy = f \left( x \right) = x \text{ln} x. Đồ thị của hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) là hình nào trong bốn hình dưới đây:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: 0.2 điểm

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

1(cos)2x dx=tanx+C.\int \dfrac{1}{\left(\text{cos}\right)^{2} x} \&\text{nbsp};\text{d} x = \text{tan} x + C .

B.  

1x dx=lnx+C.\int \dfrac{1}{x} \&\text{nbsp};\text{d} x = \text{ln} x + C .

C.  

sinx dx=cosx+C.\int \text{sin} x \&\text{nbsp};\text{d} x = - \text{cos} x + C .

D.  

3x dx=3xln3+C.\int 3^{x} \&\text{nbsp};\text{d} x = \dfrac{3^{x}}{\text{ln} 3} + C .

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+2x2y = - x^{4} + 2 x^{2} có đồ thị như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình x42x2+m=0x^{4} - 2 x^{2} + m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.


A.  

0m1.0 \leq m \leq 1 .

B.  

m<1.m < 1 .

C.  

0<m<1.0 < m < 1 .

D.  

m>0.m > 0 .

Câu 18: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình

A.  

3.3 .

B.  

2.2 .

C.  

0.0 .

D.  

1.1 .

Câu 19: 0.2 điểm

Đường cong của hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+dy = \dfrac{a x + b}{c x + d} với a,b,c,da , b , c , d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A.  

y<0,x2.y^{'} < 0 , \forall x \neq 2 .

B.  

y>0,x2.y^{'} > 0 , \forall x \neq 2 .

C.  

y<0,x1.y^{'} < 0 , \forall x \neq 1 .

D.  

y>0,1.y^{'} > 0 , \forall \neq 1 .

Câu 20: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?

A.  

y=1x.y = \dfrac{1}{\sqrt{x}} .

B.  

y=1x2+1.y = \dfrac{1}{x^{2} + 1} .

C.  

y=1x4+1.y = \dfrac{1}{x^{4} + 1} .

D.  

y=1x2+x+1.y = \dfrac{1}{x^{2} + x + 1} .

Câu 21: 0.2 điểm

Các mặt của khối tám mặt đều là các

A.  

Bát giác đều.

B.  

Tam giác đều.

C.  

Tứ giác đều.

D.  

Ngũ giác đều.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho khối nón có chiều cao h=6h = 6 và bán kính đáy r=3r = 3. Thể tích khối nón đã cho bằng:

A.  

54π54 \pi.

B.  

6π6 \pi.

C.  

18π18 \pi.

D.  

36π36 \pi.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho aa là số thực dương tùy ý, khi đó (log)2(a522)\left(log\right)_{2} \left( \dfrac{a^{5}}{2 \sqrt{2}} \right) bằng

A.  

32(5log)2a\dfrac{3}{2} - \left(5log\right)_{2} a.

B.  

32+(5log)2a\dfrac{3}{2} + \left(5log\right)_{2} a.

C.  

(5log)2a23\left(5log\right)_{2} a - \dfrac{2}{3}.

D.  

(5log)2a32\left(5log\right)_{2} a - \dfrac{3}{2}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=1((3x2))3f \left( x \right) = \dfrac{1}{\left(\left( 3 x - 2 \right)\right)^{3}}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

f(x) dx=13((3x2))2+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - \dfrac{1}{3 \left(\left( 3 x - 2 \right)\right)^{2}} + C.

B.  

f(x) dx=16((3x2))2+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = - \dfrac{1}{6 \left(\left( 3 x - 2 \right)\right)^{2}} + C.

C.  

f(x) dx=13((3x2))2+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = \dfrac{1}{3 \left(\left( 3 x - 2 \right)\right)^{2}} + C

D.  

f(x) dx=16((3x2))2+C\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = \dfrac{1}{6 \left(\left( 3 x - 2 \right)\right)^{2}} + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng?


A.  

a>0a > 0, b>0b > 0, c<0c < 0, d<0d < 0.

B.  

a<0a < 0, b<0b < 0, c<0c < 0, d<0d < 0.

C.  

a>0a > 0, b<0b < 0, c>0c > 0, d<0d < 0.

D.  

a>0a > 0, b<0b < 0, c<0c < 0, d<0d < 0.

Câu 26: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng

A.  

2.2 .

B.  

83.\dfrac{8}{3} .

C.  

8.8 .

D.  

4.4 .

Câu 27: 0.2 điểm

Cho tứ diện S.ABCS . A B C có ba đường thẳng SAS A, SBS B, SCS C vuông góc với nhau từng đôi một, SA=3S A = 3, SB=4S B = 4, SC=5S C = 5. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABCS . A B C bằng

A.  

50π.50 \pi .

B.  

75π.75 \pi .

C.  

100π.100 \pi .

D.  

25π.25 \pi .

Câu 28: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCS . A B C có thể tích VV, MM, NN là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh SBS B, SCS C sao cho SMSB=CNCS=23\dfrac{S M}{S B} = \dfrac{C N}{C S} = \dfrac{2}{3}. Tính thể tích khối đa diện AMNCBA M N C B theo V.V .

A.  

7V9.\dfrac{7 V}{9} .

B.  

4V9.\dfrac{4 V}{9} .

C.  

2V9.\dfrac{2 V}{9} .

D.  

5V9.\dfrac{5 V}{9} .

Câu 29: 0.2 điểm

Cho khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng

, cạnh bên bằng

, thể tích khối chóp đó:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 30: 0.2 điểm

Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

là bao nhiêu?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=12x+1f \left( x \right) = \dfrac{1}{2 x + 1}, biết F(0)=1F \left( 0 \right) = 1. Giá trị của F(2)F \left( 2 \right):

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 32: 0.2 điểm

Lăng trụ

có thể tích bằng 2727.

lần lượt là trung điểm các cạnh

. Thể tích khối chóp

bằng:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

Câu 33: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 5.6x+12.3x+15 . 6^{x + 1} \leq 2 . 3^{x + 1}

A.  

(;(log)25]\left(\right. - \infty ; - \left(log\right)_{2} 5 \left]\right.

B.  

C.  

[(log)25;0)\left[ - \left(log\right)_{2} 5 ; 0 \right)

D.  

(;110)\left( - \infty ; \dfrac{1}{10} \right)

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x4+2x2+3y = - x^{4} + 2 x^{2} + 3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu yCTy_{C T}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

yCD+3yCT=15y_{C D} + 3 y_{C T} = 15

B.  

yCTyCD=23y_{C T} - y_{C D} = 2 \sqrt{3}

C.  

2yCDyCT=52 y_{C D} - y_{C T} = 5

D.  

yCD+yCT=12y_{C D} + y_{C T} = 12

Câu 35: 0.2 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 22

A.  

y=2x+2y = - 2 x + 2

B.  

y=24x+43y = - 24 x + 43

C.  

y=2x+4y = 2 x + 4

D.  

y=24x43y = 24 x - 43

Câu 36: 0.2 điểm

Số nghiệm thực của phương trình 9x2+4x+3=19^{x^{2} + 4 \text{x} + 3} = 1.

A.  

11.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C \text{D} có đáy ABCDA B C \text{D} là hình chữ nhật, tam giác SABS A B đều cạnh aa và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa SCS C bằng 3030 \circ, tính thể tích khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

a366\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{6}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

a3612\dfrac{a^{3} \sqrt{6}}{12}.

D.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho phương trình :
sin x(2cos2x)2(2(cos)3x+m+1)2(cos)3x+m+2=32(cos)3x+m+2sin \textrm{ } x \left( 2 - \text{cos2} \text{x} \right) - 2 \left( 2 \left(\text{cos}\right)^{3} x + m + 1 \right) \sqrt{2 \left(\text{cos}\right)^{3} x + m + 2} = 3 \sqrt{2 \left(\text{cos}\right)^{3} x + m + 2}.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình trên có đúng 11 nghiệm x[0;2π3)x \in \left[ 0 ; \dfrac{2 \pi}{3} \right).

A.  

88.

B.  

12- 12.

C.  

10- 10.

D.  

99.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho các số thực dương x,yx , y thỏa mãn (log)2x2+y2+1x+y=x(2x)+y(2y)+1\left(log\right)_{\sqrt{2}} \dfrac{x^{2} + y^{2} + 1}{x + y} = x \left( 2 - x \right) + y \left( 2 - y \right) + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=2x+3yx+y+1P = \dfrac{2 x + 3 y}{x + y + 1}.

A.  

88.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 40: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm để phương trình 4xm.2x+1+m+2=04^{x} - m . 2^{x + 1} + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc

A.  

(;1)(2;187)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 2 ; \dfrac{18}{7} \right).

B.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

C.  

(;1)(2;+)\left( - \infty ; - 1 \right) \cup \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

(2;187)\left( 2 ; \dfrac{18}{7} \right).

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x2+3x+5y = \left|\right. - x^{2} + 3 x + 5 \left|\right.. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại AA thoả mãn AB=a, AC=a3A B = a , \textrm{ } A C = a \sqrt{3}, đồng thời AA, AB, ACA ' A , \textrm{ } A ' B , \textrm{ } A ' C cùng tạo với đáy một góc (60)0\left(60\right)^{0}. Gọi M, N, HM , \textrm{ } N , \textrm{ } H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,  AC,  BCA ' B ' , \textrm{ }\textrm{ } A ' C ' , \textrm{ }\textrm{ } B C. Tính thể tích khối tứ diện MNAHM N A H.

A.  

3a32\dfrac{3 a^{3}}{2}.

B.  

a32\dfrac{a^{3}}{2}.

C.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

D.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

Câu 43: 0.2 điểm

Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ không có nắp, chậu có thể tích 0,5 m30 , 5 \textrm{ } m^{3}. Biết giá vật liệu làm 1 m21 \textrm{ } m^{2} mặt xung quanh chậu là 100.000100 . 000 đồng, để làm 1 m21 \textrm{ } m^{2} đáy chậu là 200.000200 . 000 đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?

A.  

349.000349 . 000 đồng.

B.  

725.000725 . 000 đồng.

C.  

498.000498 . 000 đồng.

D.  

369.000369 . 000 đồng.

Câu 44: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của mm để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3my = \dfrac{1 + \sqrt{x + 1}}{\sqrt{x^{2} - m x - 3 m}} có đúng hai đường tiệm cận đứng

A.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

.

C.  

.

D.  

(; 12)(0; +)\left( - \infty ; \textrm{ } - 12 \right) \cup \left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 45: 0.2 điểm

Chọn ngẫu nhiên ba số a,b,ca , b , c trong tập hợp . Biết xác suất để ba số tìm được thỏa mãn a2+b2+c2a^{2} + b^{2} + c^{2} chia hết cho 33mn,\dfrac{m}{n} ,với m,nm , n là các số nguyên dương, phân số mn\dfrac{m}{n} tối giản. S=m+nS = m + n bằng

A.  

58.58 .

B.  

127.127 .

C.  

85.85 .

D.  

239.239 .

Câu 46: 0.2 điểm

Hàm số y=mx+4x+my = \dfrac{m x + 4}{x + m} nghịch biến trên khoảng khi:

A.  

2<m0- 2 < m \leq 0

B.  

m<2m < - 2

C.  

m>2m > 2

D.  

m>0m > 0

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:



Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m[2022;2022]m \in \left[\right. - 2022 ; 2022 \left]\right. để hàm số y=f2(x)m2y = \left|\right. f^{2} \left( x \right) - m^{2} \left|\right.99 điểm cực trị. Số phần tử của tập SS

A.  

4034.4034 .

B.  

2027.2027 .

C.  

4032.4032 .

D.  

2022.2022 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) với đạo hàm f(x)=x2(x+1)(x2+2mx+5)f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x + 1 \right) \left( x^{2} + 2 m x + 5 \right). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đúng 11 điểm cực trị?

A.  

5.5 .

B.  

3.3 .

C.  

4.4 .

D.  

6.6 .

Câu 49: 0.2 điểm

Tất cả các giá trị của tham số

để phương trình logmx=log(x+1)log \sqrt{m x} = log \left( x + 1 \right) có nghiệm duy nhá́t là:

A.  

hoặc

.

B.  

.

C.  

,

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh bằng

, cạnh bên

.Khoảng cách giữa 2 đường thẳng

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

647 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,377 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,338 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

541 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

241 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

826 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

233 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lê Hồng Phong - Hải Phòng - Lần 1 - Có giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

214 lượt xem 77 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGÔ GIA TỰ - ĐĂK LĂK - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

569 lượt xem 266 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!